Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22 gồm 06 Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 có đáp án và bảng ma trận kèm theo, là tài liệu tổng hợp kiến thức có 06 đề thi HK1 môn Toán lớp 3 do các thầy cô giáo có chuyên môn ra đề, giúp cho các em luyện tập và rèn luyện các bài kiểm tra học kì 1 lớp 3 đạt kết quả cao.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22
1. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề số 1
Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1. Số “Chín trăm mười lăm” viết là:
A. 905 |
B. 9150 |
C. 915 |
D. 95 |
2. Các số 432; 342; 423; 324 theo thứ tự bé dần là:
A. 432; 342; 423; 324 B. 432; 423; 342; 324 |
C. 324; 342; 423; 432 D. 324; 423; 342; 432 |
Câu 2 (1 điểm): Số?
a. Trong thực tế mua bán, 1 lạng bằng bao nhiêu........................ gam.
b. 2hm3m = ...................m
Câu 3 (1 điểm). Cho phép chia 43 : 5 = 8 (dư 3). Phải thêm vào số bị chia ít nhất mấy đơn vị để phép chia trên trở thành phép chia hết?
Trả lời: Phải thêm vào số bị chia ít nhất :.........................đơn vị.
Câu 4 (1 điểm) Số?
a. Phép chia có số chia là 7 thì số dư lớn nhất có thể là ..........................................
b. x: 5 = 12 (dư 3), Giá trị của x là........................................................................
Câu 5 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ sau có:
...... hình tam giác.
........ hình tứ giác.
...... góc vuông.
Câu 6: (1 điểm)
Con hái được 7 quả cam. Mẹ hái được 42 quả cam. Vậy con hái được bằng một phần mấy số cam của mẹ?
Trả lời: Con hái được bằng ............. số cam của mẹ.
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
276 + 114
654 – 129
215 x 4
426 : 2
Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a. 135 : 3 x 4 = ..................
=........................................
b. 136 x 5 + 208 =...............
=........................................
Câu 9 (1 điểm). Trong thư viện có 123 quyển truyện thiếu nhi, cô thư viện cho khối Ba mượn số truyện đó. Hỏi trong thư viện còn lại bao nhiêu quyển truyện ...?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 10 (1 điểm). Để đánh số trang một cuốn truyện thiếu nhi dày 25 trang cần dùng bao nhiêu chữ số?
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
a. C ;b. B |
1 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm) |
2 |
a. 100 ;b. 203 |
1 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm) |
3 |
2 |
1 điểm |
4 |
a. 6 b. x = 63 |
1 điểm (đúng mỗi phần được 0,5 điểm) |
5 |
a. 3 tam giác; b. 5 tứ giác; c. 4 góc vuông. |
1 điểm (phần a,b đúng mỗi phần 0,25 điểm; phần c đúng 0,5 điểm) |
6 |
1 điểm |
|
7 |
A. 390 C. 860 B. 525 D. 213 |
1 điểm (mỗi phép tính đúng 0.25 điểm) |
8 |
a. 135 : 3 x 4 = 45 x 4 = 180 b. 136 x 5 + 208 = 680 + 208 = 888 |
1 điểm (mỗi phép tính đúng 0.5 điểm) |
9 |
Bài giải Số quyển truyện cô thư viện cho khối Ba mượn là: 123 : 3 = 41 (quyển) Số quyển truyện còn lại trong thư viện là: 123 – 41 = 82 (quyển) Đáp số: 82 quyển |
1 điểm (0.2 điểm 0.2 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.1 điểm) |
10 |
Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang. Cần dùng số chữ số để đánh số trang là: 1 x 9 = 9 (chữ số) Từ trang 10 đến trang 25 có số trang là: (25 – 10 ) : 1 + 1 = 16 (trang) Cần số chữ số để đánh số trang từ trang 10 đến trang 25 là: 2 x 16 = 32 (chữ số) Cần tất cả số chữ số để đánh số trang cuốn truyện đó là: 9 + 32 = 41 (chữ số) Đáp số: 41 chữ số |
1 điểm (0.2 điểm 0.2 điểm 0.5 điểm 0.1 điểm) |
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán năm 2021 - 2022
BẢNG MA TRẬN ĐỀ + NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2021-2022
Môn: Toán Lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Số và phép tính: Đọc, viết, so sánh số; cộng, trừ, nhân, chia các số có 3 chữ số; tìm thành phần chưa biết: số bị chia, số chia, số hạng, tính giá trị của biểu thức,… |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
|
|
05 |
Câu số |
1 |
|
7 |
|
3;4 |
8 |
|
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
2,0 |
1,0 |
|
|
5,0 |
|
Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, ……. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
01 |
Câu số |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
1 |
|
Yếu tố hình học: nhận dạng và đếm: hình tam giác, hình tứ giác, góc vuông. |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
01 |
Câu số |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
Giải toán có lời văn: dạng toán giải bằng hai phép tính: tìm một trong các phần bằng nhau của một số, so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé, dạng toán liên quan đến dãy số… |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
1 |
|
1 |
03 |
Câu số |
|
|
6 |
|
|
9 |
|
10 |
|
|
Số điểm |
|
|
1,0 |
|
|
1,0 |
|
1,0 |
3,0 |
|
Tổng |
Số câu |
01 |
|
04 |
|
02 |
02 |
|
01 |
10 |
Số điểm |
1,0 |
4,0 |
4,0 |
1,0
|
10 |
I/Ma trận đề kiểm tra môn Toán:
1. Mục đích
- Đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh lớp 3 ở HK I.
