Bộ 15 đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau thường xuất hiện đề thi tiếng Anh lớp 3 chính thức của bộ GD&ĐT như: Chọn từ khác loại, Chọn đáp án đúng, Đọc đoạn văn trả lời câu hỏi, Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh, Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi,... Tìm Đáp Án hy vọng rằng đây sẽ là nguồn tài liệu tiếng Anh hữu ích dành cho các em học sinh ôn thi tiếng Anh 3 cuối kì 1 hiệu quả và đạt kết quả như mong muốn.
* Xem thêm bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 mới nhất:
- Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1
- Đề cương ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kì 1
15 Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1
- Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 2
- Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3
- Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 5
- Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 6
- Đề tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 7
- I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.
- I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.
- Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 8
- Xem tiếp 7 Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án khác
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án năm 2020 - 2021
Tài liệu 15 đề ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 có đáp án nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2020 - 2021 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả.
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 1
I. Odd one out.
1. A. Hello | B. Hi | C. name | D. Bye |
2 A. Friend | B. What | C. How | D. Who |
II. Write the missing letters
1. Th_s; 2. th_nks; 3. H_w; 4. you _
III. Reorder the letter to make words
1. infe -- > ……………
2. lepls -- > ………………
3. yhte -- > …………………
4. rfnedi -- > …………………
IV. Circle the best answers A, B or C.
1. My ……… is Peter.
A. old
B. name
C. you
2. ………do you spell your name?
A. What
B. How
C. Who
3. Nice ….. meet you.
A. to
B. too
C. two
4. What’s ........ name?
A. you
B. he
C. your
V. Look, read, and complete.
thanks; This; name; you;
Nam: Hello, Mai.
Mai: Hi, Nam. How are ………1……………?
Nam: I’m fine, …………2….… . And you?
Mai: I’m fine, too.
Nam: ………3…….. is Tony.
Mai: Hi, Tony. How do you spell your ………4………….?
Tony: T-O-N-Y.
VI. Write the numbers
1. one + five = ……………. 3. one + two = …………………
2. ten – six = ……………… 4. eight + one = …………………
VII. Reorder the words.
1. is / name? / What / your
………………………………………………………………….
2. old. / am / eight / I / years
……………………………………………………………………
3. thanks. / fine, / I’m
……………………………………………………………………
4. friends? / they / Are / your
…………………………………………………………………..
VIII. Match column A with B.
1. Hello, Nam. | A. Yes, it is. |
2. How old are you? | B. My name’s Tony |
3. What’s your name? | C. Yes, they are. |
4. Is that Tony? | D. I’m nine years old. |
5. Are Peter and Mary your friends? | E. Hi, Peter |
ĐÁP ÁN
I. Odd one out.
1 - C; 2 - A
II. Write the missing letters.
1 - This; 2 - Thanks; 3 - How; 4 - Your
III. Reorder the letter to make words.
1 - fine; 2 - spell; 3 - they; 4 - friend
IV. Circle the best answers A, B or C.
1 - B; 2 - B; 3 - A; 4 - C
V. Look, read, and complete.
1 - you; 2 - thanks; 3 - this; 4 - name
VI. Write the numbers.
1 - six; 2 - four; 3 - three; 4 - nine
VII. Reorder the words.
1 - What’s your name?
2 - I am eight years old.
3 - I’m fine, thanks.
4 - Are they your friends?
VIII. Match column A with B. (Nối câu hỏi với câu trả lời phù hợp) (1pts)
2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C
Đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 2
I. Put the words in the orders.
1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how
......................................................................................
2.Are/ you/ hello/ how?
.......................................................................................
3. See/ later/ good-bye/ you
....................................................................................
4. Tung/ is/ this
.......................................................................................
5. Trang/ she/ is
.......................................................................................
6.my/ this/ sister/ is
.......................................................................................
Đáp án:
1 - How do you spell your name?
2 - Hello, how are you?
3 - Good-bye. See you later.
4 - This is Tung.
5 - She is Trang.
6 - This is my sister.
II. Reorder the letters.
Example: uorf => four
1. senev =>……………….
2. awht => ………………
3. nefi => ………………
4.holel =>……………….
