Đề thi Toán lớp 4 học kì 2
- 1. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 năm 2022
- 2. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 1
- 3. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 2
- 4. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 3
- 5. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 4
- 6. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 5
- 7. Đề thi học kì 2 lớp 4 mới nhất
- 8. Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2022
- 9. Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2022
- 10. Đề cương, đề ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán
Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2022 được TimDapAnchọn lọc từ đề thi của các trường Tiểu học có bảng ma trận chuẩn kiến thức theo Thông tư 22 và đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
1. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 năm 2022
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Rút gọn phân số thì ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
b) Trong các phân số sau, phân số nào tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2 (1 điểm) của 35 là:
(Em khoanh vào đáp án đúng)
A. 30
B. 210
C. 245
D. 70
Câu 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ dấu chấm
a) 7 tấn 20 kg = …….. kg
b) 2 giờ 16 phút = ...…phút
Câu 4 (1 điểm): có giá trị là:
(Em khoanh vào đáp án đúng)
A.
B.
C.
D.
Câu 5 (1 điểm): So sánh các cặp phân số sau:
( Em điền dấu >, < , = vào ......)
a)
b)
c)
d)
Câu 6 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) 9 km2 60 m2 = ....... m2
A. 90060
B. 90006
C. 9000060
D. 900060
b) 8000 năm = ..........thế kỉ
A. 80 thế kỉ
B. 8 thế kỉ
C. 800 thế kỉ
D. 8000 thế kỉ
Câu 7 (1 điểm): Hình thoi có độ dài hai đường chéo là: 13cm và 4cm thì diện tích thoi là: .........................................
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 8 ( 1 điểm ): Tính
a)
b)
c)
d)
Câu 9 (1 điểm): Một vườn hoa hình bình hành có độ dài đáy hơn chiều cao 48 m và chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích vườn hoa đó?
Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 7 điểm
Câu 1: mỗi phần 0,5 đ |
Câu 2 (1 đ) |
Câu 3: mỗi phần 0,5 điểm |
Câu 4 (1 đ) |
a) D b) B |
A |
a) 7020 b) 136 |
C |
Câu 5: Mỗi phần đúng được 0,5 điểm:
a) .....>.....
b) .....<.....
c) .....=......
d) 1....>.....
Câu 6 (1 điểm): Điền đúng kết quả được mỗi phần 0,5 điểm:
a) C
b) A
Câu 7 (1 điểm): 26 cm2
PHẦN TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 8: Đúng mỗi phần được 0,25 điểm. Thứ tự kết quả:
a)
b)
c)
d) 3
Câu 9 : (1 điểm)
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 2 = 3 (phần) 0,2 điểm
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 48 : 3 x 2 = 32 (m) 0,2 điểm
Chiều dài của mảnh vườn đó là: 32 + 48 = 80 (m) 0,2 điểm
Diện tích của mảnh vườn đó là: 80 x 32 = 2160 (m2) 0,2 điểm
Đáp số: 2560 m2
Câu 10: Đúng mỗi phần được 0, 5 điểm.
b)
= 2 + 5 = 7
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán bao gồm 5 đề thi, mỗi đề thi gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận. Nội dung đề thi là các dạng bài tập trong tâm bám sát chương trình học giúp các em nắm được cấu trúc đề thi và các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 4.
2. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 1
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng từ câu 1 đến câu 5.
Câu 1: Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?
A. 105
B. 5643
C. 2718
D. 345
Câu 2: Giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 4000
Câu 3: Phân số được rút gọn thành phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:
A. 572
B. 322
C. 233
D. 286
Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:
a) 1m2 25cm2 = … cm2
A. 10025
B. 125
C. 1025
D. 12500
b) 3 giờ 15 phút = ...... phút
A. 315
B. 185
C. 180
D. 195
Viết vào chỗ chấm.
Câu 6: Tính:
a)
b)
c)
d)
Câu 7: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 5 x 36 x 2
b) 127 + 1 + 73 + 39
Câu 8: Trên hình vẽ sau:
a) Đoạn thẳng song song với AB là .....................................................................................
b) Đoạn thẳng vuông góc với ED là .....................................................................................
Câu 9: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Câu 1: 0.5 điểm C. 2718
Câu 2: 0,5 điểm C. 400
Câu 3: 0.5 điểm C.
