Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia Hà Nội) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành hệ đại học chính quy năm 2019. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia. Mời bạn đọc cùng tham khảo điểm chuẩn cũng như phương án tuyển sinh của trường tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN 2019
- 1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2019
- 2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
- 3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn 2019
Cụ thể điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN năm 2019 theo từng tổ hợp xét tuyển như sau:
2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320101 | Báo chí | A00 | 17.75 | |
2 | 7320101 | Báo chí | C00 | 25 | |
3 | 7320101 | Báo chí | D01 | 19.75 | |
4 | 7320101 | Báo chí | D02 | 19.5 | |
5 | 7320101 | Báo chí | D03 | 17.5 | |
6 | 7320101 | Báo chí | D04 | 18 | |
7 | 7320101 | Báo chí | D05 | 18.5 | |
8 | 7320101 | Báo chí | D06 | 17 | |
9 | 7320101 | Báo chí | D78 | 19 | |
10 | 7320101 | Báo chí | D79 | 18 | |
11 | 7320101 | Báo chí | D80 | 18 | |
12 | 7320101 | Báo chí | D81 | 18 | |
13 | 7320101 | Báo chí | D82 | 18 | |
14 | 7320101 | Báo chí | D83 | 18 | |
15 | 7310201 | Chính trị hoc | A 00 | 16.5 | |
16 | 7310201 | Chính trị hoc | COO | 22 | |
17 | 7310201 | Chính trị hoc | DOI | 16.25 | |
18 | 7310201 | Chính trị hoc | D02 | 18 | |
19 | 7310201 | Chính trị hoc | D03 | 18 | |
20 | 7310201 | Chính trị hoc | D04 | 18 | |
21 | 7310201 | Chính trị hoc | D05 | 18 | |
22 | 7310201 | Chính trị hoc | D06 | 18 | |
23 | 7310201 | Chính trị hoc | D78 | 18 | |
24 | 7310201 | Chính trị hoc | D79 | 18 | |
25 | 7310201 | Chính trị hoc | D80 | 18 | |
26 | 7310201 | Chính trị hoc | D81 | 18 | |
27 | 7310201 | Chính trị hoc | D82 | 18 | |
28 | 7310201 | Chính trị hoc | D83 | 18 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | A 00 | 16 | |
30 | 7760101 | Công tác xã hội | COO | 23.25 | |
31 | 7760101 | Công tác xã hội | DOI | 19 | |
32 | 7760101 | Công tác xã hội | D02 | 18 | |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | D03 | 18 | |
34 | 7760101 | Công tác xã hội | D04 | 18 | |
35 | 7760101 | Công tác xã hội | D05 | 18 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | D06 | 18 | |
37 | 7760101 | Công tác xã hội | D78 | 17 | |
38 | 7760101 | Công tác xã hội | D79 | 18 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | D80 | 18 | |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | D81 | 18 | |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | D82 | 18 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | D83 | 18 | |
43 | 7310620 | Công tác xã hội | A00 | 16 | |
44 | 7310620 | Công tác xã hội | coo | 25 | |
45 | 7310620 | Công tác xã hội | D01 | 19.25 | |
46 | 7310620 | Công tác xã hội | D02 | 18 | |
47 | 7310620 | Công tác xã hội | D03 | 18 | |
48 | 7310620 | Công tác xã hội | D04 | 18 | |
49 | 7310620 | Công tác xã hội | D05 | 18 | |
50 | 7310620 | Công tác xã hội | D06 | 18 | |
51 | 7310620 | Công tác xã hội | D78 | 19.75 | |
52 | 7310620 | Công tác xã hội | D79 | 18 | |
53 | 7310620 | Đông Nam Á học | D80 | 18 | |
54 | 7310620 | Đông Nam Á học | D81 | 18 | |
55 | 7310620 | Đông Nam Á học | D82 | 17.75 | |
56 | 7310620 | Đông Nam Á học | D83 | 18 | |
57 | 7310608 | Đông phương học | coo | 27.25 | |
58 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 22.25 | |
59 | 7310608 | Đông phương học | D02 | 18 | |
60 | 7310608 | Đông phương học | D03 | 18 | |
61 | 7310608 | Đông phương học | D04 | 18 | |
62 | 7310608 | Đông phương hoc | D05 | 18 | |
63 | 7310608 | Đông phương học | D06 | 17 | |
64 | 7310608 | Đông phương học | D78 | 22.25 | |
65 | 7310608 | Đông phương học | D79 | 18 | |
66 | 7310608 | Đông phương học | D80 | 18 | |
67 | 7310608 | Đông phương học | D81 | 18 | |
68 | 7310608 | Đông phương học | D82 | 18 | |
69 | 7310608 | Đông phương học | D83 | 18 | |
70 | 7220104 | Hán Nôm | coo | 22 | |
71 | 7220104 | Hán Nôm | D01 | 18 | |
72 | 7220104 | Hán Nôm | D02 | 18 | |
73 | 7220104 | Hán Nôm | D03 | 18 | |
74 | 7220104 | Hán Nôm | D04 | 18 | |
75 | 7220104 | Hán Nôm | D05 | 18 | |
76 | 7220104 | Hán Nôm | D06 | 18 | |
77 | 7220104 | Hán Nôm | D78 | 17 | |
78 | 7220104 | Hán Nôm | D79 | 18 | |
79 | 7220104 | Hán Nôm | D80 | 18 | |
80 | 7220104 | Hán Nôm | D81 | 18 | |
81 | 7220104 | Hán Nôm | D82 | 18 | |
82 | 7220104 | Hán Nôm | D83 | 18 | |
83 | 7340401 | Khoa học quản lý | A 00 | 16 | |
84 | 7340401 | Khoa học quản lý | COO | 23.5 | |
85 | 7340401 | Khoa học quản lý | DOI | 19.25 | |
86 | 7340401 | Khoa học quản lý | D02 | 18 | |
87 | 7340401 | Khoa học quản lý | D03 | 18 | |
88 | 7340401 | Khoa học quản lý | D04 | 18 | |
89 | 7340401 | Khoa học quản lý | D05 | 18 | |
90 | 7340401 | Khoa học quản lý | D06 | 17 | |
91 | 7340401 | Khoa học quản lý | D78 | 17 | |
92 | 7340401 | Khoa học quản lý | D79 | 18 | |
93 | 7340401 | Khoa học quản lý | D80 | 18 | |
94 | 7340401 | Khoa học quản lý | D81 | 18 | |
95 | 7340401 | Khoa học quản lý | D82 | 18 | |
96 | 7340401 | Khoa học quản lý | D83 | 18 | |
97 | 7229010 | Lich sử | coo | 21 | |
98 | 7229010 | Lich sử | D01 | 16.5 | |
99 | 7229010 | Lich sử | D02 | 18 | |
100 | 7229010 | Lich sử | D03 | 18 | |
101 | 7229010 | Lich sử | D04 | 18 | |
102 | 7229010 | Lich sử | D05 | 18 | |
103 | 7229010 | Lich sử | D06 | 18 | |
104 | 7229010 | Lich sử | D78 | 18 | |
105 | 7229010 | Lich sử | D79 | 18 | |
106 | 7229010 | Lich sử | D80 | 18 | |
107 | 7229010 | Lich sử | D81 | 18 | |
108 | 7229010 | Lich sử | D82 | 18 | |
109 | 7229010 | Lich sử | D83 | 18 | |
110 | 7320303 | Lưu trữ học | A00 | 17 | |
111 | 7320303 | Lưu trữ học | coo | 21 | |
112 | 7320303 | Lưu trữ học | D01 | 16.5 | |
113 | 7320303 | Lưu trữ học | D02 | 18 | |
114 | 7320303 | Lưu trữ học | D03 | 18 | |
115 | 7320303 | Lưu trữ học | D04 | 18 | |
116 | 7320303 | Lưu trữ học | D05 | 18 | |
117 | 7320303 | Lưu trữ học | D06 | 18 | |
118 | 7320303 | Lưu trữ học | D78 | 17 | |
119 | 7320303 | Lưu trữ học | D79 | 18 | |
120 | 7320303 | Lưu trữ học | D80 | 18 | |
121 | 7320303 | Lưu trữ học | D81 | 18 | |
122 | 7320303 | Lưu trữ học | D82 | 18 | |
123 | 7320303 | Lưu trữ học | D83 | 18 | |
124 | 7229020 | Ngôn ngữ học | coo | 22 | |
125 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01 | 20.25 | |
126 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D02 | 18 | |
127 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D03 | 18 | |
128 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D04 | 18 | |
129 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D05 | 17.5 | |
130 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D06 | 19.25 | |
131 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D78 | 18.5 | |
132 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D79 | 18 | |
133 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D80 | 18 | |
134 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D81 | 18 | |
135 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D82 | 18 | |
136 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D83 | 18 | |
137 | 7310302 | Nhân học | A00 | 16 | |
138 | 7310302 | Nhân học | coo | 20.75 | |
139 | 7310302 | Nhân học | D01 | 19 | |
140 | 7310302 | Nhân học | D02 | 18 | |
141 | 7310302 | Nhân học | D03 | 18 | |
142 | 7310302 | Nhân học | D04 | 18 | |
143 | 7310302 | Nhân học | D05 | 18 | |
144 | 7310302 | Nhân học | D06 | 18 | |
145 | 7310302 | Nhân học | D78 | 16.5 | |
146 | 7310302 | Nhân học | D79 | 18 | |
147 | 7310302 | Nhân học | D80 | 18 | |
148 | 7310302 | Nhân học | D81 | 18 | |
149 | 7310302 | Nhân học | D82 | 18 | |
150 | 7310302 | Nhân học | D83 | 18 | |
151 | 7320108 | Quan hệ công chúng | coo | 25.5 | |
152 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01 | 21.25 | |
153 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D02 | 18 | |
154 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D03 | 17.75 | |
155 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D04 | 18 | |
156 | 7320108 | Ọuan hẻ công chúng | D05 | 18 | |
157 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D06 | 18 | |
158 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D78 | 21 | |
159 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D79 | 18 | |
160 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D80 | 18 | |
161 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D81 | 18 | |
162 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D82 | 18 | |
163 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D83 | 18 | |
164 | 7320205 | Quản lý thông tin | A00 | 16.5 | |
165 | 7320205 | Quản lý thông tin | coo | 21 | |
166 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01 | 17 | |
167 | 7320205 | Quản lý thông tin | D02 | 18 | |
168 | 7320205 | Quản lý thông tin | D03 | 18 | |
169 | 7320205 | Quản lý thông tin | D04 | 18 | |
170 | 7320205 | Quản lý thông tin | D05 | 18 | |
171 | 7320205 | Quản lý thông tin | D06 | 18 | |
172 | 7320205 | Quản lý thông tin | D78 | 16.5 | |
173 | 7320205 | Quản lý thông tin | D79 | 18 | |
174 | 7320205 | Quản lý thông tin | D80 | 18 | |
175 | 7320205 | Quản lý thông tin | D81 | 18 | |
176 | 7320205 | Quản lý thông tin | D82 | 18 | |
177 | 7320205 | Quản lý thông tin | D83 | 18 | |
178 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | coo | 26.5 | |
179 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D01 | 21.75 | |
180 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D02 | 18 | |
181 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D03 | 17.75 | |
182 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D04 | 17 | |
183 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D05 | 18 | |
184 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D06 | 18 | |
185 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D78 | 22 | |
186 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D79 | 18 | |
187 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D80 | 18 | |
188 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D81 | 18 | |
189 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D82 | 18 | |
190 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và | D83 | 17 | |
191 | 7810201 | Quản trị khách sạn | coo | 26.25 | |
192 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 21.5 | |
193 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D02 | 18 | |
