Quan sát
Nghĩa: nhìn, xem xét để biết rõ sự vật, hiện tượng nào đó
Từ đồng nghĩa: ngắm, nhìn, xem xét, theo dõi, giám sát, săm soi
Từ trái nghĩa: lơ là, ngó lơ, lơ đãng, lơ đễnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô bé ngắm chiếc váy màu hồng một hồi lâu.
-
Tôi có thể nhìn rõ mọi thứ từ trên cao.
-
Gia đình tôi đang theo dõi trận bóng đá trên TV.
-
Tên trộm đang bị giám sát bởi camera an ninh.
-
Cậu ấy nhìn tôi với ánh mắt săm soi đầy vẻ nghi ngờ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.
-
Cô ấy ngó lơ việc chăm sóc con cái.
- Cậu bé lơ đãng trong học tập nên thường xuyên bị điểm kém.