Ôn tập Toán lớp 4 học kì 1
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 hệ thống lại các kiến thức trọng tâm và các đề ôn tập cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Cùng tham khảo các dạng Toán lớp 4 học kì 1 như sau:
1. Đề cương ôn tập Toán lớp 4 học kỳ 1
NỘI DUNG ÔN TẬP:
1. Số học.
- Đọc, viết số tự nhiên.
- Các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia với số có nhiều chữ số.
- Tính giá trị biểu thức có 3 dấu phép tính, áp
dụng các tính chất của các phép tính để tính bằng cách thuận tiện nhất.
2. Đại lượng:
-Đơn vị đo khối lượng, đo diện tích, đo thời gian: Đổi và ước lượng.
3. Hình học:
-Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song (cách kiểm tra và cách vẽ)
- Nhận diện, đếm số lượng, đọc tên, vẽ: góc nhọn, góc tù, góc bẹt trong hình.
4. Giải bài toán có lời văn:
- Tìm trung bình cộng của nhiều số.
- Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng.
- Các bài toán có văn liên quan đến đo đại lượng, các phép tính cộng/trừ/ nhân/ chia đã học, tính diện tích các hình.
SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc:
815:
5455:
65505:
5125085:
95005125:
545005875:
Bài 2:
a) Trong số 987 406
Chữ số 9 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 0 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
Chữ số 6 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp ……………
b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là …… , chữ số có giá trị bé nhất là ……
Bài 3: Viết số gồm:
a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: ……………………
b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: ……………………
c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: ……………………
d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ……………………
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: ……………………
Bài 4: Sắp xếp các số:
a) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246 theo thứ tự tăng dần:
……………………………………………………………………………………………………
b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần:
……………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết số:
a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6.
Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên : …………………
Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên : …………………
b) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………
c) Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau: …………………
d) Số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………
e) Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 10 : …………………
f) Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 14 : …………………
g) Số bé nhất có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 15 : …………………
Bài 6: Viết tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng 3.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
Bài 1: Đổi đơn vị
2 tấn 385 kg = …………… kg 9 tấn 79 kg = …………… kg 15 tấn 8 kg = …………… kg 6 tấn 8 tạ = …………… kg 15kg 4 dag = …………… dag 24kg 8 hg = …………… dag 23dag 9g = …………… g 8hg 9dag = ……………dag 4kg 25g = …………… g 53 yến 5kg = …………… kg 25kg 7dag = …………… dag 1/4 tấn = …………… kg |
45185 kg = ……… tấn ……… kg 9506 kg = ……… tạ ……… kg 865 kg = ……… yến ……… kg 89125 g = ……… kg ……… g 12375 dag = ……… kg ……… dag 25005 g = ……… kg ……… g 6hg 7g = ……………g 600kg = …………… yến 7500dag = …………… kg 19 tạ 9 kg = …………… kg 6 tấn 19 yến = …………… kg 1/5kg = …………… dag |
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 3 tấn 280 kg + 5 tấn 890 kg =
b) 5 tạ 34 kg – 3 tạ 56 kg =
c) 3 kg 245 g – 2 kg 347 g =
d) 3 tấn 4 tạ x 3 =
e) 5 tấn 3 tạ : 2 =
f) 3 tấn 4 tạ + 5 tấn 6 tạ + 4 tấn 2 tạ =
g) 4 tấn 2 tạ + 3 tấn 5 tạ – 5 tấn 9 tạ =
h) 34 tấn 3 yến – 16 tấn 7 yến =
i) 5 kg 3 hg + 4 kg 4 hg – 3 kg 9 hg =
3 kg 2 g x 5 : 2 =
ĐO THỜI GIAN
Bài 1: Đổi đơn vị đo thời gian
180 giây = …………… phút
4 ngày = …………… giờ = …………… phút = …………… giây
1/2 ngày = …………… giờ ; 1/3 ngày = …………… giờ
3 giờ 20 phút = …………… phút = …………… giây
4 giờ 35 phút = …………… phút = …………… giây
2 phút 7 giây = …………… giây ; 1/4 phút = …………… giây
1/5 giờ = …………… phút = …………… giây
5 ngày 13 giờ = …………… giờ = …………… phút
4 thế kỉ = …………… năm ; 1/5 thế kỉ = …………… năm
1/25 thế kỉ = ……… năm ; 2 thế kỉ rưỡi = ………… năm ; 3 thế kỉ 3 năm = ……… năm
ĐO DIỆN TÍCH: dm2, m2
Bài 1: Đổi đơn vị:
7m2 = ………… cm2 21m2 = ………… dm2 4m2 132cm2 = ………… cm2 3405dm2 = ………… m2 ………… dm2 65 000cm2 = ………… dm2 340 000cm2 = ………… m2 |
1200dm2 = ………… m2 30 000 cm2 = ………… m2 2m2 780cm2 = ………… cm2 40m2 15dm2 = ………… dm2 12 500 000cm2 = ………… m2 1/5 m2 = ………… cm2 |
Bài 2: Đ/S?
50m2 = 500dm2 … 5m2 6dm2 = 560dm2 … 70 000dm2 = 700m2 … 26m2 31dm2 = 26031 dm2 … |
52 000dm2 = 520m2 … 10m2 7dm2 = 1007dm2 … 18m2 18dm2 = 1818dm2 … 408dm2 = 40m2 8dm2 … |
Bài 3: > < =
41m2 19dm2 … 409dm2 30m2 6dm2 … 3060dm2 5dm2 9cm2 … 509cm2 300m2 6dm2 … 3006dm2 |
90 000cm2 … 90m2 8012cm2 … 8dm2 12cm2 3940dm2 … 39m2 40dm2 2009cm2 … 21dm2 |
TRUNG BÌNH CỘNG
TBC của 1 dãy số lẻ cách đều bằng số chính giữa dãy số đó, hoặc TBC của 2 số đầu và cuối dãy. TBC của 1 dãy số chẵn cách đều bằng TBC của 2 số ở giữa hoặc 2 số đầu và cuối dãy.
Bài 1: Tìm trung bình cộng của các số sau:
a) 2009 và 875 :
b) 210 ; 916 và 428:
c) 932 ; 1016 ; 3825 ; 2011:
d) 2 ; 4; 6; … ; 96; 98:
e) 1; 2; 3 ; … ; 2010 ; 2011:
f) 0 ; 2; 4 ; … ; 2008 ; 2010 :
g) 1 ; 3; 5 ; 7; … ; 2009 ; 2011 :
h) 3 ; 7 ; 11 ; … ; 95 ; 99 ; 103:
Bài 2: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có 4 chữ số, một trong hai số là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số còn lại.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Trung bình cộng của ba số là 998, số thứ nhất là 817, số thứ 2 là 916. Tìm số thứ 3.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Trung bình cộng của ba số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ nhất là số bé nhất có 4 chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lớn nhất có 4 chữ số. Tìm số thứ 3.
2. Nội dung ôn tập học kì 1 Toán lớp 4
1. Số học: Số tự nhiên:
- Đọc, viết, phân tích cấu tạo số
- So sánh số tự nhiên
- Thực hiện cộng, trừ số có nhiều chữ số; nhân, chia số có nhiều chữ số với số có 2,3 chữ số
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính
- Tính nhanh (Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng; tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất 1 tổng (hiệu) nhân với 1 số; một số nhân (chia) với một tích)
2. Đại lượng
- Đổi, so sánh các đơn vị đo độ dài và khối lượng, diện tích và thời gian
- Các phép tính với các số đo độ dài và khối lượng, diện tích
3. Hình học:
- Tính chu vi, diện tích các hình (hình vuông, hình chữ nhật)
- Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
4. Giải toán có lời văn
- Giải toán có lời văn về:
+ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu hai số
+ Trung bình cộng
- Các dạng toán có lời văn đã học
5. Biểu đồ
- Toán về biểu đồ tranh, biểu đồ hình cột
3. Bài ôn tập học kì 1 Toán lớp 4
Bài 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
65371; 75 631; 56 731; 67 351
b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
82 697; 62 789; 92678; 79862
Bài 2: Đọc các số sau
2543; 6732; 765489; 53604; 407800; 400080193
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1yến =....kg
10kg=....yến
1tạ=....yến
1tạ=.....kg
100kg=....tạ
1tấn=....tạ
1tấn=....kg
5tấn =....kg
1yến 7kg= ....kg
2 tấn 85 kg=.....kg
2kg 300g=....g
4 tạ 60kg=....kg
Bài 4:
1 phút =....giây
1/3 phút = .....giây
7phút=.....giây
1 phút 7giây= ....giây
1 thế kỉ =.....năm
1/5 thế kỉ=....năm
5 thế kỉ =....năm
100 năm=....thế kỉ
3 ngày =...giờ
4 giờ =.....phút
1/2 phút =....giây
3giờ 10phút = ....phút
1/4 giờ =.....phút
2 phút 5 giây= .....giây
300cm=.............m
6000m=............km
2000m=............hm
5km=..........dam
6000mm=........m
40m=.......dm
1m2 =.............dm2
400dm2=........m2
1m2=..............cm2
10dm2 2cm2=....cm2
3m2=................mm2
3km2=........dam
Bài 5: Tìm x
x + 875= 9936
X x 2 =4826
x – 725 = 8259
x : 3 = 1532
657 – x = 234
34 + x =100
X x 40 = 25600
X x 90 = 37800
X x 34 = 714
846 : X =18
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất
3254 + 146 + 1698
912 + 898 + 2079
4367 + 199 + 501
1255 +436 +145
142 x 12 +142 x 18
4 x 18 x 25
769 x 85- 769 x 75
302 x 16 +302 x 4
2 x 45 x 5
36 x 2 x 7 x 5
Bài 7: Tính nhẩm
46 x 11=
65 x 11=
41 x 11=
87 x 11=
98 x 11=
38 x 11=
18 x 10 =
75 x 1000 =
420 : 10 =
82 x 100 =
2002000 :1000 =
6800: 100 =
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức
3257 + 4659 – 1300
6000 - 1300 x 2
(70850 -50230) x 3
9000 + 1000 : 2
570 - 225 -167
468:6 +61 x 2
168 x 2 : 6 x 4
5625 – 5000: (726 : 6 – 113)
(21366 + 782) : 49 =
1464 x 12 : 61 =
Bài 9: Đặt tính rồi tính
987864 - 783251
969696 - 656565
628450 + 35813
3456 + 236
1342 x 40
1450 x 800
23109 x 8
1357 x 5
427 x 307
452 x 146
86 x 53
1122 x 19
248 x 321
3124 x 213
278156 : 3
288 : 24
469 : 67
56280 : 28
6235 : 215
71908 : 156
67358 : 187
104185 : 57
Bài 10: Trong các số: 27; 94; 786; 2000; 96234; 6972; 345; 190; 8925;
Các số chia hết cho 2 là :.............................................
Các số chia hết cho 5 là:...................................
Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
Bài 11: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Bài 12: Bốn em Mai, Hoà, An, Tứ lần lượt cân nặng là 36 kg, 38 kg, 40kg, 34kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 13: Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đi đầu, mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4ô tô đi sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?
Bài 14: Người ta định ốp một bức tường HCN có chiều dài 3m 45cm, chiều rộng 240 cm bằng gạch hình vuông cạnh 20cm. Hỏi cần mua bao nhiêu viên gạch, biết rằng diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Bài 15: Một trại nuôi gà mỗi ngày dùng hết 18 kg thức ăn cho 120 con gà. Hỏi trung bình mỗi con dùng hết bao nhiêu gam thức ăn trong một ngày?
Bài 16: Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây
Bài 17: Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
Bài 18:
a) Tính chu hình chữ nhật biết chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm
b) Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 6cm
c) Tính chu vi của hình tam giác biết:
a = 10cm b = 10cm d = 5cm
Bài 19: Một trường học có 20 lớp, trong đó có 12 lớp mỗi lớp có 20 học sinh và 8 lớp mỗi lớp có 25 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 20: Một sân vận động HCN có chiều dài 200m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi và diện tích của sân vận động đó.
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 bao gồm chi tiết nội dung ôn tập và mẫu đề thi kèm theo đáp án cho các em học sinh tham khảo nắm được cấu trúc đề thi, hệ thống lại các kiến thức đã học chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao.
4. Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 4 Môn khác
- Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 4 năm đầy đủ các môn
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lý lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 4
- Đề cương ôn thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 4
5. Đề thi học kì 1 lớp 4 Các môn
- 72 Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- 120 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022 Tải nhiều
- 8 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2022
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2022 - 2023 Có đáp án
- Đề thi Tin học lớp 4 kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2022 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học năm 2022 - 2023 Tải nhiều