194 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D03 | 18.75 | |
195 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D04 | 18 | |
196 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D05 | 17 | |
197 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D06 | 17 | |
198 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D78 | 20.75 | |
199 | 7810201 | Ọuản tri khách san | D79 | 18 | |
200 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D80 | 18 | |
201 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D81 | 18 | |
202 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D82 | 18 | |
203 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D83 | 18 | |
204 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00 | 18.25 | |
205 | 7340406 | Quản trị văn phòng | coo | 25 | |
206 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 18.75 | |
207 | 7340406 | Quản tri văn phòng | D02 | 18 | |
208 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D03 | 18 | |
209 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D04 | 18 | |
210 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D05 | 18 | |
211 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D06 | 18 | |
212 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D78 | 18.5 | |
213 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D79 | 18 | |
214 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D80 | 18 | |
215 | 7340406 | Quản tri văn phòng | D81 | 18 | |
216 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D82 | 18 | |
217 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D83 | 18 | |
218 | 7310601 | Quốc tế học | A00 | 16.5 | |
219 | 7310601 | Quốc tế học | coo | 25 | |
220 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 19.25 | |
221 | 7310601 | Quốc tế học | D02 | 17 | |
222 | 7310601 | Quốc tế học | D03 | 18 | |
223 | 7310601 | Quốc tế học | D04 | 18 | |
224 | 7310601 | Quốc tế học | D05 | 18 | |
225 | 7310601 | Quốc tế học | D06 | 18 | |
226 | 7310601 | Quốc tế học | D78 | 17 | |
227 | 7310601 | Quốc tế học | D79 | 18 | |
228 | 7310601 | Quốc tế học | D80 | 18 | |
229 | 7310601 | Quốc tế học | D81 | 18 | |
230 | 7310601 | Quốc tế học | D82 | 18 | |
231 | 7310601 | Quốc tế học | D83 | 18 | |
232 | 7310401 | Tâm lý học | A00 | 19.5 | |
233 | 7310401 | Tâm lý học | coo | 24.25 | |
234 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 21.5 | |
235 | 7310401 | Tâm lý học | D02 | 21 | |
236 | 7310401 | Tâm lý học | D03 | 21 | |
237 | 7310401 | Tâm lý học | D04 | 19 | |
238 | 7310401 | Tâm lý học | D05 | 18 | |
239 | 7310401 | Tâm lý học | D06 | 18.75 | |
240 | 7310401 | Tâm lý học | D78 | 20.25 | |
241 | 7310401 | Tâm lý học | D79 | 18 | |
242 | 7310401 | Tâm lý học | D80 | 18 | |
243 | 7310401 | Tâm lý học | D81 | 18 | |
244 | 7310401 | Tâm lý học | D82 | 21 | |
245 | 7310401 | Tâm lý học | D83 | 18 | |
246 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A00 | 16 | |
247 | 7320201 | Thông tin - thư viện | coo | 19.75 | |
248 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D01 | 17 | |
249 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D02 | 18 | |
250 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D03 | 18 | |
251 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D04 | 18 | |
252 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D05 | 18 | |
253 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D06 | 18 | |
254 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D78 | 17 | |
