Quả
Nghĩa: bộ phận của cây do nhụy hoa phát triển mà thành, thường chứa hạt; từ dùng để chỉ vật có hình giống như quả
Từ đồng nghĩa: trái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cây cối đơm hoa kết trái.
-
Mẹ em đi chợ mua một trái dưa hấu.
Nghĩa: bộ phận của cây do nhụy hoa phát triển mà thành, thường chứa hạt; từ dùng để chỉ vật có hình giống như quả
Từ đồng nghĩa: trái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cây cối đơm hoa kết trái.
Mẹ em đi chợ mua một trái dưa hấu.