Đáp án: 1. seven 2. what 3. fine 4. hello
III. Odd one out.
1. A. hello | B. how | C. what | D. who |
2. A. nine | B. fine | C. six | D. eight |
3. A. Nam | B. Linda | C. Mai | D. friends |
4. A. bye | B. hello | C. goodbye | D. good night |
Đáp án: 1. A 2. B 3. D 4. B
IV. Choose the correct answer.
1. Are they your friends? – Yes, they ______
A. are
B. aren’t
C. am
D. is
2. How do you spell ________name? – C-U-O-N-G.
A. you
B. they
C. your
D. he
3. How old are you? – I’m ________ years old.
A. fine
B. nine
C. friend
D. nice
4. Tony and Linda are my ___________.
A . friend
B. name
C. these
D. friends
Đáp án: 1. A 2. C 3. B 4. D
V. Match the sentences in column A with the sentences in column B.
A | B |
1. Hi. I’m Minh. | a. I’m fine, thank you. |
2. How are you? | b. It’s Mr Loc. |
3. What’ your name? | c. Hello. I’m Mai. |
4. Who’s that? | d. My name is Linda. |
5. Is that Phong? | e. No, it isn’t. |
Answers: 1. _____ 2 . ____ 3 .____ 4. ____ 5. _____
Đáp án: 1. c 2. a 3. d 4. b 5. e
VI. Read and complete the dialogue.
fine; are; name’s; your |
Cuong : Hello, My (1)____________ Cuong.
How (2) ____________you?
Nam: I’m (3)_________, thank you.
Cuong: What’s (4)___________name?
Nam: My name’s Nam.
Cuong: Nice to meet you, Nam.
Đáp án: 1. name’s 2. are 3. fine 4. your
VII. Write the answers.
1. What is your name?
………………………………………………………………………………………
2. How old are you?
…………………………………………………………………………………………
Đáp án: Tự trả lời về bản thân em.
Gợi ý: 1. My name is My Le. 2. I am nine years old.
Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 3
Exercise 1: Odd one out (Loại từ khác nhóm)
1. a. school | b. classroom | c. gym | d. hell |
2. a. hello | b. hi | c. good morning | d. come in |
3. a. you | b. she | c. your | d. he |
4. a. this | b. stand | c. sit | d. go |
5. a. library | b. big | c. new | d. large |
Key: 1. d; 2. d; 3. c; 4. a; 5. a;
Exercise 2: Fill in the blank with a suitable letter (Điền 1 chữ cái thích hợp vào chỗ trống):
1. S__hool
2. O__t
3. G__m
4. Do__n
5. Li__rar__
6. Cl__se
7. __ig
8. M__
9. Cl__s__room
10. O__en
11. S__all
12. C__n
13. __ayg__ound
14. Co__p__ter
15. La__ge
16. L__ok
Key: 1.school; 2.out; 3.gym; 4. down; 5.library; 6. close; 7. big; 8. my; 9. classroom; 10. open ;11. small; 12. can; 13. playground; 14. computer; 15. large; 16. look;
Exercise 3: Put the words in correct order (Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa):
1. is/ that/ computer/ the/ room/.
.................................................................................................................................................
2. the/ library/ that/ is/.
...................................................................................................................................................
3. my/ that/ is/ school/.
......................................................................................................................................................
4. that/ music/ the/ room/ is/.
.......................................................................................................................................................
5. the/ is/ big/ gym/ ? – is/ it/ yes/.
.................................................................................................................................................
6. my/ is/ this/ friend/ new/.
................................................................................................................................................
7. friends/ they/ your/ are/? – no/ not/ are/ they/.
......................................................................................................................................................
8. the/ playground/ is/ large/? – is/ not/ it/ no/.
...................................................................................................................................................
9. her/ is/ school/ small/? – it/ is/ not/ no/. big/ is/ it/.
...................................................................................................................................................
10. is/ book/ your/ old? – it/ is/ not/ no. new/ is/ it/.
.................................................................................................................................................
Key: 1. That is the computer room.
2. That is the library.
3. That is my school.
4. That is the music room.
5. Is the gym big? - Yes, it is.
6. This is my new friend.
7. Are they your friends? - No, they are not.
8. Is the playground large? - No, it is not
9. Is her school small? - No, it is not. It is big.
10. Is your book old? - No, it is not. It is new.
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 4
I. Reorder these letters:
0. elhol → Hello
1. oyTn → T………..
2. plsel → S………..
3. amen → N………..
4. rfenid → F………..
II. Read and complete:
how; Hi; meet; name’s; Hello;
Peter: (0) Hello. My (1) ……………. Peter.
Quan: (2) ……………., Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to (3) ……………. you, Quan. (4) ……………. do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N.
III. Read and match:
0. Hello, Nga. | a. My name is Lan. |
1. Is that Tony? | b. Yes, they are. |
2. How old are you, Mary? | c. Hi, Phong. |
3. What’s your name? | d. I’m five years old. |
4. Are Minh and Nam your friends? | e. No, it isn’t. |
Ví dụ: 0 - c
IV. Put the words in order:
0. I / Hoa. / Hello / am à Hello, I am Hoa.
1. it / Mai. / No, / isn’t. / It’s à _____________________
2. Nice / Hello, / meet / to / you. / Mr. Loc. à _____________________
3. six / old, / years / I’m / too. à _____________________
4. friend, / is / Tony. / This / my à _____________________
V. Answer about you:
0. Hello, I’m Ha. → Hi, Ha. I’m Minh.
1. Hi. How are you? _____________________
2. How do you spell your name? _____________________
3. How old are you? _____________________
4. _________and __________ are my friends.
