Tải về Bản in

Đề thi cuối kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát nội dung bài học Tiếng Anh Unit 1 - 10 lớp 3 chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm học kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021 hiệu quả. Tìm Đáp Án hy vọng rằng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập tiếng Anh hiệu quả dành cho các em học sinh. Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download tài liệu.

* Xem thêm bộ đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2020 - 2021 tại:

5 Đề thi học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án

  • Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 1
  • Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 2
  • Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 3
  • Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 4
  • Đề tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 5

Bộ 5 đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 môn Tiếng Anh 3 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 do Tìm Đáp Án sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 3 khác nhau giúp học sinh lớp 3 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 sắp tới.

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 3 có đáp án - Đề số 1

I. Chọn từ khác loại.

1. One Book Eraser Map
2. Circle Star Wastebasket Diamond
3. Yellow Purple Ruler Orange
4. Desk Chair Globe Red
5. Crayon Board Fine Poster
6. Fine Green Great Ok

II. Chọn câu trả lời đúng trong ngoặc, sau đó viết vào chỗ trống.

1. Is it a yellow pencil? Yes, it ____________. (is / isn’t)

2. _________ your hand down. (Raise/ Put)

3. _________ your desk. (Touch/ Close)

4. ________ up your pencil. (Put/ Pick)

5. Hello! _________ name is John. (I / My)

III. Sắp xếp những từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh

1. is/ this/ what/ ?

…………………...................................…

2. cat/ it/ a/ is.

…………………………………………..

3. a/ bag/ is/ this/ ?

…………………………………………

4. Yes,/ is/ it.

…………………………………………..

5. name/ your/ what/ is/ ?

……………………………………………..

6. is/ name/ Thuy/ my.

……………………………………………..

7. book/ a/ this/ is.

…………………………………………….

8. is/ an/ eraser/ this/ ?

_ No,/ isn’t/ it. It/ a/ is/ ruler.

…………………………………………

Đáp án Đề thi tiếng Anh học kì lớp 3 năm 2020

I. 1. One; 2. Wastebasket; 3. Ruler; 4. Red; 5. Fine; 6. Green;

II.1. Is; 2. Put; 3. Touch; 4. Pick; 5. My

III.1. What is this?

2. It is a cat.

3. Is this a bag?

4. Yes, it is.

5. What is your name?

6. My name is Thuy.

7. This is a book.

8. Is this an eraser?

- No, it isn’t. It is a ruler

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 2

I. Find the odd one out.

1. A. how B. what C. Peter
2. A. my B. name C. your
3. A. Linda B. meet C. Tony
4. A. am B. is C. spell
5. A. how B. hello C. hi

II. Reorder the words to make correct sentences.

1. my/ is/ name/ Nam./

2. your/ what/ name/ is/ ?/

3. later/ you/ Bye./ see/.

4. you/ are/ how/ ?/

5. am/ I / fine/ you/ thank/,/./

6. do/ how/ spell/ name/ your/ ?/

7. O-/ P-/ H-/ N-/ G-/.

8. am/ I / in/ 3D/ class/./

III. Match the sentence In column A with the correct response in column B.

A

B

1. What’s your name?

A. Bye. See you later.

2. How are you?

B. My name is Nga.

3. Goodbye.

C. I’m fine, thank you.

4. Hello, I am Linda.

D. Nice to meet you, too.

5. Nice to meet you.

E. Hi. I’m Quan.

6. How do you spell Tony?

F. T-O-N-Y

Your answer:

 

1. _________ 2. _________ 3. _________

4. _________ 5. _________ 6. _________

Đáp án Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 3 học kì 1 năm 2020

I. 1. Peter; 2. name; 3. meet; 4. spell; 5. how

II. 1. My name is Nam.

2. What is your name?

3. Bye, See you later.

4. How are you?

5. I am fine. Thank you.

6. How do you spell your name?

7. P-H-O-N-G

8. I am in class 3D.

III. 1. B; 2. C; 3. A; 4. E; 5. D; 6. F;

Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 có đáp án - Đề số 3

I. Reorder the letters to have the correct word then rewrite it.

WRONG WORD

CORRECT WORD

1. HLOSCO

 

2. RIBAYRL

 

3. AEMN

 

4. PELSL

 

5. THWA

 

6. ASSCL

 

7. AETK

 

8. ODG

 

II. Put the words in the correct order to make correct sentence.

1. is/ my/ This/ friend./ new/

2. are/ How/ Linda?/ you,/

3. is/ my/ This/ Miss Hien./ teacher,/

4. spell/ do/ name?/ you/ How/ your/

III. Complete the sentence.

1. Is your school new? – _________ , it is.

2. Is your classroom large? - No, _________.

3. This _________ my school.

4. The gym _________ old.

Đáp án Đề thi tiếng Anh lớp 3 kì 1 năm 2020

I. 1. School; 2. Library; 3. name; 4. spell; 5. what; 6. class; 7. take; 8. dog;

II. 1. This is my new friend.

2. How are you, Linda?

3. This is my teacher, Miss Hien.

4. How do you spell your name?

III. 1. Yes; 2. it isn’t/ it is not.; 3. is ;4. is

Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án - Đề số 4

I. Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại

1. One Book Eraser Map

2. Circle Star Wastebasket Diamond

3. Yellow Purple Ruler Orange

4. Desk Chair Globe Red

5. Crayon Board Fine Poster

6. Fine Green Great Ok

Key: 1. One 2. Wastebasket 3. ruler 4. red 5. fine 6. green

II. Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại

1. How is you? I’m fine

__________________________

2. What is you name?

____________________

3. It is an pencil

_______________________

4. How are your?

________________________

5. What are this?

________________________

Key: 1. is thành are

2. You thành yourAn thành a

3. Your thành you

4. Are thành is

III. Viết câu bằng tiếng anh

1. Bạn tên là gì?:

2. Tôi tên là Nam:

3. Bạn có khỏe không?:

4. Nó là cái bút chì:

5. Đây có phải là cục tẩy không?:

6. Đúng rồi:

7. Sai rồi. Nó là cái thước:

8. Đây là quả địa cầu:

9. Đây có phải cái ghế không?:

10. Ngồi xuống:

Key: 1. What is your name?

2. My name is Nam

3. Are you ok?

4. It is a pencil.

5. Is it an eraser?

6. Yes, it is.

7. No, it isn’t. It is a ruler.

8. This is a globe.

9. Is this a chair?

10. Sit down!

IV. Hoàn thành đoạn hội thoại sau

You - How - fine - thanks - Hi

A: Hello, Hanh. (1) ………………are you?

B: (2) .…………, Huong.

A: I’m (3).…………, thanks.

B: How are (4) ………………?

A: I’m fine, (5) ………………

Key: 1. How 2. Hi 3. fine 4. you 5. thanks

V. Gạch bỏ một chữ cái sao cho thành từ có nghĩa

1. Penecil 2. Bokok 3. wehat 4. poester 5. chaair

6. ruiler 7. mape 8. mareker 9. deask 10. baug

11. creayon 12. boardo 13. eraseor 14. khello 15. thable

16. peno 17. wastesbasket 18. noame 19. galobe 20. yoeu

Key: 1. Pencil 2. book 3. what 4. poster 5. chair

6.Ruler 7. map 8. marker 9. desk 10. bag

11.crayon 12. board 13. eraser 14. hello 15. table

16.pen 17. wastebasket 18. name 19. globe 20. you

VI. Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc

1. What’s your name? (Long)

………………………………………………………………

2. What’s this? ( a bag)

………………………………………………………………

3. Is this a book? (yes)

……………………………………………………………..

4. Is this a pencil? (No)

…………………………………………………………….

Key: 1. My name is Long.

2. This is a bag.

3. Yes, this is.

4. No, this isn’t.

Đề tiếng Anh lớp 3 học kì 1 có đáp án - Đề số 5

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1. you father sister
2. old nice three
3. its she he
4. how who too

Question 2: Em hãy điền a hoặc an

1. This is…………….. book.

2. Is this …………….chair?

- No, it isn’t. It is ……….desk.

3. Is this …………eraser?

- Yes, it is.

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

1. name / is / Linh / My /. /

………………………………………………………………………………………….

2. your / please / book / Close / , /

…………………………………………………………………………………………

3. in / May / out / I / ? /

…………………………………………………………………………………………

4. This / school / my / is / . /

…………………………………………………………………………………………

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

A

B

1. What’s your name?

a. I’m fine, thank you.

2. May I go out?

b. My name’s Hue.

3. How are you?

c. Nice to meet you, too

4. Nice to meet you

d. Sure

ĐÁP ÁN

Question 1: Chọn và khoanh tròn từ khác loại với những từ còn lại

1 - you; 2 - three; 3 - its; 4 - too

Question 2: Em hãy điền a hoặc an

1 - a; 2 - a - a; 3 - a

Question 3: Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng

1 - My name is Linh.

2 - Close your book, please.

3 - May I go out?

4 - This is my school.

Question 4: Nối các câu hỏi ở cột A với các câu trả lời ở cột B.

1 - b; 2 - d; 3 - a; 4 - c

Trên đây là toàn bộ nội dung của bộ 3 đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác như để học tốt Tiếng Anh lớp 3, bài tập Tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit, đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 mới cập nhật trên Tìm Đáp Án.

Sau những giờ học tập căng thẳng, chắc hẳn các bạn sẽ rất mệt mỏi. Lúc này, đừng cố ôn quá mà ảnh hưởng tới tinh thần và sức khỏe bản thân. Hãy dành cho mình 1 chút thời gian để giải trí và lấy lại tinh thần bạn nhé. Chỉ 10 phút với những bài trắc nghiệm EQ, trắc nghiệm IQ vui dưới đây của chúng tôi, các bạn sẽ có được sự thoải mái nhất, sẵn sàng cho bài học sắp tới:

  • Đo mức độ "biến thái" của bạn!
  • Loài vật nào ngủ quên trong tâm hồn bạn?
  • Bạn có thuộc lòng các bảo bối của Doraemon?
  • Bạn là Công chúa, Nàng tiên hay Phù thủy?
  • Nhìn hình đoán MV Kpop