Câu 4: 1 điểm B. 322
Câu 5: 1 điểm
a) 0.5 điểm A. 10025
b) 0.5 điểm D. 195
Câu 6. 2 điểm
a) (0,5 điểm)
b) (0,5 điểm)
c) (0,5 điểm)
d) (0,5 điểm)
Câu 7: 1 điểm
a) 5 x 36 x 2 = (5 x 2) x 36
= 10 x 36
= 360 (0.5 điểm)
b) 127 + 1 + 73 + 39 = (127 + 73) + (1 + 39)
= 200 + 40
= 240 (0.5 điểm)
Câu 8: 0,5 điểm
a. Đoạn thẳng AB song song với đoạn thẳng DE (0.25 điểm)
b. Đoạn thẳng ED vuông góc với đoạn thẳng DC (0.25 điểm)
Câu 9: 2 điểm
Bài giải:
Chiều rộng của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 : 6 x 4 = 24 (m) (0,25 điểm)
a. Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
(36 + 24) x 2 = 120 (m) (0,25 điểm)
b. Diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm)
36 x 24 = 864 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: a. 24m (0,25 điểm)
b. 864 m2
Câu 10: 1 điểm
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 2 = 3 (phần) (0,25 điểm)
Số bé là: 30 : 3 = 10 (0, 25 điểm)
Số lớn là: 10 x 2 = 20
Đáp số: Số bé 10; Số lớn 20 (0,25 điểm)
3. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 2
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số bằng phân số nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: (0,5 điểm) Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2
B. 240 m2
C. 12m2
D. 24dm2
Câu 3: (0,5 điểm) Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là:
A. 150
B. 152
C. 151
D. 453
Câu 4: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 4 trong số 17 406 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 4000
Câu 5: (0,5 điểm) 40 yến 5 kg = ……….kg?
A. 450
B. 45
C. 405
D. 90
Câu 6: (0,5 điểm) Một hình bình hành có diện tích là 2dm2 và độ dài đáy 10cm. Chiều cao hình bình hành đó là:
A. 2 dm
B. 200 cm
C. 2 m
D. 2 cm
Phần II. Tự luận:
Câu 7: (2 điểm) Tính:
a)
b)
c)
d)
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết
a)
b)
Câu 9: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = ….. giờ
b) 50 tạ = …… tấn
c) 2 m2 305 cm2 = .......... cm2
d) 2 thế kỉ = .............năm
Câu 10: (2 điểm) Bà hơn cháu 56 tuổi. Tuổi bà gấp 8 lần tuổi cháu. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 11: (1 điểm) Tính nhanh:
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Phần II.: Trắc nghiệm: (3 điểm):
Câu 1: (0,5 điểm) B
Câu 2: (0,5 điểm) C
Câu 3: (0,5 điểm) C
Câu 4: (0,5 điểm) C
Câu 5: (0,5 điểm) C
Câu 6: (0,5 điểm) A
Phần II. Tự luận: (7 điểm):
Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a)
b)
c)
d) 2
Câu 2: ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.
a) x =
b) x =
Câu 3: ( 1 điểm ) Mỗi bài làm đúng được 0,25 điểm.
a) ngày = 4 giờ
b) 50 tạ = 5 tấn
c) 2 m2 305 cm2 = 20305 cm2
d) 2 thế kỉ = 200 năm
Câu 4: (2 điểm)
Bài giải:
Hiệu số phần bằng nhau là: 8 - 1 = 7 (phần) (0,5 điểm)
Tuổi của bà là: (56 : 7) x 8 = 64 (tuổi) (0,5 điểm)
Tuổi của cháu là: 64- 56 = 8 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số: Bà : 64 tuổi (0,5 điểm)
Cháu 8 tuổi
Câu 5: (1 điểm)
4. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 3
Câu 1: (1 điểm).
a) Phân số có giá trị bằng 1 là:
A.
B.
C.
D.
b) Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: (1 điểm).
a) Phân số rút gọn được phân số:
A.
B.
C.
D.
b) Phân số gấp 4 lần phân số là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: (1 điểm).
a) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = ....…….cm² là:
A. 150
B. 150 000
C. 15 000
D. 1500
b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
A. 3500
B. 3005
C. 350
D. 305
Câu 4: (1 điểm) Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 36576 : (4 x 2) – 3708 là:
A. 863
B. 864
C. 846
D. 854
Câu 6: (1 điểm) Giá trị của biểu thức là:
A.
B. 1
C.
D.
Câu 7: (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm²
B. 270 cm
C. 540cm²
D. 54cm²
Câu 8: (1 điểm) Tìm x, biết:
a) : x = 3
b) x : 52 = 113
Câu 9: (1 điểm) Tính:
Câu 10: (1 điểm). Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó.
Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán mới nhất
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2020 - 2022
- Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm 2022 theo Thông tư 22
- Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 năm 2022
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu |
1a |
1b |
2a |
2b |
3a |
3b |
4 |
5 |
6 |
7 |
Đáp án |
A |
C |
D |
B |
B |
A |
C |
B |
D |
A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) : x = 3
x = : 3
x =
b) x : 52 = 113
x = 113 x 52
x = 5876
Câu 9: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 10 (1 điểm).
