Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 10 - Đề 4 do thư viện đề thi Tìm Đáp Án sưu tầm. Đây là đề kiểm tra 45 phút môn GDCD lớp 10 dành cho các bạn học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm môn GDCD. Mời các bạn cùng tham khảo.

Lưu ý: Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết.

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn GDCD 10

  • 1. Đề kiểm tra 45 phút GDCD 10 Học kì 2 - Đề 4
  • 2. Đáp án Đề kiểm tra 45 phút GDCD 10 Học kì 2 - Đề 4

1. Đề kiểm tra 45 phút GDCD 10 Học kì 2 - Đề 4

Môn Giáo dục công dân lớp 10

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1 Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu…của bản thân được gọi là?

A. Nhận thức.

B. Tự nhận thức.

C. Tự hoàn thiện bản thân.

D. Tự nhận thức bản thân.

Câu 2 Tự nhận thức về bản thân là… rất cơ bản của con người. Trong dấu “…” là?

A. Nhân tố.

B. Yếu tố.

C. Kỹ năng sống.

D. Kỹ năng.

Câu 3 Vượt lên khó khăn, trở ngại, không ngừng lao động, học tập, tư dưỡng rèn luyện được gọi là?

A. Nhận thức.

B. Tự nhận thức.

C. Tự hoàn thiện bản thân.

D. Tự nhận thức bản thân.

Câu 4 Bạn P học giỏi môn Văn và môn Sử và yêu thích môn Địa lý với mong muốn tìm hiểu các nơi của mọi miền Tổ Quốc vì vậy bạn lựa chọn cho mình khối C để thi Đại học. Việc làm đó thể hiện?

A. Tự nhận thức bản thân.

B. Tự hoàn thiện bản thân.

C. Nhận thức.

D. Hoàn thiện bản thân.

Câu 5 Do ngành Quan hệ quốc tế đang được nhiều bạn trẻ yêu thích và trở thành xu thế nên Q quyết định sẽ thi Đại học vào ngành đó trong khi đó Q lại học chuyên khối C còn ngành Quan hệ quốc tế lại là khối D. Q cho rằng thi cho vui, biết đâu lại đỗ. Quan điểm đó của Q thể hiện Q là người?

A. Biết nhận thức bản thân.

B. Không biết tự nhận thức về bản thân.

C. Biết hoàn thiện bản thân.

D. Không biết tự hoàn thiện bản thân.

Câu 6 Dù nhiều lần thi trượt vào trường Đại học Y Hà Nội nhưng H vẫn quyết tâm ôn thi và đọc thêm sách vở, tự học ôn lại kiến thức nên năm 2017, H đã thi đỗ vào trường Đại Học Y Hà Nội với số điểm là 29 điểm. Điều đó cho thấy?

A. H biết nhận thức bản thân.

B. H không biết nhận thức bản thân.

C. H không biết tự hoàn thiện bản thân.

D. H biết tự hoàn thiện bản thân.

Câu 7 Biết mình học kém môn Tiếng Anh nên D luôn tìm tòi cách học tiếng anh hiệu quả thông qua bài hát, bộ phim và giao tiếp với người nước ngoài. Nhờ đó, D đã thi đỗ trường Đại học Ngoại ngữ tiếp tục theo đuổi ước mơ học Tiếng Anh của mình. Việc làm đó thể hiện?

A. D biết nhận thức bản thân.

B. D không biết nhận thức bản thân.

C. D không biết tự hoàn thiện bản thân.

D. D biết tự hoàn thiện bản thân.

Câu 8 Người không biết tự hoàn thiện bản thân sẽ trở lên?

A. Tự ti.

B. Tự tin.

C. Kiêu căng.

D. Lạc hậu.

Câu 9 Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người phải rèn luyện cho mình đức tính nào?

A. Bao dung, cần cù.

B. Tiết kiệm, cần cù.

C. Trung thức, tiết kiệm.

D. Khiêm tốn, trung thực, hòa nhập.

Câu 10 Biểu hiện của tự hoàn thiện bản thân là?

A. Lắng nghe góp ý của mọi người.

B. Lên kế hoạch học và chơi.

C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.

D. Cả A, B, C.

Câu 11 Tham gia phòng chống dịch bệnh hiểm nghèo không chỉ là nghĩa vụ mà còn là lương tâm, trách nhiệm đạo đức của:

A. Học sinh, sinh viên.

B. Mọi quốc gia.

C. Nhà nước.

D. Tất cả mọi người.

Câu 12 Khái niệm môi trường được hiểu là:

A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống của con người.

B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.

C. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.

D. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.

Câu 13 Ngày môi trường thế giới là ngày nào?

A. Ngày 6 tháng 5.

B. Ngày 5 tháng 6.

C. Ngày 1 tháng 6.

D. Ngày 1 tháng 5.

Câu 14 Bùng nổ dân số là sự gia tăng dân số quá nhanh trong một thời gian ngắn, gây ảnh hưởng tiêu cực đến mọi mặt của:

A. Văn hóa.

B. Văn học, nghệ thuật.

C. Tốc độ phát triển kinh tế.

D. Đời sống xã hội.

Câu 15 Ngày dân số Việt Nam là ngày nào?

A. Ngày 26 tháng 11.

B. Ngày 25 tháng 11.

C. Ngày 25 tháng 12.

D. Ngày 26 tháng 12.

Câu 16 Yếu tố nào sau đây không đe dọa tự do, hạnh phúc của con người?

A. Ô nhiễm môi trường.

B. Hoà bình.

C. Bùng nổ dân số.

D. Dịch bệnh hiểm nghèo.

Câu 17 Ở nước ta, bùng nổ dân số gây ra hậu quả gì?

A. Đảm bảo về lương thực, thực phẩm.

B. Chất lượng cuộc sống giảm sút.

C. Có nguồn lao động dồi dào.

D. Kinh tế phát triển.

Câu 18 Ngày dân số thế giới là ngày nào?

A. Ngày 11 tháng 6.

B. Ngày 12 tháng 6.

C. Ngày 11 tháng 7.

D. Ngày 12 tháng 7.

Câu 19 Để hạn chế sự bùng nổ dân số, mỗi công dân cần phải:

A. Chăm lo phát triển kinh tế.

B. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2000 và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

C. Chỉ kết hôn khi có tình yêu chân chính.

D. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2014 và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.

Câu 20 Các dịch bệnh hiểm nghèo đang uy hiếp đến:

A. Hoạt động sản xuất của con người.

B. Sự phát triển của tự nhiên.

C. Sự sống của động vật.

D. Sức khỏe và tính mạng của toàn nhân loại.

Câu 21 Xây dựng củng cố và phát triển nền đạo đức ở nước ta hiện nay có ý nghĩa to lớn không chỉ trong chiến lược xây dựng và phát triển con người Việt nam hiện đại, mà còn góp phần xây dựng, phát triển:

A. Sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ Việt Nam

B. Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh

C. Nền dân chủ XHCN Việt Nam

D. Nền văn hoá tiên tiến , đậm đà bản sắc dân tộc

Câu 22 Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng (………) trong văn bản dưới đây

“Đạo đức là…….. của hạnh phúc gia đình, tạo ra sự ổn định và phát triển vững chắc của gia đình”

A. nội dung

B. điều kiện

C. nền tảng

D. cơ sở

Câu 23: Chọn từ hoặc cụm từ đúng với phần chấm lửng (………) trong văn bản dưới đây:

“Xã hội chỉ . . . . . . . . . khi các quy tắc, chuẩn mực đạo đức trong xã hội đó luôn được tôn trong, củng cố và phát triển.”

A. hội nhập nhanh chóng

B. phát triển thuận lợi

C. nhanh chóng phát triển

D. phát triển bền vững

Câu 24 Các quy tắc, chuẩn mực đạo đức luôn biến đổi theo:

A. Sự vận động

B. Sự phát triển của xã hội

C. Đời sống của con người

D. Sự vận động và phát triển của xã hội

Câu 25 Chọn cụm từ đúng với phần chấm lửng (…………) trong văn bản dưới đây :

“Đạo đức giúp cá nhân năng lực và ý thức ………, tăng thêm tình yêu đối với tổ quốc , đồng bào và rộng hơn là toàn nhân loại"

A. sống tự giác, sống gương mẫu

B. tự hoàn thiện mình

C. sống thiện, sống tự chủ

D. sống thiện , sống có ích

Câu 26 Tự điều chỉnh hành vi đạo đức của cá nhân không phải là việc tuỳ ý mà luôn phải tuân theo một hệ thống:

A. Các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước

B. Các quy ước, thoả thuận đã có

C. Các nề nếp, thói quen xác định

D. Các quy tắc, chuẩn mực xác định

Câu 27 Sự điều chỉnh hành vi con người của pháp luật mang tính:

A. Nghiêm minh

B. Bắt buộc

C. Tự do

D. Tự giác

Câu 28 Nền đạo đức của nước ta hiện nay kế thừa những giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc, vừa kết hợp và phát huy:

A. Những chuẩn mực XHCN

B. Những năng lực của mọi người trong xã hội

C. Những tinh hoa văn hoá nhân loại

D. Những đóng góp của mọi người cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước

Câu 29 Các nền đạo đức xã hội trước đây luôn bị chi phối bởi:

A. Quan điểm và lợi ích bởi tầng lớp trí thức

B. Quan điểm đại đa số quần chúng

C. Quan điểm và lợi ích của nhân dân lao động

D. Quan điểm và lợi ích bởi giai cấp thống trị

Câu 30 Điểm giống nhau giữa đạo đức, pháp luật và phong tục, tập quán là?