255 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D79 | 18 | |
256 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D80 | 18 | |
257 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D81 | 18 | |
258 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D82 | 18 | |
259 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D83 | 18 | |
260 | 7229009 | Tôn giáo học | A 00 | 16.5 | |
261 | 7229009 | Tôn giáo học | COO | 17.75 | |
262 | 7229009 | Tôn giáo học | DOI | 16.5 | |
263 | 7229009 | Tôn giáo học | D02 | 18 | |
264 | 7229009 | Tôn giáo học | D03 | 17.5 | |
265 | 7229009 | Tôn giáo học | D04 | 18 | |
266 | 7229009 | Tôn giáo hoc | D05 | 18 | |
267 | 7229009 | Tôn giáo học | D06 | 18 | |
268 | 7229009 | Tôn giáo học | D78 | 16.5 | |
269 | 7229009 | Tôn giáo học | D79 | 18 | |
270 | 7229009 | Tôn giáo học | D80 | 18 | |
271 | 7229009 | Tôn giáo học | D81 | 18 | |
272 | 7229009 | Tôn giáo học | D82 | 18 | |
273 | 7229009 | Tôn giáo học | D83 | 18 | |
274 | 7229001 | Triết học | A00 | 16 | |
275 | 7229001 | Triết học | coo | 18.5 | |
276 | 7229001 | Triết học | D01 | 16.5 | |
277 | 7229001 | Triết học | D02 | 18 | |
278 | 7229001 | Triết học | D03 | 18 | |
279 | 7229001 | Triết học | D04 | 18 | |
280 | 7229001 | Triết học | D05 | 17 | |
281 | 7229001 | Triết học | D06 | 18 | |
282 | 7229001 | Triết học | D78 | 18 | |
283 | 7229001 | Triết học | D79 | 18 | |
284 | 7229001 | Triết học | D80 | 18 | |
285 | 7229001 | Triết học | D81 | 18 | |
286 | 7229001 | Triết học | D82 | 18 | |
287 | 7229001 | Triết học | D83 | 18 | |
288 | 7229030 | Văn học | coo | 21.5 | |
289 | 7229030 | Văn học | D01 | 19 | |
290 | 7229030 | Văn học | D02 | 18 | |
291 | 7229030 | Văn học | D03 | 18 | |
292 | 7229030 | Văn học | D04 | 18 | |
293 | 7229030 | Văn học | D05 | 18 | |
294 | 7229030 | Văn học | D06 | 18 | |
295 | 7229030 | Văn học | D78 | 17.25 | |
296 | 7229030 | Văn học | D79 | 18 | |
297 | 7229030 | Văn học | D80 | 18 | |
298 | 7229030 | Văn học | D81 | 17.5 | |
299 | 7229030 | Văn học | D82 | 18 | |
300 | 7229030 | Văn học | D83 | 18 | |
301 | 7310630 | Việt Nam học | coo | 23.5 | |
302 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 16.5 | |
303 | 7310630 | Việt Nam học | D02 | 18 | |
304 | 7310630 | Việt Nam học | D03 | 18 | |
305 | 7310630 | Việt Nam học | D04 | 18 | |
306 | 7310630 | Việt Nam học | D05 | 18 | |
307 | 7310630 | Việt Nam học | D06 | 18 | |
308 | 7310630 | Việt Nam học | D78 | 17 | |
309 | 7310630 | Việt Nam học | D79 | 18 | |
310 | 7310630 | Việt Nam học | D80 | 18 | |
311 | 7310630 | Việt Nam học | D81 | 18 | |
312 | 7310630 | Việt Nam học | D82 | 18 | |
313 | 7310630 | Việt Nam học | D83 | 18 | |
314 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 16 | |
315 | 7310301 | Xã hội học | coo | 21.75 | |
316 | 7310301 | Xã hội học | D01 | 17.75 | |
317 | 7310301 | Xã hội học | D02 | 18 | |
318 | 7310301 | Xã hội học | D03 | 18 | |
319 | 7310301 | Xã hội học | D04 | 18 | |
320 | 7310301 | Xã hội học | D05 | 18 | |
321 | 7310301 | Xã hội học | D06 | 18 | |
322 | 7310301 | Xã hội học | D78 | 17.25 | |
323 | 7310301 | Xã hội học | D79 | 18 | |
324 | 7310301 | Xã hội học | D80 | 18 | |
325 | 7310301 | Xã hội học | D81 | 18 | |
326 | 7310301 | Xã hội học | D82 | 18 | |
327 | 7310301 | Xã hội học | D83 | 18 |
3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2019
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn Đại học Quốc gia Hà nội năm 2019 tuyển sinh 27 ngành học.
1. Thông tin của đơn vị tuyển sinh
Tên trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Mã trường: QHX
Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Website: http://ussh.vnu.edu.vn
Điện thoại: 0243 8585237; Fax: 0243 8587326
Email: [email protected]
Fanpage: https://www.facebook.com/tuvantuyensinh.ussh
2. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 theo tổ hợp các môn/bài thi đã công bố của Trường; Điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp các bài thi/môn thi xét tuyển.
Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) không giới hạn số nguyện vọng, số trường/khoa và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Tuy nhiên, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển vào một nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có).
4. Các thông tin cơ bản quy định trong đề án tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQG Hà Nội:
4.1 Thời gian ĐKXT: Thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GDĐT và của ĐHQGHN.
4.2 Chính sách ưu tiên tuyển sinh (có giới hạn chỉ tiêu)
a) Xét tuyển thẳng thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp trung học; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp trung học.
b) Xét tuyển thẳng học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và một số trường THPT chuyên được Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐHKHXHNV) phân bổ chỉ tiêu xét tuyển thẳng trên cơ sở phê duyệt của ĐHQGHN.
c) Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ quốc tế Cambridge International Examinations (A-Level); chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương; chứng chỉ kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đáp ứng quy định của Trường ĐHKHXHNV và của ĐHQGHN.
d) Xét tuyển thẳng đối tượng thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo; Thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ.
e) Xét tuyển thẳng thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đã tốt nghiệp THPT (Nhà trường không có chương trình đào tạo dành riêng cho thí sinh là người khiếm thị, khiếm thính).
g) Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả tổ hợp bài thi/môn thi THPT sử dụng để đăng ký xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐHKHXHNV quy định.
Thí sinh xem hướng dẫn chi tiết về xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trên website: http://tuyensinh.ussh.edu.vn
5. Các thông tin khác:
- CTĐT chất lượng cao: Sau khi trúng tuyển và nhập học thí sinh có cơ hội được tuyển thẳng và xét tuyển vào các CTĐT chất lượng cao thuộc các ngành Khoa học quản lí, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Tâm lí học, Triết học và Văn học nếu đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Trường. Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng cử nhân chất lượng cao.
- Đào tạo cùng lúc hai chương trình đào tạo (bằng kép):
Sau khi học hết năm thứ nhất, sinh viên chính quy của Trường ĐHKHXHNV có cơ hội học thêm một ngành thứ hai là một trong các ngành sau:
- Ngành Báo chí, ngành Đông phương học (chuyên ngành Korea học, chuyên ngành Nhật Bản học), ngành Khoa học quản lí, ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, ngành Quản trị văn phòng (dự kiến), ngành Quốc tế học và ngành Tâm lý học của Trường ĐHKHXHNV.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, ngành Ngôn ngữ Nhật, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường ĐH Ngoại ngữ.
- Ngành Luật học của Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội.
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo của cả hai ngành sẽ được nhận hai bằng cử nhân chính quy.
- Quy định về ngoại ngữ:
- Sinh viên các ngành dưới đây bắt buộc phải tích lũy tín chỉ các học phần Tiếng Anh (thuộc khối kiến thức chung trong CTĐT) để đáp ứng điều kiện được tiếp tục học Tiếng Anh chuyên ngành: Quốc tế học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Quản lý thông tin, Việt Nam học.
- Sinh viên ngành Hán Nôm bắt buộc phải học ngoại ngữ (thuộc khối kiến thức chung trong chương trình đào tạo) là tiếng Trung.
6. Thông tin về ngành/nhóm ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- (**) Các chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014-TT-BGDĐT của Bộ GDĐT.
- Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển: A00 – Toán học, Hóa học, Vật lí; C00 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; D01 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh; D03 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp; D04 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung; D06 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh; D81 – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Nhật; D82 – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Pháp; D83 – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung.