Bộ Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 gồm 05 đề thi có đáp án hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 3, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho đề thi cuối học kì 1 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tải các đề thi Toán lớp 3 học kì 1 này về!

I. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 1

1. Ma trận câu hỏi Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học

Số câu

2

2

2

1

7 câu

Câu số

1; 2

4, 6

7, 9

8

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1 câu

Câu số

3

3

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

2 câu

Câu số

5

10

Tổng số

TS câu

3 câu

3 câu

3 câu

1 câu

10 câu

TS điểm

3 điểm

3 điểm

3 điểm

1 điểm

10 điểm

2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

THỜI GIAN: 40 PHÚT

Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Kết quả của phép tính: 305 x 3 là:

A. 905

B. 945

C. 915

D. 935

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Kết quả của phép tính: 366 : 6 là:

A. 65

B. 61

C. 63

D. 62

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

7m 5cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 70

B. 12

C. 705

D. 750

Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:

Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:

A. 7

B. 9

C. 12

D. 18

Câu 5. Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Tính chu vi hình vuông

Câu 6. Tính giá trị biểu thức

220 – 10 x 2

Câu 7. Tìm x

a) X : 5 = 115

b) 8 x X = 648

Câu 8. Tóm tắt:

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

Giải bài Toán theo tóm tắt.

Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra \frac{1}{5} số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm?

Câu 10. Hình bên có:

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

- ………….hình tam giác.

- ………….hình tứ giác.

3. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Câu 1. C. 915 (1 đ)

Câu 2. B. 61 (1 đ)

Câu 3. C. 705 (1 đ)

Câu 4. B. 9 1 đ)

Câu 5.

Bài giải:

Chu vi hình vuông là: (0,25đ)

5 x 4 = 20 (cm) (0,5đ)

Đáp số: 20 cm (0,2 5đ)

Câu 6.

Tính giá trị biểu thức (1 đ)

220 – 10 x 2 = 220 - 20 (0,5đ)

= 200 (0,5đ)

Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ)

a) X : 5 = 115

b) 8 x X = 648

Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.

Bài giải:

Con lợn bé cân nặng là: 125 - 30 = 95 (kg)

Cả hai con lợn cân nặng là : 125 + 95 = 220 (kg)

Đáp số: 220 kg

Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ.

Bài giải:

Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l)

Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l)

Đáp số: 20 l nước mắm

Câu 10. Hình bên có:

- 5 hình tam giác. (0,5 đ)

- 3 hình tứ giác. (0,5 đ)

II. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 2

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

TRƯỜNG TIÊU HỌC

….…………………….

PHIẾU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ 1

Năm học: 2020 - 2021

Môn: TOÁN LỚP 3

Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao phiếu)

Họ và tên:.................................................................................. Lớp 3

Điểm

Nhận xét của giáo viên

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1.( M1) 0,5đ: Trong các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là:

A. 928

B. 982

C. 899

D. 988

Câu 2.(M1) 0,5đ: Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 10

B. 90

C. 99

D. 89

Câu 3:(M1) 1đ: 5m6cm = …cm?

A. 506cm

B. 560cm

C. 56cm

D. 65cm

Câu 4: :(M2) 1đ: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.

Chu vi hình chữ nhật đó là:

A. 20cm

B. 28cm

C. 32cm

D. 40cm

Câu 5: :(M2) 1đ: Kết quả của phép tính 728 – 245 là:

A. 338

B. 483

C. 433

D. 438

Câu 6: :(M2) 1đ: Giá trị của biểu thức 84 : (4: 2) là:

A. 43

B. 24

C. 42

D. 34

Câu 7: (M2) 1đ: Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi 7 ngày có bao nhiêu giờ?

Câu 8: :(M3) 1đ:

Tính giá trị của biểu thức:

a. 84 : (24 - 20)

b. 276 + 17 x 3

Câu 9: (M3) 2đ: Một cửa hàng có 84 kg muối, đã bán được \frac{1}{6} số muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối?

Câu 10: (M4) 1đ: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.

