Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 6 gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận, có đáp án đi kèm, giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức môn Tin 10 hiệu quả, từ đó đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra thường xuyên. Chúc các em học tốt!
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học 10
- 1. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 6)
- 2. Đáp án Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 6
1. Đề kiểm tra 45 phút Tin học 10 Học kì 2 (Đề 6)
Môn Tin học lớp 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy
B. Mạng Internet
C. Mạng LAN
D. Tập các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông
Câu 2: Để kết nối các máy tính người ta:
A. Sử dụng cáp quang
B. Sử dung cáp chuyên dụng và đường điện thoại
C. Sử dụng đường truyền vô tuyến
D. Sử dụng cáp quang, cáp chuyên dụng, đường điện thoại và đường truyền vô tuyến
Câu 3: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng:
A. Vi mạng B. Hub C. Modem D. Webcam
Câu 4: Mạng diện rộng là:
A. Mạng có từ 100 máy trở lên
B. Mạng liên kết các mạng cục bộ bằng các thiết bị kết nối
C. Mạng Internet
D. Mạng của một quốc gia
Câu 5: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây
A. World Wide Web
B. World Wired Web
C. World Win Web
D. Windows Wide Web
Câu 6: Có bao nhiêu bit trong một địa chỉ IP
A. 8 B. 16 C. 32 D. 64
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về trang Web tĩnh là chính xác nhất:
A. Là trang Web chỉ chứa nội dung văn bản
B. Là trang Web không chứa các hình ảnh động như đoạn phim video
C. Là trang web không có khả năng tương tác với người dùng
D. Là trang Web không cung cấp chức năng tìm kiếm thông tin
Câu 8: E-mail là viết tắt của cụm từ nào sau đây
A. Exchange Mail
B. Electronic Mail
C. Electrical Mail
D. Else Mail
Câu 9: Giao thức truyền thông là bộ các …….cụ thể phải tuân thủ trong việc trao đổi ……..giữa các thiết bị ………Có các giao thức đối với tốc độ truyền, khuôn dạng dữ liệu, kiểm soát lỗi,…
A. Quy tắc – thông tin - truyền dữ liệu
B. Thông số - thông tin - truyền dữ liệu
C. Quy tắc - dữ liệu – thông tin
D. Quy tắc – thông tin - mạng
Câu 10: Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có:
Điểm truy cập không dây WAP
B. Mỗi máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
C. Modem
D. Điểm truy câp không dây WAP và máy tính tham gia mạng có vi mạng không dây
Câu 11: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A.Trình duyệt Web dùng để hiển thị các trang Web
B. Thời gian hiển thị các trang Web khác nhau là như nhau
C. Có thể truy cập đến bất cứ trang Web nào nếu như trang web đó có trên Internet
D. Các siêu văn bản chỉ được tạo bằng ngôn ngữ HTML
Câu 12: Cách truy cập nào dưới đây được coi là bất hợp pháp
A. Truy cập vào trang web có chứa hình ảnh không lành mạnh
B. Truy cập vào máy của người khác
C. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó không biết
D. Truy cập vào máy chủ
Câu 13: Virus máy tính là:
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của Virus
C. Chương trình máy tính hoạt động cả khi tắt máy
D. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
Câu 14: Trong các biện pháp ngăn ngừa virus máy tính dưới đây, biện pháp nào kém hiệu quả nhất
A. Không dùng phần mềm có nguồn gốc không rõ ràng
B. Khi dùng lại đĩa mềm thì phải khởi tạo lại đĩa đó
C. Không dùng chung một đĩa mềm cho nhiều máy tính
D. Khi muốn sử dụng phần mềm ghi trên đĩa mềm thì sao chép nó sang đĩa cứng rồi mới sử dụng
Câu 15: Nội dung của một gói tin được truyền trên mạng không bao gồm thành phần nào sau đây:
A. Địa chỉ nhận, địa chỉ gởi
B. Danh sách các máy truyền tin trung gian
C. Thông tin kiểm soát lỗi
D. Dữ liệu
Câu 16: Câu nào trong các câu sau đây phát biểu chính xác nhất về mạng Internet:
A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu
B. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú
C. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/Ip
D. Là môi trường truyền thông toàn câu dựa trên kỹ thuật máy tính
Câu 17: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet
B. Để truy cập một trang web nào đó trong một website thì phải truy cập qua trang chủ
C. Trang web tra cứu điểm thi đại học là trang web động ví ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết
D. Trang web động khác trang web tĩnh vì nội dung của nó luôn được cập nhật, đổi mới
Câu 18: Có thể kết nối Internet bằng các cách nào?
A. Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp
B. Sử dụng đường truyền riêng (Leased line)
C. Sử dụng modem qua đường điện thoại
D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet
Câu 19: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
B. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
D. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính
Câu 20: Web tĩnh là các trang Web:
A. Có nội dung không thay đổi B. Chỉ có một trang duy nhất
C. Không có video hay ảnh động D. Không có các liên kết
Phần tự luận
Câu 1: Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa mạng WAN, LAN?
Câu 2: Có những cách nào để kết nối internet? Em thích sử dụng cách nào hơn? Vì sao?
2. Đáp án Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 6
Phần trắc nghiệm
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đ/A | D | D | D | B | A | C | C | B | D | D |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
Đ/A | A | C | D | D | B | C | C | D | B | A |
Phần tự luận
Câu 1
+ Giống nhau: (1đ)
Nêu được khái niệm mạng LAN là kết nối những máy tính ở gần nhau. Mạng WAN là mạng kết nối những máy tính ở cách xa nhau 1 khoảng lớn và thông thường liên kết các mạng LAN.
+ Khác nhau: (1đ)
LAN | WAN | |
Về vị trí địa lí | Các máy tính và thiết bị gần nhau như trong cùng một văn phòng, tòa nhà… | Các máy tính và thiết bị có thể ở các thành phố, đất nước khác nhau (khoảng cách xa). |
Số lượng máy | Vài chục máy tính và thiết bị. | Hàng chục nghìn máy tính và thiết bị |
Công nghệ truyền thông | Thực hiện công nghệ truyền thông như công nghệ tương tự, công nghệ số, công nghệ chuyển mạch gói… |
Câu 2
+ Nêu rõ 2 cách kết nối Internet thông dụng hiện nay (1đ)
- Sử dụng modem với đường dây điện thoại.
- Sử dụng đường truyền riêng (leased Line)
- Sử dụng công nghệ không dây.
+ Nói về cách sử dụng kết nối, giải thích được lí do vì sao (chỉ cần nêu ưu điểm của kết nối đó) (1đ)
--------------------------
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Đề 6 bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm và 2 câu hỏi kiến thức có đáp án đi kèm, giúp các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng làm bài ôn tập phần Tin lớp 10. Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10 và các đề kiểm tra 45 phút lớp 10 khác để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.
Một số tài liệu liên quan khác: