Bài 34 trang 66 SGK Hình học 10 nâng cao

Giải tam giác ABC, biết


Giải tam giác \(ABC\), biết

LG a

\(a = 6,3,\,\,b = 6,3,\,\,\widehat C = {54^0}\)

Giải chi tiết:

 \(ABC\) là tam giác cân tại \(C\) \( \Rightarrow \,\,\widehat A = \widehat B = {{{{180}^0} - {{54}^0}} \over 2} = {63^0}\). Áp dụng định lí sin ta có

 \(\,\,\,\,\,\,{a \over {\sin A}} = {c \over {\sin C}} = {{6,3} \over {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in6}}{{\rm{3}}^0}}}\,\, \Rightarrow \,\,c = {{6,3} \over {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in6}}{{\rm{3}}^0}}}.\sin {54^0} \approx 5,7\)


LG b

\(b = 32,\,c = 45,\,\widehat A = {87^0}\)

Giải chi tiết:

 Áp dụng định lí cosin ta có

\(\eqalign{
& {a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc.\cos A \cr 
& \,\,\,\,\,\, = {32^2} + {45^2} - 2.32.45.\cos {87^0} \approx 2898,27 \cr 
& \Rightarrow a \approx 53,8 \cr} \)

Áp dụng định lí sin ta có

\(\eqalign{
& \,\,\,\,\,\,{a \over {\sin A}} = {b \over {\sin B}}\,\, \Rightarrow \,\,\sin B = {{b\sin A} \over a} = {{32.\sin {{87}^0}} \over {53,8}} \approx 0,6 \cr 
& \Rightarrow \,\,\widehat B \approx {36^0}\,,\,\,\widehat C \approx {57^0} \cr} \)


LG c

\(a = 7,\,\,b = 23,\,\,\widehat C = {130^0}\)

Giải chi tiết:

Áp dụng định lí cosin ta có

\(\eqalign{
& {c^2} = {a^2} + {b^2} - 2ab.\cos C \cr 
& \,\,\,\,\,\, = {7^2} + {23^2} - 2.7.23.\cos {130^0} \approx 785 \cr 
& \Rightarrow c \approx 28 \cr 
& \cos A = {{{b^2} + {c^2} - {a^2}} \over {2bc}} = {{{{23}^2} + {{28}^2} - {7^2}} \over {2.23.28}} \approx 0,98 \cr 
& \Rightarrow \,\,\widehat A = {11^0}\,,\,\,\widehat B = {39^0} \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Bài 35 trang 66 SGK Hình học 10 nâng cao
Bài 36 trang 66 SGK Hình học 10 nâng cao
Bài 37 trang 67 SGK Hình học 10 nâng cao
Bài 38 trang 67 SGK Hình học 10 nâng cao

Video liên quan



Từ khóa