Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 4 có đáp án hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 3, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho đề thi cuối học kì 1 lớp 3 đạt kết quả cao. Mời các bạn cùng tải các đề thi Toán lớp 3 học kì 1 này về!
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021
1. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của 489 là: M1
A. 480
B. 488
C. 490
D. 500
Câu 2: Xem lịch rồi cho biết: M1
- Tháng 11 có …… ngày.
- Có …… ngày chủ nhật.
Câu 3: 4dm 3cm = . . . . .cm. Số điền vào chỗ chấm là: M2
A. 43
B. 34 cm
C. 43 cm
Câu 4: Tổng của 25 và 28 là: M2
A. 43
B. 53
C. 35
Câu 5: Đâu là đường thẳng: M1
Câu 6: Số cần điền vào ô trống là: M3
A. 20, 52
B. 30, 52
C. 10, 52
Câu 7: Đặt tính rồi tính: M2
212 + 129 562 – 326
Câu 8: Tìm x: M3
X + 12 = 35 34 – x = 15
Câu 9: Bác nông dân nuôi 65 con vịt, Bác bán 15 con vịt. Hỏi Bác nông dân còn lại mấy con vịt? M3
Bài giải
….………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………..
Câu 10: M4
Tính giá trị của biểu thức:
a. 84 : (24 - 20)
b. 276 + 17 x 3
2. Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021
Câu 1: B
Câu 2: 30, 4
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: B
Câu 7: Mỗi phép tính đúng 0,5 đ
212 + 129 = 341
562 – 326 = 236
Câu 8:
x + 12 = 35 x= 35 - 12 x= 23 0,5 đ |
34 – x = 15 x= 34 – 15 x= 19 0,5 đ |
Câu 9:
Số vịt bác nông dân còn lại là: 0,25 đ
65 – 15 = 50 (con) 0.5 đ
Đáp số: 50 con vịt 0,25đ
Câu 10: HS điền số đúng kết quả 1 đ
a. 84 : (24 - 20) |
b. 276 + 17 x 3 |
= 84 : 4 |
= 276 + 51 |
= 21 |
= 327 |
3. Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
7 |
||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
7.0 |
|||
Câu số |
1 |
4 |
7 |
6 |
8,9 |
10 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
|||||||
Câu số |
2 |
3 |
||||||||
Yếu tố hình học: hình tứ giác. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
Câu số |
5 |
|||||||||
Tổng cộng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
1 |
2 |
1 |
10 |
||
Số điểm |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
10.0 |
|||
Tỉ lệ điểm cho mức độ nhận thức |
30% |
30% |
3.0 |
10% |
..........................
Ngoài các đề thi trên, các em hãy cùng tham khảo thêm: Đề kiểm tra cuối tuần Toán 3, Đề kiểm tra cuối tuần Tiếng Việt 3, Bài tập cuối tuần lớp 3, Giải Cùng em học Toán lớp 3 hay Toán lớp 3 Nâng cao. Ngoài các đề trên được sưu tầm và biên tập kỹ lưỡng để các em dễ hiểu, Tìm Đáp Án còn có các bộ đề thi Toán lớp 3 nâng cao được sắp xếp và trình bày khoa học, giúp các em ôn luyện và rèn luyện các kiến thức cơ bản trong SGK. Tham khảo thêm:
- Bộ đề ôn tập thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 3 tải nhiều nhất
- Bộ 36 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
- Bộ 15 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3
- Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
- 10 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021
Như vậy, Tìm Đáp Án đã gửi tới các bạn Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2020 - 2021 theo Thông tư 22 - Đề 4. Ngoài đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán có đáp án trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ.