Qua đời
Nghĩa: cách nói trang trọng dùng để chỉ cái chết
Từ đồng nghĩa: chết, băng hà, bỏ mạng, hi sinh, mất, từ trần
Từ trái nghĩa: sống, sống sót
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chú mèo đã bị chết cóng vì lạnh.
-
Nhà vua đã băng hà.
-
Trong trận chiến với quân ta, nhiều kẻ địch đã bỏ mạng nơi chiến trường.
-
Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.
-
Ông nội em đã mất được 10 năm.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.
- Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.