2. Thời lượng: 40 phút
3. Nội dung:
a) Kiến thức:
+ Kiến thức số học (70 %): Các số tự nhiên đến 10000 và các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10000.
+ Đại lượng và đo đại lượng (10%): đại lượng.
+ Yếu tố hình học (20 %): chu vi của hình chữ nhật, hình vuông
b) Mức độ nhận thức:
Mức 1: 20%; Mức 2: 40%; Mức 3: 30%; Mức 4: 10%.
Mạch KT, KN |
Số lượng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
TỔNG |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số học: Các phép tính cộng , trừ, nhân, chia trong phạm vi 1000 |
Số câu |
3 |
|
|
3 |
|
1 |
|
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
|
4 |
|
2 |
|
|
|
|
|
Đại lượng và Đo đại lượng: độ dài, thời gian |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông; chu vi của hình chữ nhật, hình vuông. |
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
1 |
|
|
|
Tổng |
Số câu |
6 |
|
|
3 |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
Số điểm |
2,5 |
|
|
4 |
0,5 |
2 |
|
1 |
|
|
2. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề số 2
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
T N KQ |
T L |
TN KQ |
T L |
TN KQ |
T L |
TN KQ |
T L |
TN KQ |
T L |
||
Số học |
Số câu |
1 |
2 |
1 |
1 |
3 |
2 |
||||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Câu số |
1 |
4, 5 |
6 |
9 |
|||||||
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Câu số |
2,3 |
8 |
|||||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
||||||||||
Câu số |
6 |
||||||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
3 |
||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
6,0 |
4,0 |
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút)
A. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1,0 điểm) Kết quả của phép tính 540 – 40 là:
A. 400
B. 500
C. 600
Câu 2: (1,0 điểm) Kết quả của phép tính 50g x 2 là:
A. 100
B. 200
C. 100g
Câu 3: (1 điểm) Bao gạo 45 kg cân nặng gấp số lần bao gạo 5kg là:
A. 9 lần
B. 9
C. 8 lần
Câu 4: (1 điểm) Tìm x, biết: 56 : x = 8
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
Câu 5: (1 điểm) 30 + 60: 6 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 15
B. 40
C. 65
Câu 6: (1 điểm) Hình bên có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
B. Tự luận: (4 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 203 x 4
b) 684: 6
Câu 8. (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 412 m vải, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 282 m vải. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 9. (1 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi có ít nhất bao nhiêu nhóm?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
A. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 1,0 điểm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: A
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm):
Câu 7. (1,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm:
a) 812
b) 114
Câu 8. (2,0 điểm):
Giải:
Buổi chiều cửa hàng bán được số mét vải là: (0,25 điểm)
412 – 282 = 130 (m) (0,75 điểm)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số mét vải là: (0,25 điểm)
412 + 130 = 542 (m) (0,5 điểm)
Đáp số: 542 mét vải (0,25 điểm)
Câu 9. HS nêu đúng: Có thể chia được ít nhất 6 nhóm học sinh (1,0 điểm)
3. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề số 3
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (M1 – 1đ)
Đồng hồ bên chỉ:
A. 10 giờ 10 phút
B. 2 giờ 10 phút
C. 10 giờ 2 phút
Câu 2: Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ)
A. 24
B. 36
C. 54
Câu 3: 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M2 – 1đ)
A. 38
B. 308
C. 380
Câu 4: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé ? (M3 – 1đ)
A. 8 lần
B 9 lần
C. 7 lần
Câu 5: Hình vẽ (Hình dưới) có số góc vuông là: (M1 -1đ)
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 6: Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là: (M-1)
A. 600
B. 60
C. 61
Câu 7: Trong các số 24,51,62 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào? (M4 – 1đ)
A. 24
B. 51
C. 62
Câu 8: Giá trị của X trong phép tính: 926 - x = 175 (M3 – 1đ)
A. 951
B. 751
C. 851
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (M2 – 1đ)
a) 106 x 8
b) 480 : 6
Câu 10: Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi 1/4 kg gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? (M3 -1 đ)
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Câu 1: A (1đ)
Câu 2: C (1đ)
Câu 3: B (1đ)
Câu 4: C (1đ)
Câu 5: A (1đ)
Câu 6: B (1đ)
Câu 7: A (1đ)
Câu 8: B (1đ)
Câu 9: 1đ)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
a) 848
b) 80
Câu 10: (1đ)
Bài giải
Số kg gạo cửa hàng đã bán đi là: (0.25)
104 : 4 = 26 (kg) (0.25)
Số kg gạo cửa hàng còn lại là: (0.25)
104 - 26 = 78 (kg) (0.25)
Đáp số: 78 kg
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng cộng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
Số và phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
7 |
||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
7.0 |
|||
Câu số |
6 |
2 |
9 |
4,8 |
10 |
7 |
||||
Đại lượng và đo đại lượng: xăng -ti-mét. |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
|||||||
Câu số |
1 |
3 |
||||||||
Yếu tố hình học: hình tứ giác. |
Số câu |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
1.0 |
1.0 |
||||||||
Câu số |
5 |
|||||||||
Tổng cộng |
Số câu |
3 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
10 |
||
Số điểm |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
10.0 |
|||
Tỉ lệ điểm cho mức độ nhận thức |
30% |
30% |
30% |
10% |
4. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề số 4
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
3 |
3 |
|||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
2,0 |
4,0 |
||||
Giải toán về gấp một số lên nhiều lần, giảm một số đi nhiều lần. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Đại lượng và đo đại lượng.. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Yếu tố hình học: góc vuông và góc không vuông. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
|||||||||
Giải bài toán có lời văn |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
5 |
1 |
1 |
1 |
1 |
6 |
4 |
|||
Số điểm |
3,0 |
1,0 |
2,0 |
3,0 |
1,0 |
4,0 |
6,0 |
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
ĐIỂM |
NHẬN XÉT CỦA GV |
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
Bài 2. Giá trị của biểu thức: 27 : 3 + 45 là:
A. 54
B. 55
C. 56
Bài 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8dm = .... dm.
A. 38
B. 380
C. 308
Bài 4. Hình dưới đây có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
Bài 5. 124 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
Bài 6. Gấp số 5 lên 4 lần ta được số……?
A. 20
B. 25
C. 30
II: Phần tự luận (6 điểm)
Bài 7. Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238
b) 424 – 81
c) 106 x 4
d) 84 : 6
Bài 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1/4 số trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang sách?
Bài giải :
Bài 9. Tìm x, biết:
a/ 28 – x = 18
b/ x – 123 = 321
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm):
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
B |
0,5 |
2 |
A |
0,5 |
3 |
A |
0,5 |
4 |
A |
0,5 |
5 |
B |
1,0 |
6 |
A |
1,0 |
II. Phần tự luận (6 điểm):
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||||
7 |
Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
|
2,0 |
|||||
8 |
Số trang sách đã đọc là: |
0,5 |
|||||
128: 4 = 32 (trang) |
1 |
||||||
Đáp số: 32 trang |
0,5 |
||||||
9 |
a/ 28 – x = 18 x = 28 – 18 x = 10 |
b/ x – 123 = 321 x = 321 + 123 x = 444 |
2,0 |
5. Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề số 5
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 525 đọc là:
A. Năm trăm hai lăm
B. Lăm trăm hai mươi năm
C. Lăm hai mươi lăm
D. Năm trăm hai mươi lăm
Câu 2. Trong phép chia có dư, số dư lớn nhất là 8, số chia là số nào?