A. 3 viên

B. 5 viên

C. 4 viên

D. 6 viên

2. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: D (cho 0,5 điểm)

Câu 2: C (cho 0,5 điểm)

Câu 3: A (cho 1 điểm)

Câu 4: D (cho 1 điểm)

Câu 5: B (cho 1 điểm)

Câu 6: C (cho 1 điểm)

Câu 10: C (cho 1 điểm)

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 7: 1đ:

Lời giải, đáp số: 0,25đ

Phép tính: 0,5đ

Bài giải

7 ngày có số giờ là:

24 x 7 = 168 (giờ)

Đáp số: 168 giờ

Câu 8: 1đ: Mỗi biểu thức đúng cho 0,5đ

Câu 9: 2 đ

Mỗi lời giải đúng 0,25 điểm

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm

Đáp số 0,5 điểm

Bài giải

Số muối đã bán đi là:

84 : 6 = 14(kg)

Số muối còn lại là:

84 – 14 = 70(kg)

Đáp số: 70 kg muối

3. Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

STT

Tên nội dung/chủ đề/mạch kiến thức

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học:

Số câu

2

2

2

1

5

1

Câu số

1,2

5,6

8,9

10

Số điểm

1

2

3

1

4

3

2

Đại lượng và đo đại lượng:

Số câu

1

1

1

1

Câu số

3

7

Số điểm

1

1

1

1

3

Yếu tố hình học:

Số câu

1

1

0

Câu số

4

Số điểm

1

1

0

Tổng số câu

3

3

1

2

1

10

Câu số

Tổng số điểm

2

3

1

3

1

10

III. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 3

1. Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Mạch kiến thức

kĩ năng

Số câu và điểm số

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

1

1

1

1

3

3

Số điểm

1

2

0,5

1

1

1,5

4

Câu số

1,2

7

5

8

10

1,2,5

7,8,10

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

1

2

1

Số điểm

1

1

2

2

2

Câu số

3

4

9

3,4

9

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Câu số

6

6

Tổng

Số câu

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Số điểm

2

2

1,5

1

0,5

2

1

4

6

2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Thời gian: 40 phút

Họ và tên:………………………. . . . . .

Trường: Tiểu học …………………. .

Lớp: 3………………………………

A- Trắc nghiệm (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của số 519 là:

A. 519

B. 518

C. 517

D. 560

Câu 2: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 165 + 213 là:

A. 278

B. 379

C. 378

D. 478

Câu 3: (1 điểm) 35km x 2 = … Đáp án điền vào chố chấm là:

A. 70 m

B. 75 km

C. 70 km

D. 75

Câu 4: (1 điểm) 64 g thịt gấp 8g thịt số lần là:

A. 6 g

B. 8

C. 8 lần

D. 8g

Câu 5: (0,5 điểm) Giá trị của biểu thức 140 – 20 x 2 là:

A. 240

B. 120

C. 100

D. 102

Câu 6: (0,5 điểm) Hình vẽ bên có mấy góc vuông?

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

A. 4

B. 6

C. 8

D. 7

B-Tự luận (6 điểm)

Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính

A. 364 + 254

B. 270 – 89

C. 250 x 3

D. 465: 5

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 8: (1 điểm) Tìm y, biết:

a, y : 6 = 123                                                                            b, y x 4 = 450 - 10

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 9: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75 kg tỏi, buổi chiều bán được số tỏi bằng \frac{1}{5} lần số tỏi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi bán được bao nhiêu ki-lô-gam tỏi?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Câu 10: (1 điểm)

a, Tìm một số biết rằng lấy số đó nhân với số lớn nhất có một chữ số thì được kết quả là 108?

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

b, Tính nhanh

115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154 =

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

3. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

I. Trắc nghiệm

Câu 1: B

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: C

II. Tự luận

Câu 7:

A. 364 + 254 = 618

B. 270 – 89 = 181

C. 250 x 3 = 750

D. 465 : 5 = 93

Câu 8:

a, y : 6 = 123

y = 123 x 6

y = 738

b, y x 4 = 450 - 10

Y x 4 = 440

Y = 110

Câu 9:

Buổi chiều bán được số kg tỏi là:

75 : 5 = 25 (kg)

Cả hai buổi bán được số kg tỏi là:

25 + 75 = 100 (kg)

Câu 10:

a, Số lớn nhất có một chữ số là 9

Số đó là: 108 : 9 = 12

Đáp số 12

b. Tính nhanh:

115 + 146 + 185 + 162 + 138 + 154

= (115 + 185) + (146 + 154) + (162 + 138)

= 300 + 300 + 300 = 300 x 3 = 900.