A. Là cách thức để giao tiếp.

B. Là công cụ điều tiết quan hệ xã hội.

C. Là phương thức điều chỉnh hành vi.

D. Cả B và C.

Câu 31 Hằng năm, các thanh niên nam đủ 18 tuổi, khỏe mạnh phải nhập ngũ. Việc làm đó thể hiện?

A.Nghĩa vụ của thanh niên.

B. Ý thức của thanh niên.

C. Trách nhiệm của thanh niên.

D. Lương tâm của thanh niên.

Câu 32 Yếu tố nội tâm làm nên giá trị đạo đức của con người là?

A. Lương tâm.

B. Nghĩa vụ.

C. Chuẩn mực.

D. Trách nhiệm.

Câu 33 Việc do quá nghĩ đến bản thân, đề cao cái tôi nên có thái độ bực tức, khó chịu, giận dỗi khi cho rằng mình bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường gọi là?

A. Tự ái.

B. Nghĩa vụ.

C. Chuẩn mực.

D. Tự trọng.

Câu 34 Nhân phẩm đã được đánh giá và công nhận được gọi là?

A. Danh dự.

B. Đạo đức.

C. Nghĩa vụ.

D. Lương tâm.

Câu 35 Mối quan hệ giữa hạnh phúc cá nhân và hạnh phúc xã hội là?

A. Hạnh phúc cá nhân là cơ sở của hạnh phúc xã hội.

B. Hạnh phúc cá nhân là điều kiện của hạnh phúc xã hội.

C. Hạnh phúc cá nhân quyết định hạnh phúc xã hội.

D. Hạnh phúc cá nhân là nội dung của hạnh phúc xã hội.

Câu 36 Do ngành Quan hệ quốc tế đang được nhiều bạn trẻ yêu thích và trở thành xu thế nên Q quyết định sẽ thi Đại học vào ngành đó trong khi đó Q lại học chuyên khối C còn ngành Quan hệ quốc tế lại là khối D. Q cho rằng thi cho vui, biết đâu lại đỗ. Quan điểm đó của Q thể hiện Q là người?

A. Biết nhận thức bản thân.

B. Không biết tự nhận thức về bản thân.

C. Biết hoàn thiện bản thân.

D. Không biết tự hoàn thiện bản thân.

Câu 37 Dù nhiều lần thi trượt vào trường Đại học Y Hà Nội nhưng H vẫn quyết tâm ôn thi và đọc thêm sách vở, tự học ôn lại kiến thức nên năm 2017, H đã thi đỗ vào trường Đại Học Y Hà Nội với số điểm là 29 điểm. Điều đó cho thấy?

A. H biết nhận thức bản thân.

B. H không biết nhận thức bản thân.

C. H không biết tự hoàn thiện bản thân.

D. H biết tự hoàn thiện bản thân.

Câu 38 Biết mình học kém môn Tiếng Anh nên D luôn tìm tòi cách học tiếng anh hiệu quả thông qua bài hát, bộ phim và giao tiếp với người nước ngoài. Nhờ đó, D đã thi đỗ trường Đại học Ngoại ngữ tiếp tục theo đuổi ước mơ học Tiếng Anh của mình. Việc làm đó thể hiện?

A. D biết nhận thức bản thân.

B. D không biết nhận thức bản thân.

C. D không biết tự hoàn thiện bản thân.

D. D biết tự hoàn thiện bản thân.

Câu 39 Để tự hoàn thiện bản thân, mỗi người phải rèn luyện cho mình đức tính nào?

A. Bao dung, cần cù.

B. Tiết kiệm, cần cù.

C. Trung thức, tiết kiệm.

D. Khiêm tốn, trung thực, hòa nhập.

Câu 40 Biểu hiện của tự hoàn thiện bản thân là?

A. Lắng nghe góp ý của mọi người.

B. Lên kế hoạch học và chơi.

C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.

D. Cả A, B, C.

2. Đáp án Đề kiểm tra 45 phút GDCD 10 Học kì 2 - Đề 4

1 - D

2 - C

3 - D

4 - A

5 - D

6 - D

7 - D

8 - D

9 - D

10 - D

11 - D

12 - D

13 - B

14 - D

15 - D

16 - B

17 - B

18 - C

19 - D

20 - D

21 - D

22 - C

23 - D

24 - D

25 - D

26 - D

27 - B

28 - C

29 - D

30 - C

31 - A

32 - A

33 - A

34 - A

35 - A

36 - B

37 - D

38 - D

39 - D

40 - D

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Giáo dục công dân lớp 10 - Đề 4 gồm 40 câu trắc nghiệm khách quan có đáp án đi kèm. Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các đề thi học kì 1 lớp 10, đề thi học kì 2 lớp 10 và các đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 10 khác để ôn tập môn GDCD lớp 10 đạt kết quả cao.

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!



Xem thêm