Nhằm đáp ứng nhu cầu tìm tài liệu tham khảo để chuẩn bị cho bài kiểm tra định kì học kì 2 lớp 10, Tìm Đáp Án giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 8, có đáp án đi kèm. Chúc các bạn học tốt!
Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học 10
- 1. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 8)
- 2. Đáp án Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 8)
1. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 8)
Môn Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Các máy tính trong mạng:
A. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức.
B. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức.
C. Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin.
D. Chỉ cần có kết nối.
Câu 2: Khi sử dụng hộp thư điện tử, mỗi thuê bao có một địa chỉ riêng có dạng như thế nào?
A. ⟨tên thuê bao⟩@ ⟨địa chỉ máy chủ của hộp thư⟩
B. ⟨địa chỉ máy chủ của hộp thư⟩@ ⟨tên thuê bao⟩
C. ⟨tên thuê bao⟩ ⟨tên máy chủ của hộp thư⟩@
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Ai là chủ sở hữu của Internet
A. “Hội đồng về kiến trúc Internet”
B. Bill Gates
C. Các tổ chức khoa học, chính phủ
D. Không ai là chủ sở hữu của Internet
Câu 4: Muốn truy cập đến các trang web thì người sử dụng phải dùng đến gì?
A. Các hiển thị web
B. Các tổ chức web
C. Các trình duyệt web
D. Giao thức.
Câu 5: Giao thức máy tính sử dụng trong mạng Internet là:
A. HTML
B. FTP
C. HTTP
D. TCP/IP
Câu 6: WWW là từ viết tắt của?
A. World Wide Web B. Word Windows Web
C. Word Area NetWork D. Web Wide World
Câu 7: Trang web tĩnh là trang web:
A. Chỉ có văn bản và hình ảnh không có các đoạn phim
B. Chỉ có văn bản và hình ảnh tĩnh
C. Có nội dung cố định, không thể tùy biến theo yêu cầu từ phía máy khách
D. Nội dung không có sẵn trên máy phục vụ
Câu 8: Hãy chọn câu ghép đúng nhất:Mạng máy tính là
A. Mạng LAN
B. Tập hợp các máy tính
C. Mạng internet
D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông.
Câu 9: Phương tiện truyền thông bao gồm?
A. Cục bộ /Diện rộng
B. Có dây/ Không dây.
C. Đường thẳng/ Vòng/ Hình sao
D. Ngang hàng/ Khách_chủ.
Câu 10: Trang web có mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Máy tính được nối với nhau theo dạng hình tròn và thông tin trên mạng chạy theo một chiều thống nhất. Đây là mạng gì?
A. Mạng hình sao
B. Mạng vòng
C. Mạng đường thẳng
D. Tất cả a, b đều đúng
Câu 12: Để tìm kiếm và thâm nhập các tài nguyên trên Internet, người ta sử dụng hệ thống?
A. HTTP B. TCP/IP C. WWW D. HTML
Câu 13: Trang chủ là gì?
A. Là trang web được mở ra đầu tiên khi truy cập hoặc sau khi khởi động trình duyệt web
B. Là một hoặc nhiều trang web trong hệ thống WWW được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
C. Là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
D. Là dãy ký tự thể hiện đường dẫn tới một tệp trên mạng Internet
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về website là phù hợp nhất:
A. Là một máy chủ cung cấp dịch vụ web
B. Là một trang chủ
C. Là một hoặc một số trang web được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập
D. Là trang web không cung cấp chức năng tìm kiếm
Câu 15: Ba kiểu bố trí cơ bản của các máy tính trong mạng là:
A. Đường thẳng; Hình sao; Kiểu vòng.
B. Đường thẳng; Hình sao; LAN
C. Đường thẳng; Kiểu vòng; LAN.
D. Đường thẳng; Kiểu vòng; WAN
Câu 16: Mạng cục bộ (LAN) là viết tắt của
A. Local Access Network B. List Access Netcaffe
C. List Area Netcaffe D. Local Area Network
Câu 17: Các thành phần của một mạng máy tính bao gồm
A. Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy trong mạng
B. Các máy tính
C. Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau
D. Tất cả các phương án trên
Câu 18: Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet
A. Là mạng có hàng triệu máy chủ
B. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất
D. Là mạng lớn nhất trên thế giới
Câu 19: TCP/IP là viết tắt của
A. Techonoghy Central Prosessing / Intel Penturm
B. Techonoghy Control Prosessing/ Internet Protocol
C. Transmission Control Protocol / Internet Protocol
D. Transmission Central Protocol/Intel Penturm
Câu 20: Để kết nối mạng máy tính cần tối thiểu các thiết bị nào?
A. Cáp mạng, vỉ mạng và giắc cắm
B. Các máy tính, các phương tiện và phần mềm phục vụ kết nối
C. Hub, Ruoter, Swich
D. Không đáp án nào đúng
Phần tự luận
Câu 1: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
Câu 2: Địa chỉ thư điện tử bao gồm những thành phần nào? Phần nào quy định tính duy nhất của địa chỉ thư điện tử? Giải thích? (2 điểm)
2. Đáp án Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 8)
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | A | A | D | C | D | A | B | D | B | B |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | B | A | A | C | A | D | D | B | C | C |
Phần tự luận
Câu 1
- Các máy tính trong mạng Internet hoạt động và giao tiếp được với nhau là do chúng cùng sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
- Bộ giao thức TCP/IP là tập hợp các quy định về khuôn dạng dữ liệu và phương thức truyền dữ liệu giữa các thiết bị trên mạng.
- Bộ giao thức này cho phép hai thiết bị truyền thông trong mạng kết nối với nhau và trao đổi các dòng dữ liệu đã đóng gói hoặc thông tin cần truyền, đảm bảo việc phân chia dữ liệu ở máy gửi thành các gói tin nhỏ hơn có khuôn dạng và kích thước xác định.
- Các gói tin được đánh số để máy nhận có thể tập hợp chúng lại một cách đúng đắn như các gói tin ở máy gửi. Khi truyền đi nếu có lỗi không thể khắc phục được thì gói tin sẽ bị truyền trở lại
Câu 2
- Địa chỉ thư điện tử có dạng: ⟨têntruycập⟩ @ ⟨địa chỉ máy chủ của hộp thư⟩
→ Vậy thư điện tử bao gồm các thành phần sau:
+ Tên truy cập
+ Địa chỉ máy chủ của hộp thư
Ví dụ: [email protected] (1đ)
- Trong đó tên truy cập do người dùng hộp thư tự đặt. Nó quy định đến tính duy nhất của địa chỉ thư điện tử. Bởi vì trong mỗi địa chỉ thư điện tử thì mỗi địa chỉ máy chủ của hộp thư có thể dùng chung cho nhiều người sử, còn tên truy cập của hộp thư là phần dành riêng duy nhất cho mỗi người từ khi đăng kí hộp thư cho đến lúc sử dụng nó và tất nhiên chúng không được trùng nhau. Trong quá trình đăng kí, nếu có ai đó đã đăng kí tên truy cập thì người đăng kí sau phải đăng kí tên truy cập khác (1đ)
--------------------------
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 8 bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu hỏi kiến thức, có đáp án đi kèm, giúp các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng làm bài ôn tập phần Tin lớp 10. Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10 và các đề kiểm tra 45 phút lớp 10 khác để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.
Một số tài liệu liên quan khác: