Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều
Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Cánh Diều năm 2023-2024 có bảng ma trận và đáp án được biên soạn theo 03 mức của chương trình học Toán lớp 3 sách Cánh Diều được TimDapAntổng hợp các dạng bài tập toán lớp 3 học kỳ 1, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện chuẩn bị tốt cho kì thi học kì 1 lớp 3.
1. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Số 1
Ma trận đề thi Toán lớp 3 học kì 1
Năng lực, phẩm chất |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. |
Số câu |
2 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
||
Số điểm |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) |
1 điểm |
2 |
3,5 |
|||
Giải bài toán bằng hai phép tính |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
|||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
1 |
||||
Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|||||
Tổng |
Số câu |
4 |
3 |
5 |
1 |
7 |
6 |
||
Số điểm |
2 |
1,5 |
5,5 |
1 |
3,5 |
6,5 |
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
34mm + 16mm = ....cm
A. 50
B. 5
C. 500
D. 100
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
A. 449
B. 451
C. 500
D. 405
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm
B. 14 sản phẩm
C. 48 sản phẩm
D. 49 sản phẩm
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống
Số thích hợp điền vào dấu ? là:
A. 650 g
B. 235 g
C. 885 g
D. 415 g
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17
B. 11; 66
C. 30; 5
D. 30; 36
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Tính giá trị biểu thức
a) (300 + 70) + 400
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 998 – (302 + 685)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
c) 100 : 2 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Đặt tính rồi tính
a) 108 : 6
b) 620 : 4
c) 194 × 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Điền (>, <, =)?
a) 1m ….. 102 cm
b) 300 ml + 700 ml …. 1 l
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) × (18 - 16 - 2)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 1
(Đáp án nằm trong file tải về)
>> Xem chi tiết đề thi và đáp án Đề số 1:
2. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Số 2
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. 55 oC được đọc là:
A. Năm mươi độ xê
B. Năm mươi năm độ xê
C. Năm lăm độ xê
D. Năm mươi lăm độ xê
Câu 2. Cho hình vẽ:
Góc trong hình là:
A. Góc không vuông đỉnh Q, cạnh QR, RS.
B. Góc không vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
C. Góc vuông đỉnh R, cạnh RQ, RS
D. Góc không vuông đỉnh S, cạnh SR, RQ.
Câu 3. Một miếng bìa hình vuông có cạnh dài 30 cm. Hỏi chu vi của miếng bìa đó là bao nhiêu đề - xi – mét?
A. 6 cm
B. 120 cm
C. 60 dm
D. 12 dm
Câu 4. Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi của con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi
B. 12 tuổi
C. 13 tuổi
D. 14 tuổi
Câu 5. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con?
A. 40 con
B. 42 con
C. 6 con
D. 41 con
Câu 6. Con lợn cân nặng 50 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là:
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 45 lần
D. 55 lần
Câu 7. Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 17 mm
B. 20 mm
C. 15 mm
D. 18 mm
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
a) 217 × 6
b, 854 : 7
Câu 9: Tính giá trị biểu thức:
a) 157 × 3 – 78
b) (222 + 180) : 6
Câu 10. Quan sát hình và trả lời câu hỏi.
Trong hình tứ giác ABCD có mấy góc vuông và mấy góc không vuông?
.........................................................................................................
a) Viết tên đỉnh các góc vuông?
.........................................................................................................
b) Viết tên đỉnh các góc không vuông?
.........................................................................................................
Câu 11. Điền vào chỗ trống
Minh đá bóng lúc …….giờ …….phút chiều?
Câu 12. Bác Nghiêm thu hoạch được 72 trái sầu riêng. Bác chia đều số trái sầu riêng đó vào 6 rổ và đem bán đi 2 rổ. Hỏi bác Nghiêm đã bán đi bao nhiêu trái sầu riêng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 13: Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 54 mm : 3 = ….. mm × 2
b) 1000 g – 700 g + 200 g = ….. g
c) 50ml × 2 + 900ml = …… ml = ….. l
Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 2
(Đáp án nằm trong file tải về)
>> Xem chi tiết đề thi và đáp án Đề số 2:
3. Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 Số 3
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
a) Số liền trước của số 280 là:
A. 281
B. 279
C. 270
D. 280
b) Số 443 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là:
A. 400 + 4 + 3
B. 4 + 4 + 3
C. 400 + 40 + 3
D. 40 + 40 + 30
c) Số thích hợp cần điền vào ô trống là:
2 × 10 = 4 × …….
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
d) Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào có duy nhất 1 góc vuông?
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A và C
Câu 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào
Quan sát hình vẽ sau:
a) Cốc nước đá lạnh khoảng 10oC.
b) Nếu bỏ tiếp vào cốc một số viên đá nữa thì nhiệt độ của nước tăng lên.
c) Nếu rót thêm nước nóng vào cốc thì nhiệt độ của nước trong cốc tăng lên.
d) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ của cốc nước đá gọi là cân điện tử.
Câu 3 . Số?
Ước lượng rồi điền số ứng với cân nặng phù hợp
Câu 4. Nối (theo mẫu)
Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính
Câu 5. Tính giá trị biểu thức
a) (563+ 126 ) x 2
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) 435 : 5 + 582 =
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 6. Đặt tính rồi tính
a) 35 × 2
b) 532 : 4
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 7. Có hai quả dưa hấu, Quả thứ nhất cân nặng 3 kg, quả thứ hai nhẹ hơn quả thứ nhất 200g. Hỏi quả đu đủ thứ hai cân nặng bao nhiêu gam?
Câu 8. Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày trồng được 125 cây. Ngày thứ năm, đội đó trồng được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao nhiêu cây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9. Số?
Mỗi tờ giấy màu dán được một mặt của hộp giấy (xem hình bên)
Để dán hết các mặt của 10 hộp giấy, cần … tờ giấy màu
Câu 10. Tìm một số biết rằng nếu số đó chia cho 5, được bao nhiêu nhân với 3 thì được kết quả là 24.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 54 mm : 3 = ….. mm × 2
b) 1000 g – 700 g + 200 g = ….. g
c) 50ml × 2 + 900ml = …… ml = ….. l
Đáp án đề toán lớp 3 học kì 1 - Đề số 3
(Đáp án nằm trong file tải về)
>> Xem chi tiết đề thi và đáp án Đề số 3:
4. Đề ôn tập Kiểm tra định kì cuối học kì 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn kiểm tra: TOÁN LỚP 3 – Thời gian làm bài: 40 phút
Kiểm tra ngày... tháng... năm ...
1. Tính nhẩm: (1 điểm)
a/ 3 x 9 =
b/ 4 x 7 =
c/ 63 : 9 =
d/ 40 : 5 =
2. Viết (theo mẫu) : (1 điểm)
Số đã cho |
6 |
3 |
9 |
Thêm 3 đơn vị |
9 |
…… |
……….. |
Giảm đi 3 lần |
2 |
…… |
……….. |
3. Hình vuông có cạnh 12dm. Chu vi hình vuông là:
A. 48 dm
B. 24 dm
C. 16 dm
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
637 + 151 241 x 2
524 – 219 846 : 4
5. Chum thứ nhất đựng 100l tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ nhất 18l tương. Cả hai chum đựng số lít tương là: (1 điểm)
A. 182 lít
B. 82 lít
C. 118lít
6. Giá trị của biểu: 750 - 101 x 6 là: (1 điểm)
A. 3 894
B. 644
C. 649
7. Chọn dấu ( +, -, x, : ) hoặc dấu ( ) vào vị trí thích hợp để biểu thức có giá trị đúng. (1 điểm)
a. 8 ... 4 .... 2 = 1
b. 8 ... 4 ...2 = 10
8. Tính giá trị của biểu thức sau: (1 điểm)
21 x 4 : 2 = .......................
= ........................
9. Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam ? (1 điểm)
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
10. Người ta xếp 800 hộp sữa thành các dây, mỗi dây 4 hộp. Sau đó, xếp các dây sữa vào các thùng, mỗi thùng 5 dây sữa. Hỏi người ta xếp được bao nhiêu thùng sữa?. (1 điểm )
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Đáp án:
(Đáp án có trong file Tải về)
Mời bạn đọc TẢI VỀ Bộ Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán sách Cánh Diều năm học 2023 - 2024 để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án của từng đề.
5. Đề thi học kì 1 lớp 3 Môn khác
Ngoài Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán sách Cánh Diều, Tìm Đáp Án còn tổng hợp các bộ đề thi học kì 1 của nhiều môn học khác như Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tin học, Đạo đức, Tự nhiên & Xã hội để các em học sinh tham khảo, ôn tập các kiến thức đã học trên lớp. Đồng thời, với những dạng bài tập củng cố luyện tập đa dạng, các em học sinh có thể tự rèn luyện các kĩ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1. Chúc các em ôn tập tốt!
- 62 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2023 - 2024 Tải nhiều
- 17 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2023 - 2024
- 25 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2023-2024
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Đạo Đức lớp 3 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tự nhiên và xã hội lớp 3 Tải nhiều