A. 9
B. 10
C. 7
D. 1
Câu 3. Giá trị của biểu thức 216 + 30 : 5 là bao nhiêu?
A. 246
B. 211
C. 221
D. 222
Câu 4. 9hm = …….. m Số điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 900
C. 9000
D. 900
Câu 5. Một cái sân hình vuông có cạnh là 8m. Hỏi chu vi cái sân đó là bao nhiêu mét?
A. 64 m
B. 32 m
C. 16 m
D . 24 m
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:
587 + 209
742 : 7
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) 76 + x = 257
b) 672 : x = 6
Câu 3. (2 điểm) Buổi sáng cửa hàng bán được 456 lít dầu, buổi chiều bán được bằng buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 4. (2 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh, cần chia thành các nhóm, mỗi nhóm có không quá 6 học sinh. Hỏi lớp 3A có ít nhất bao nhiêu nhóm?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | A | D | D | B | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Đặt tính và tính đúng mỗi phần được (0,75đ)
587 + 209 = 796
742 : 7 = 106
Câu 2. (1,5 điểm)
Mỗi phần đúng được (0,75đ)
a) 76 + x = 257
x = 257 – 76
x = 181
b) 672 : x = 6
x = 672 : 6
x = 112
Câu 3. (2 điểm)
Số dầu bán buổi chiều là
456 : 4 = 114 (lít)
Số dầu bán cả 2 buổi là
456 + 114 = 570 (lít)
Đáp số: 570 lít dầu
Câu 4. (2 điểm)
Ta có: 34 : 6 = 5 (dư 4)
Số nhóm có đủ 6 học sinh là 5 nhóm, còn 4 học sinh nữa thì thêm 1 nhóm.
Vậy lớp 3A có ít nhất số nhóm là:
5 + 1 = 6 (nhóm)
Đáp số: 6 nhóm
..............................................
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có đáp án và bảng ma trận là một trong số những tài liệu tham khảo khá hữu ích dành cho các em học sinh lớp 3 và giúp thầy cô chủ nhiệm hay bộ môn ra đề thi lớp 3 khi gặp khó khăn. Với đề thi toán lớp 3 học kì 1 này các em học sinh có thể ứng dụng cho quá trình ôn luyện và nâng cao kiến thức cũng như khả năng làm bài thi được tốt hơn. TimDapAnsẽ liên tục cập nhật các đề thi mới nhất tới các bạn. Các bạn hãy tải về để lấy trọn bộ đề thi trên nhé!
Hi vọng qua những đề mẫu trên, các em có thể áp dụng triệt để những bí quyết trên để ôn thi học kì 1 môn toán 3 hiệu quả và có thể rút kinh nghiệm cho kì thi chính thức đạt kết quả cao nhất. Tham khảo thêm các bộ đề hay khác:
Đề thi học kì 1 lớp 3 Tải nhiều
- Đề cương ôn tập môn Toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022
- Đề cương ôn tập Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022
- 61 đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm 2021 - 2022 Tải nhiều
- 62 đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán Tải nhiều
- Bộ 38 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 Tải nhiều
- Bộ 42 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 Tải nhiều
- Bộ 25 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 theo Thông tư 22 Tải Nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22
- 15 đề ôn thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2021 - 2022
- Bộ đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 3 năm 2021 - 2022
Đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2021-2022
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021-2022 - Đề 1
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021-2022 - Đề 2
- Đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021-2022 - Đề 3
- Bộ đề thi Toán lớp 3 học kì 1 năm học 2021-2022
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 năm 2021-2022 - Đề 1
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 năm 2021-2022 - Đề 2
- Đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 năm 2021-2022 - Đề 3
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 3 học kì 1 năm 2021-2022
Đề ôn tập học kì 1 lớp 3
Đề ôn tập học kì 1 lớp 3 môn Toán
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 3
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 4
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 5
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán - Đề 6
Đề ôn tập học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt - Đề 1
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt - Đề 2
- Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt - Đề 3
Như vậy, Tìm Đáp Án đã gửi tới các bạn Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán theo Thông tư 22 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán 3 hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 3, đề thi học kì 2 lớp 3 đầy đủ.