ĐÁP ÁN
I. Reorder these letters:
1 - Tony; 2 - spell; 3 - name; 4 - friend
II. Read and complete:
1 - name’s
2 - Hi
3 - meet
4 - How
III. Read and match:
1 - e; 2 - d; 3 - a; 4 - b
IV. Put the words in order:
1 - No, it isn’t. It’s Mai.
2 - Hello, Mr. Loc. Nice to meet you.
3 - I’m six years old, too.
4 - This is my friend, Tony.
V. Answer about you:
Học sinh tự trả lời.
1 - I’m fine, thank you.
2 - It’s L - E
3 - I am eight years old.
4 - Linh and Lan are my friends.
Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 5
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1. you | father | sister |
2. old | nice | three |
3. its | she | he |
4. how | who | too |
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1. This is…………….. book.
2. Is this …………….chair?
- No, it isn’t. It is ……….desk.
3. Is this …………eraser?
- Yes, it is.
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. name / is / Linh / My /. /
………………………………………………………………………………………….
2. your / please / book / Close / , /
…………………………………………………………………………………………
3. in / May / out / I / ? /
…………………………………………………………………………………………
4. This / school / my / is / . /
…………………………………………………………………………………………
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
A | B |
1. What’s your name? | a. I’m fine, thank you. |
2. May I go out? | b. My name’s Hue. |
3. How are you? | c. Nice to meet you, too |
4. Nice to meet you | d. Sure |
ĐÁP ÁN
Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại
1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too
Question 2: Em hãy điền a hoặc an
1 - a; 2 - a - a; 3 - a
Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1 - My name is Linh.
2 - Close your book, please.
3 - May I go out?
4 - This is my school.
Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.
1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c
Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 6
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1. One | Book | Eraser | Map |
2. Circle | Star | Wastebasket | Diamond |
3. Yellow | Purple | Ruler | Orange |
4. Desk | Chair | Globe | Red |
5. Crayon | Board | Fine | Poster |
6. Fine | Green | Great | Ok |
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1. How is you? I’m fine
________________________
2. What is you name?
_____________________
3. It is an pencil
______________________-
4. How are your?
_______________________
5. What are this?
________________________
III. Viết câu bằng tiếng anh
1. Bạn tên là gì?:
2. Tôi tên là Nam:
3. Bạn có khỏe không?:
4. Nó là cái bút chì:
5. Đây có phải là cục tẩy không?:
6. Đúng rồi:
7. Sai rồi. Nó là cái thước:
8. Đây là quả địa cầu:
9. Đây có phải cái ghế không?:
10. Ngồi xuống:
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
You; How; fine; thanks; Hi;
A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?
B: (2) .…………, Huong.
A: I’m (3).…………, thanks.
B: How are (4) ………………?
A: I’m fine, (5) ………………
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
1. Penecil | 2. Bokok | 3. wehat | 4. poester | 5. chaair |
6. ruiler | 7. mape | 8. mareker | 9. deask | 10. baug |
11. creayon | 12. boardo | 13. eraseor | 14. khello | 15. thable |
16. peno | 17. wastesbasket | 18. noame | 19. galobe | 20. yoeu |
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1. What’s your name? (Long)
………………………………………………………………
2. What’s this? ( a bag)
………………………………………………………………
3. Is this a book? (yes)
……………………………………………………………..
4. Is this a pencil? (No)
…………………………………………………………….
ĐÁP ÁN
I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại
1 - One; 2 - Wastebasket; 3 - ruler; 4 - red; 5 - fine; 6 - green;
II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại
1 - is thành are;
2 - you thành your;
3 - an thành a;
4 - your thành you;
5 - are thành is;
III. Viết câu bằng tiếng anh
1 - What's your name?
2 - My name is Nam.
3 - How are you?
4 - It's a pencil.
5 - Is this an eraser?
6 - Yes, it is.
7 - No(, it isn't). It's a ruler.
8 - This is a globe.
9 - Is this a chair?
10 - Sit down.
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau
1 - How; 2 - Hi; 3 - fine; 4 - you; 5 - thanks;
V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa
1. Pencil | 2. Book | 3. what | 4. poster | 5. chair |
6. ruler | 7. map | 8. marker | 9. desk | 10. bag |
11. crayon | 12. board | 13. eraser | 14. hello | 15. table |
16. pen | 17. wastebasket | 18. name | 19. globe | 20. you |
VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc
1 - My name is Long.
2 - It's a bag.
3 - Yes, it is.
4 - No, it isn't.
Đề tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 7
I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.
brown desk white chair cat eraser gray bird purple bag
Màu sắc | Đồ dùng học tập | Con vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
my a this am your color an your how what you
1. ______________ is a desk.
2. It’s _________ eraser.
3. __________ is this?
4. It’s ________ ruler.
5. What’s __________ name?
6. I _______ Jenny.
7. __________ name is Andy.
8. ___________ are you?
9. I’m fine. Thank _________.
10. What __________ is this? It’s a red and green book.
III. Trả lời câu hỏi.
1. What’s your name?
____________________
2. What’s color is your bag?
_____________________
IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)
2. _________ your hand down. (Raise/ Put)
3. _________ your desk. (Touch/ Close)
4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)
5. Hello! _________ name is John. (I / My)
V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.
A | B |
1. Sit down. 2. Close your book. 3. Take out your book. 4. Pick up your pencil. 5. Raise your hand. | a. Put your hand down. b. Put your book away. c. Put your pencil down. d. Open your book. e. Stand up. |
VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
1. name / your / Write /.
--------------------------------------------------------
2. the / Look / board / at /.
------------------------------------------------------
3. Be / please / quiet /.
--------------------------------------------------------
4. teacher / Point / the / to /.
---------------------------------------------------
5. desk / Touch / your /.
-------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
I. Xếp các từ sau đây theo đúng cột chủ đề.
Màu sắc: brown; white; gray; purple
Đồ dùng học tập: desk; chair; eraser; bag;
Con vật: cat; bird
II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1 - this; 2 - an; 3 - what; 4 - a; 5 - your;
6 - am; 7 - my; 8 - how; 9 - you; 10 - color;
III. Trả lời câu hỏi.
Học sinh tự trả lời
1 - My name is My Le.
2 - it is blue.
IV – Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.
1 - is; 2 - Put; 3 - Touch; 4 - Pick; 5 - my;
V- Nhìn tranh và viết câu trả lời.
1 - yo - yo; 2 - robot; 3 - pen; 4 - bike/ bicycle;
VI- Nối các câu ở cột A với câu trái nghĩa ở cột B.
1 - e; 2 - d; 3 - b; 4 - c; 5 - a;
VII- Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa.
1 - Write your name.
2 - Look at the board.
3 - Be quite please.
4 - Point to the teacher.
5 - Touch the desk.
Đề ôn tập tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án - Đề số 8
I. Em hãy điền a hoặc an
1. This is…………….. book.
2. Is this …………….chair?
- No, it isn’t. It is ……….desk.
3. Is this …………eraser?
- Yes, it is.
II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:
III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
1.is/ this/ what/ ?
…………………......................................
2. cat/ it/ a/ is.
…………………………………………..
3. a/ bag/ is/ this/ ?
…………………………………………
4. Yes,/ is/ it.
…………………………………………..
5. name/ your/ what/ is/ ?
……………………………………………..
6. is/ name/ Thuy/ my.
……………………………………………..
7. book/ a/this/ is.
…………………………………………….
8.is/ an/ eraser/ this/ ?
_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.
…………………………………………
IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.
ĐÁP ÁN
I. Em hãy điền a hoặc an
1 - a; 2 - a - a; 3 - an;
II. Em hãy viết tên của các bức tranh sau:
1 - pencil; 2 - pen; 3 - eraser/ rubber; 4 - dog; 5 - desk;
6 - chair; 7 - cat; 8 - book; 9 - schoolbag; 10 - ruler;
III. Em hãy sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh:
1 - What is that?
2 - It is a cat.
3 - Is this a bag?
4 - Yes, it is.
6 - What's your name?
7 - This is a book.
8 - Is this an eraser?
No, it isn't. It is a ruler.
IV. Em hãy sắp xếp lại các chữ cái để tạo thành một từ.
1 - black; 2 - brown; 3 - pink; 4 - red; 5 - orange;
6 - yellow; 7 - blue; 8 - purple; 9 - green; 10 - gray;
Xem tiếp 7 Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1 có đáp án khác
Đề thi môn tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án khác có trong file tải.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án năm 2020 - 2021
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có file nghe năm 2020 - 2021
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 - 2021 số 2
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 2
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 - 2021
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021
Đề cương tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 - 2021
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020 Tải nhiều
Trên đây là toàn bộ 15 Đề tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án. Mời Thầy cô, Quý phụ huynh tham khảo thêm nhiều tài liệu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3, Bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit trực tuyến, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3, ... được cập nhật liên tục trên Tìm Đáp Án.