Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 theo Thông tư 27 bao gồm đề thi cuối kì 1 lớp 2 môn Toán đầy đủ 03 bộ sách: Cánh Diều; Chân trời sáng tạo; Kết nối tri thức giúp các em ôn tập kiến thức kì 1, giúp thầy cô dễ dàng tham khảo để ra đề kiểm tra học kì 1 lớp 2 đúng với quy định.
>> 1000 Đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023 Tải nhiều
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Cánh Diều
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 1
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số học |
Số câu |
2 |
1 |
3 |
3 |
1 |
5 |
5 |
|
Câu số |
1 |
5 |
1 (3, 4); 2 |
4, 6, 7 |
8 |
||||
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
4 |
0,5 |
3 |
5,5 |
||
Đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
|||||
Câu số |
3 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0 |
||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
0 |
1 |
|||||
Câu số |
9 |
||||||||
Số điểm |
1 |
0 |
1 |
||||||
Tổng |
Số câu |
2 |
1 |
4 |
3 |
0 |
2 |
6 |
6 |
Số điểm |
1 |
1 |
2,5 |
4 |
0 |
1,5 |
7,5 |
2,5 |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
A. 9
B. 10
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24
B. 57; 58; 91; 73; 24
C. 57; 58; 24; 73; 91
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
B. 18; 20
C. 17; 20
D. 17; 21
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...
Tổng hai xô nước là 14 lít .....
Bút chì B dài 9cm ......
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.
Đáp án lần lượt của câu a và b là:
A. 18; 38
B. 20; 38
C. 38; 18
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa
B. 39 bông hoa
C. 40 bông hoa
D. 18 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
A. 70 món quà
B. 45 món quà
C. 25 món quà
D. 35 món quà
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 |
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)
a. 63 +18 | b. 19+ 35 | c. 61 - 24 | d. 100 - 82 |
Bài 2: Tính (1 điểm)
18 + 34 - 10
26 + 17 + 12
Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:
Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?
Bài giải
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Bài 5: (1 điểm)
a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........
b. Viết vào chỗ chấm
- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:
.............................................................................................................
- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:
.............................................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều
I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:
C. 11
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:
D. 24; 57; 58; 73; 91
Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 27; 32
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ
Tổng hai xô nước là 14 lít S
Bút chì B dài 9cm S
Câu 5:
A. 18; 38
Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
C. 40 bông hoa
Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?
C. 25 món quà
Câu 8:
C. 6
II. Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
a. 63 +18 = 81 | b. 19 + 35 = 54 | c. 61 - 24 = 37 | d. 100 - 82 = 18 |
Bài 2: (1 điểm)
18 + 34 - 10 = 42
26 + 17 + 12 = 55
Bài 3: (1 điểm)
a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.
b, 32l; 9l; 27l
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
Cửa hàng đó còn lại số áo là:
42 - 21 = 21 (cái)
Đáp số: 21 cái áo
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Tổng |
Chung |
|||||
TNg |
TL |
TNg |
TL |
TNg |
TL |
TNg |
TL |
||||
1. Số học |
Số tự nhiên |
Số câu |
03 |
01 |
04 |
4 |
|||||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
2 |
||||||||
Câu số |
1, 2, 3 |
7 |
|||||||||
Các phép tính với STN |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
03 |
4 |
|||
Số điểm |
0,5 |
2 |
1,5 |
2 |
0,5 |
5,5 |
|||||
Câu số |
6 |
9 |
10 |
11 |
|||||||
2. Hình học và đo lường |
Hình học trực quan |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
2 |
||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Câu số |
8 |
12 |
|||||||||
Đo lường |
Số câu |
02 |
02 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
5,4 |
||||||||||
Tổng số câu |
Số câu |
06 |
01 |
02 |
02 |
01 |
08 |
04 |
12 |
||
Tổng số điểm |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
6 |
10 |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học.........
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…
Trường: Tiểu học .............................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)
A. 6 và 7
B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị
D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
A. 97
B. 98
C. 100
D. 96
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 52; 28
B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52
D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số trừ
D. Số bị trừ
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
A. Lít
B. Xăng-ti-mét
C. Ki-lô-gam
D. Không có
Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)
Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)
A. 50 cm
B. 2 m
C. 2 cm
D. 10 dm
Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ)
A. Ba điểm B, D, C
B. Ba điểm A, B, D
C. Ba điểm A, B, C
D. Ba điểm A, D, C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)
a, 35 + 26 | b, 47 + 38 | c, 73 - 24 | d, 100 - 36 |
Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)
Bài giải
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)
Bài giải
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)
Bài giải
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 0,5đ |
Câu 2 0,5đ |
Câu 3 0,5đ |
Câu 4 0,5đ |
Câu 5 0,5đ |
Câu 6 0,5đ |
Câu 7 0,5đ |
Câu 8 0,5đ |
B |
C |
B |
D |
C |
Nối |
B |
A |
III. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.
Câu 10. (1,5đ) Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:
45 + 7 = 52(quả bóng)
Đáp số: 52 quả bóng
Câu 11.(2đ)
Bài giải
Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)
31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)
Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).
Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 3
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:
Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:
A. 53
B. 63
C. 73
D. 83
Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:
A. 57
B. 58
C. 59
D. 67
Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:
A. 32 kg
B. 42 kg
C. 32 kg
D. 42 kg
Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:
A. 31
B. 30
C. 29
D. 28
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
32 + 19 ......................... ......................... ......................... |
71 – 54 ......................... ......................... ......................... |
29 + 9 ......................... ......................... ......................... |
63 – 5 ......................... ......................... ......................... |
Bài 2: (2 điểm) Tìm x:
a) x – 55 = 45 ………………………….. ………………………….. |
b) x + 49 = 90 ………………………….. ………………………….. |
c) 28 + x = 100 ………………………….. ………………………….. |
d) 64 – x = 25 ………………………….. ………………………….. |
Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:
a) ………….. hình tam giác. Là hình: ……………………………. ……………………………………… b) ………….. hình tứ giác. Là hình: ……………………………. ……………………………………… |
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
C |
A |
B |
B |
II. Tự luận
Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả
32 + 19 = 51
71 – 54 = 17
29 + 9 = 38
63 – 5 = 58
Bài 2: Tìm x:
a) x – 55 = 45 x = 45 + 55 x = 100 |
b) x + 49 = 90 x = 90 – 49 x = 41 |
c) 28 + x = 100 x = 100 – 28 x = 72 |
d) 64 – x = 25 x = 64 – 25 x = 39 |
Bài 3:
Can to đựng số lít dầu là:
45 + 9 = 54 (lít dầu)
Cả hai can đựng số lít dầu là:
45 + 54 = 99 (lít dầu)
Đáp số: 99 lít dầu
Bài 4:
Hình vẽ bên có:
a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3)
b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3)
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các số sau: 635; 689; 762; 431. Số lớn nhất là:
A. 635
B. 689
C. 762
D. 431
Câu 2: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 15 phút
B. 10 giờ 3 phút
C. 10 giờ
D. 3 giờ 10 phút
Câu 3: Trên bàn có các thẻ đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Minh nhắm mắt và lấy ra một thẻ bất kì trong 5 thẻ ở trên bàn. Hỏi khả năng nào dưới đây không thể xảy ra?
A. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 0
B. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 1
C. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 5
D. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi một số nhỏ hơn 10
Câu 4: Số 912 có chữ số hàng trăm là:
A. 9
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 5: Kết quả của phép tính 18cm : 2 là:
A. 9cm
B. 16cm
C. 8cm
D. 10cm
Câu 6: Cho bảng sau:
Dựa vào bảng đã cho, trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến đường nào dài nhất?
A. Hà Nội – Vinh
B. Hà Nội – Mộc Châu
C. Hà Nội – Quảng Ninh
D. Hà Nội – Bắc Ninh
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9.
Câu 2: Đặt tính rồi tính
a) 243 + 325
b) 721 + 193
c) 362 – 145
Câu 3: Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 745 viên gạch đỏ và gạch xám. Biết rằng có 245 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?
Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
a) Lớp 2C trồng được bao nhiêu câu trong đợt lễ phát động?
b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất trong đợt lễ phát động?