IV. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 4

1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số liền trước của 489 là: M1

A. 480

B. 488

C. 490

D. 500

Câu 2: Xem lịch rồi cho biết: M1

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

- Tháng 11 có …… ngày.

- Có …… ngày chủ nhật.

Câu 3: 4dm 3cm = . . . . .cm. Số điền vào chỗ chấm là: M2

A. 43

B. 34 cm

C. 43 cm

Câu 4: Tổng của 25 và 28 là: M2

A. 43

B. 53

C. 35

Câu 5: Đâu là đường thẳng: M1

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

Câu 6: Số cần điền vào ô trống là: M3

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021

A. 20, 52

B. 30, 52

C. 10, 52

Câu 7: Đặt tính rồi tính: M2

212 + 129                                                       562 – 326

Câu 8: Tìm x: M3

X + 12 = 35                                                     34 – x = 15

Câu 9: Bác nông dân nuôi 65 con vịt, Bác bán 15 con vịt. Hỏi Bác nông dân còn lại mấy con vịt? M3

Bài giải

….………………………………………………………………………..

….………………………………………………………………………..

….………………………………………………………………………..

….………………………………………………………………………..

Câu 10: M4

Tính giá trị của biểu thức:

a. 84 : (24 - 20)

b. 276 + 17 x 3

2. Đáp án Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Câu 1: B

Câu 2: 30, 4

Câu 3: C

Câu 4: B

Câu 5: A

Câu 6: B

Câu 7: Mỗi phép tính đúng 0,5 đ

212 + 129 = 341

562 – 326 = 236

Câu 8:

x + 12 = 35

x= 35 - 12

x= 23 0,5 đ

34 – x = 15

x= 34 – 15

x= 19 0,5 đ

Câu 9:

Số vịt bác nông dân còn lại là: 0,25 đ

65 – 15 = 50 (con) 0.5 đ

Đáp số: 50 con vịt 0,25đ

Câu 10: HS điền số đúng kết quả 1 đ

a. 84 : (24 - 20)

b. 276 + 17 x 3

= 84 : 4

= 276 + 51

= 21

= 327

3. Ma trận Đề thi Toán lớp 3 học kì 1

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mc 1

Mc 2

Mc 3

Mc 4

Tổng cộng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.

Số câu

1

1

1

1

2

1

7

Số điểm

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

1.0

7.0

Câu số

1

4

7

6

8,9

10

Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1.0

1.0

2.0

Câu số

2

3

Yếu tố hình học: hình tứ giác.

Số câu

1

1

Số điểm

1.0

1.0

Câu số

5

Tổng cộng

Số câu

3

2

1

1

2

1

10

Số điểm

3.0

2.0

1.0

2.0

1.0

1.0

10.0

Tỉ lệ điểm cho mức độ nhận thức

30%

30%

3.0

10%

..........................

Ngoài các đề thi trên, các em hãy cùng tham khảo thêm: Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 3, Bài tập cuối tuần lớp 3, Giải Cùng em học Toán lớp 3 hay Toán lớp 3 Nâng cao. Ngoài các đề trên được sưu tầm và biên tập kỹ lưỡng để các em dễ hiểu, Tìm Đáp Án còn có các bộ đề thi Toán lớp 3 nâng cao được sắp xếp và trình bày khoa học, giúp các em ôn luyện và rèn luyện các kiến thức cơ bản trong SGK. Tham khảo thêm:

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021:

Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2020 - 2021

Đề thi học kì 1 lớp 3 được tải nhiều nhất

Như vậy, Tìm Đáp Án đã gửi tới các bạn Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22. Ngoài đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán có đáp án trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ.