Quá khứ
Nghĩa: thời gian đã qua
Từ đồng nghĩa: ngày xưa, dĩ vãng, thuở
Từ trái nghĩa: hiện tại, bây giờ, tương lai, sau này
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em rất thích nghe ông bà kể chuyện ngày xưa.
-
Chuyện đó đã thuộc về dĩ vãng.
-
Chúng em là bạn thân từ thuở bé.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cô ấy rất mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.
-
Bây giờ tôi đang rất bận.
-
Tương lai sau này của cậu chắc chắn sẽ rất tươi sáng.
- Sau này tớ sẽ trở thành giáo viên.