Bài giải.
Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. (0,2 điểm)
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm
2 + 3 = 5 (phần)
Số bé là: (0,25 điểm)
100 : 5 x 2 = 40
Số lớn là: (0,25 điểm)
100 – 40 = 60
Đáp số: số bé: 40 (0,1 điểm)
Số lớn: 60
*Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
VD: Tìm số bé 100 : (2 + 3) x 2 = 40
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số. Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. |
Số câu |
03 |
01 |
02 |
02 |
08 |
Số điểm |
03 |
01 |
02 |
02 |
08 |
|
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng. |
Số câu |
01 |
01 |
|||
Số điểm |
01 |
01 |
||||
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình thoi. |
Số câu |
1 |
01 |
|||
Số điểm |
1 |
01 |
||||
Tổng |
Số câu |
03 |
03 |
02 |
02 |
10 |
Số điểm |
03 |
03 |
02 |
02 |
10 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Số học |
Số câu |
03 |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
08 |
||
Câu số |
1, 2,4 |
8 |
5 |
10 |
6 |
9 |
|||||
2 |
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
01 |
01 |
|||||||
Câu số |
3 |
||||||||||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
01 |
01 |
|||||||
Câu số |
7 |
||||||||||
Tổng số câu |
03 |
02 |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
10 |
|||
Tổng số điểm |
03 |
03 |
02 |
02 |
10 |
5. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 4
Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là:
A. 9m
B. 5m
C. 10m
D. 6m
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
Câu 3: Tìm x:
Câu 4: Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD:
a) AB không song song với DC
b) AB vuông góc với AD
c) AB = BC = CD = DA
d) Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau
Câu 6: Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét?
A. 2cm
B. 20cm
C. 200cm
D. 2000cm
Câu 7: Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m. Diện tích khu đất là:
A. 200m2
B. 300m2
C. 20m2
D. 30m2
Câu 8: Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 10: Tính bằng hai cách:
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Câu 1 (1 điểm) A
Câu 2
Câu 3
a)
b)
Câu 4: (0,5 điểm) D
Câu 5: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a) AB không song song với DC: S
b) AB vuông góc với AD: S
c) AB = BC = CD = DA: Đ
d) Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau: S
Câu 6: (1 điểm) A
Câu 7: (0,5 điểm) B
Câu 8: (1 điểm) Vẽ được đoạn thẳng dài 5cm.
Câu 9
Tổng số phần bằng nhau là: (0,25 điểm)
2 + 3 = 5 (phần)
Chiều rộng mảnh đất là: (0,25 điểm)
200 : 5 × 2 = 80 (m)
Chiều dài mảnh đất là: (0,5 điểm)
200 – 80 = 120 (m)
Diện tích của mảnh đất là: (0,5 điểm)
120 × 80 = 9600 (m2)
Đáp số : 9600 m2 (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Cách 1
Cách 2
6. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 5
Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:
Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:
a/ 5730
b/ 573
c/ 570003
d/ 5703
Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC
b/ AH vuông góc với DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2
Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:
a/ 40 tuổi.
b/ 30 tuổi.
c/ 8 tuổi.
d/ 32 tuổi.
Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng = …… là:
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ = …… là:
Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;
Câu 8: (2đ) Tính:
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369
37978 – 5169
b/ Tính: (1đ)
Câu 9: (1đ) Tìm x:
Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Đáp án: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: (1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:
Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là: Chọn c
Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD (hình bên) có:
a/ AB vuông góc với DC: S
b/ AH vuông góc với DC: Đ
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm: S
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Đ
Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: Chọn c
Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng = …… là : Chọn d
Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ = …… là: Chọn b
Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút
Câu 8: (2đ) Tính:
a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)
5487 + 8369 = 13856
37978 – 5169 = 32809
b/ Tính: (1đ)
Câu 9: (1đ) Tìm x:
Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 – 1 = 33 (bạn) (0,25đ)
Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)(0,25đ)
Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 (bạn).(0,25đ)
Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 (bạn).(0,25đ)
Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.
7. Đề thi học kì 2 lớp 4 mới nhất
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 đầy đủ các môn năm 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2022
- Đề thi Khoa học lớp 4 kì 2 năm 2022
- Đề thi Tin học lớp 4 kì 2 năm 2022
- Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 4 kì 2 năm 2022
8. Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2022
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2022 Đầy đủ các môn
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2022
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Khoa học năm 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý năm 2022
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tin học năm học 2022
9. Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2022
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2022
- Đề thi Khoa học lớp 4 kì 2 năm 2022
- Đề thi Tin học lớp 4 kì 2 năm 2022
- Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 4 kì 2 năm 2022
10. Đề cương, đề ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 5
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 6
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Sử Địa, Khoa học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường Tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.