Tuyển tập 24 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 hệ thống các kiến thức đã học dành cho các em học sinh tham khảo giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 3, ôn tập và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho các kì thi đạt kết quả cao, đồng thời sẽ giúp các em tự học, tự nâng cao kiến thức môn Toán 3.
Tuyển tập đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 1
I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 90
C. 89
D. 99
Bài 2: Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
A. 52 tuần lễ
B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1 ngày
D. 52 tuần lễ và 15 ngày
Bài 3: Một hình vuông có chu vi là 36m. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 18m
B. 12m
C. 8m
D. 9m
Bài 4: Cha 45 tuổi ,con 9 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
A. 1/5
B. 1/6
C. 1/9
D. 1/45
Bài 5: Viết tiếp vào chỗ chấm: 16 , 22 , 28, …., …… là:
A. 34,40
B. 35,41
C. 35,40
D.36, 42
Bài 6: Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư là 4. Số đó là.
A. 51
B. 52
C. 53
D. 54
II/ Phần tự luận:( 7 điểm)
Bài 1:( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
276 + 319
756 - 392
208 x 3
536 : 8
Bài 2: ( 1 điểm) Tìm y:
y : 7 = 9 ;
5 x y = 85
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Bài 3:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
169 – 24 : 2 ; 123 x ( 83 – 80 )
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Bài 4:(1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm.
1/6 giờ = …………..phút ; 5m 8dm =…………..dm
8 kg = ……………g ; 7hm = …………….m
Bài 5:(1 điểm)
Hải có 24 viên bi, Minh có số bi bằng 1/4 số bi của Hải. Hỏi Hải có nhiều hơn Minh bao nhiêu viên bi?
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
Bài 6: (1điểm) Có 52 m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 m. Hỏi có thể may được nhiều nhất mấy bộ và thừa bao nhiêu mét vải?
.......................................................................................................
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm.
B. Ba trăm năm lăm.
C. Ba trăm năm mươi năm.
B. Ba trăm năm mươi lăm.
2. Số cần điền vào chỗ ....là:
1/5 phút = .....giây.
A. 60
B. 30
C. 15
D. 12
3. Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần
B. 20 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
4. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
5. Dấu cần điền vào chỗ ....là:
2 kg 3 m.......32 m
A. <
B. >
C. =
D. Không điền được
6. Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là
A. 159
B. 39
C. 29
II. tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
128 + 321
942 – 58
105 x 7
852 : 6
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
456 - 34 + 56
84 + 645 : 5
175 - (104 : 8)
Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9)
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 3
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là:
A. 752
B. 725
C. 700520
D. 7520
2. Dấu cần điền vào chỗ ....là:
4m 3 cm......430 cm
A. <
B. >
C. =
3. Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A. 9 lần
B. 1/81
C. 1/9
D. 81 lần
4. 1/4 giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là:
A. 60
B. 30
C. 20
D. 15
5. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của hình chữ nhật đó là:
A. 32
B. 24 cm
C. 32 cm
D. 30
6. Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là
A. 20
B. 60
C. 38
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
321 + 83
634 - 307
102 x 6
764 : 4
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
450 - 45 : 9
34 x (56 : 8)
471 + 83 - 71
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng 1/3 thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Khối 3 của một trường Tiểu học có 72 học sinh được phân đều thành 3 lớp. Mỗi lớp được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 được tải nhiều nhất:
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020 có đáp án
- Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019 - 2020 có đáp án (15 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 3 năm 2019 - 2020 (10 đề)
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2019 - 2020
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2019 - 2020 có đáp án (22 đề)
Như vậy, Tìm Đáp Án đã gửi tới các bạn Tuyển tập 24 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3. Ngoài 24 đề thi học kì 1 môn Toán 3 trên, các em học sinh có thể tham khảo môn Toán lớp 3 nâng cao và bài tập môn Toán lớp 3 đầy đủ khác, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.