>> Chi tiết: 04 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 sách Cánh Diều
2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 1
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I |
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm):
* Khoanh vào chữ cái em cho là đúng
Câu 1. Chú mèo nào mang phép tính có kết quả là 12? (1 điểm)
Câu 2: Bao gạo trong hình dưới đây nặng mấy Ki-lô-gam? (1 điểm)
A. 2 ki-lô-gam B. 3 ki-lô-gam C. 1 ki-lô-gam D. 4 ki-lô-gam |
Câu 3: Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? (1 điểm)
A. 3 giờ 30 phút B. 5 giờ 15 phút C. 6 giờ 15 phút D. 3 giờ 15 phút |
Câu 4. Điền kết quả đúng : 64 + 9 = ? (1 điểm)
A. 63
B. 73
C. 83
D. 93
Câu 5: Điền kết quả đúng: 76 – 8 = ? (1điểm)
A. 68
B. 58
C. 67
Câu 6: Điền kết quả đúng: 48 - 19 + 15 = ? (1 điểm)
A. 51
B. 54
C. 34
D. 44
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm)
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm)
56 + 38
92 - 47
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm)
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm)
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Phần trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng ghi 1 điểm (câu 3 mỗi ý 0,5đ)
Câu |
1 (M1) |
2 (M1) |
3 (M1) |
4 (M2) |
5 (M2) |
6 (M3) |
Đáp án |
D |
A |
C |
B |
A |
D |
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: Điền số vào hình tam giác và hình tròn sao cho phù hợp (1 điểm) (M1)
Học sinh điền đúng kết quả trong mỗi hình ghi 0,5 đ
Câu 8: Đặt tính rồi tính kết quả (1 điểm) (M2)
Học sinh biết đặt tính đúng và thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5đ
Câu 9: Trên cây khế có tất cả 67 quả. Chim thần đã ăn mất 28 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả khế? (1 điểm) (M2)
Bài giải
Trên cây còn lại số quả khế là:
67 – 28 = 39 (quả)
Đáp số: 39 quả khế
Câu 10: Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác. (1 điểm) (M3)
Trong hình bên có 3 hình tam giác.
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Toán - Khối lớp: 2 Năm học: 2022-2023
Mạch KT - KN |
Số câu, số điểm, thành tố năng lực |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Số học |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
|
Số điểm |
1 |
1 |
2 |
2 |
1 |
4 |
3 |
||
Câu số |
1 |
7 |
4,5 |
8,9 |
6 |
1,4,5,6 |
7,8,9 |
||
Thành tố năng lực |
- TDTH - GQVĐ - MHH |
- TDTH - GQVĐ - GTTH |
- TDTH - GQVĐ |
- TDTH - GQVĐ - GTTH |
- TDTH - GQVĐ |
||||
Đại lượng, đo đại lượng |
Số câu |
2 |
2 |
||||||
Số điểm |
2 |
2 |
|||||||
Câu số |
2,3 |
2,2 |
|||||||
Thành tố năng lực |
- TDTH - GQVĐ - MHH |
||||||||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Câu số |
10 |
10 |
|||||||
Thành tố năng lực |
- TDTH - GQVĐ - GTTH |
||||||||
Tổng cộng |
Số câu |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
Số điểm |
3 |
1 |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 |
4 |
Các thành tố năng lực được kí hiệu trong ma trận đề:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Kí hiệu là TDTH
- Năng lực giải quyết vấn đề: Kí hiệu là GQVĐ
- Năng lực giao tiếp toán học: Kí hiệu là GTTH
- Mô hình hóa Toán học: MHH.
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 2
Mạch KT-KN |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Số và phép tính: - Biết viết, so sánh các số trong phạm vi 100. - Cộng, trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100. |
Số câu |
2 |
2 |
1 |
2 |
4 |
3 |
||
Câu số |
1, 2 |
3, 5 |
8 |
9, 10 |
|||||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
3,0 |
4,0 |
|||
2. Hình học và đo lường: - Nhận biết được hình tứ giác. - Biết ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
3 |
||||
Câu số |
6 |
4 |
7 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
|||||
Tổng |
Số câu |
3 |
3 |
1 |
1 |
2 |
7 |
3 |
|
Số điểm |
2,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
6,0 |
4,0 |
TRƯỜNG TH |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: ........ Môn: Toán - Lớp....... |
(Thời gian: 35 phút, không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)
Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......
A. 65
B. 67
C. 75
D. 77
Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:
A. 40
B. 30
C. 20
D.10
Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:
A.<
B. >
C. =
Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….
b) Số liền sau số 85 là số: ................................................
Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Một ngày có……giờ.
b) Một giờ bằng …..phút.
Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.
28 + 35 43 + 17 65 – 46 91 - 4
............................ ………………… ………………. ……………….
............................ ………………… ………………. ……………….
............................ ………………… ……………….. ……………….
Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Câu 10: (1 điểm)
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1- > 4:
Câu 1 (0,5 điểm) |
Câu 2 (0,5 điểm) |
Câu 3 (1 điểm) |
Câu 4 (1 điểm) |
D |
C |
A |
B |
Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
b) Số liền sau số 85 là số: 86
Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Một ngày có 24 giờ.
b) Một giờ bằng 60 phút.
Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)
19 kg + 25 kg = 45 kg
61 cm – 45 cm = 16 cm
Phần II. Tự luận ( 4 điểm)
Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
28 |
43 |
65 |
91 |
35 |
17 |
46 |
4 |
63 |
60 |
19 |
87 |
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số viên bi của Việt là: (0,25đ)
39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)
Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)
Câu 10: (1 điểm)
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.
Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.
Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81
Đáp số: 81
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 3
Mạch kiến thức |
Số câu Câu số Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
1. Số học và phép tính |
Số câu |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
4 |
3 |
|
Câu số |
1,2 |
7 |
4,5 |
9 |
10 |
||||
Số điểm |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
4 |
3 |
||
2. Đo lường. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||
Câu số |
3 |
8 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||
3. Hình học |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Câu số |
6 |
||||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||
Tổng số câu |
4 |
4 |
2 |
6 |
4 |
||||
Tổng số điểm |
4 |
4 |
2 |
6 |
4 |
||||
Tỉ lệ % |
40% |
40% |
20% |
60% |
40% |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học.......
MÔN TOÁN - LỚP 2
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 2..................
Trường Tiểu học .................................................................
Duyệt đề |
Điểm |
Lời nhận xét của giáo viên .................................................................................................... ........................................................................................................ |
1. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.
Câu 1 (M1- 1đ)
a/ Phép tính: 5 + 7 có kết quả là:
A. 12
B. 14
C. 16
b/ Phép tính: 16 – 7 có kết quả là:
A. 6
B. 9
C. 7
Câu 2 (M1- 1đ)
a/ Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:
A. Hiệu
B. Số trừ
C. Số bị trừ
b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 3 (M1- 1đ)
Hai can đựng được tất cả là :
A. 8 l
B. 2 l
C. 13 l
Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là:
A. 12
B. 47
C. 54
Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
……. + 17 = 35
8 + … = 20
…….. - 23 = 8
68 - …. = 4
Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.
Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính
47 + 25
93 - 28
56 + 34
100 - 47
Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
|
Tháng 12 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
Tháng 12 có..... ngày.
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................
Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
........................................................................................
........................................................................................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
Câu |
1a |
1b |
2a |
2b |
3 |
4 |
Đáp án |
A |
B |
B |
A |
C |
A |
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1 |
1 |
Câu 5: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm
18 + 17 = 35
8 + 12 = 20
31 - 23 = 8
68 – 64 = 4
Câu 6: (1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm
HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm.
72 |
65 |
90 |
53 |
Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.
Tháng 12 có …31…. ngày
Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……
Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26…..
Câu 9 (1 điểm)
Bài giải
Cửa hàng còn lại là: (0,25 điểm)
85- 27 = 58 (chiếc xe đạp) (0,5 điểm)
Đáp số: 58 chiếc xe đạp (0,25 điểm)
- Câu trả lời sai, phép tính đúng không chấm điểm
- Câu trả lời đúng, tính sai cho nửa số điểm
Câu 10 (1 điểm)
Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài giải
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: 10
Hiệu của hai số là:
43 – 10 = 33
Đáp số: 33
>> 08 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 Kết nối tri thức
3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 1
PHÒNG GD-ĐT............. TRƯỜNG TIỂU HỌC…….. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN:TOÁN 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) |
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Ghi ra giấy đáp án đúng nhất:
Câu 1: Số gồm 3 đơn vị và 1 chục là:
A. 13
B. 31
C.10
D.30
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A.10
B. 99
C. 90
D. 50
Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
A. 1
B. 11
C. 10
D. 98
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A. 88
B. 80
C. 89
D. 99
Câu 5: Quả dưa hấu cân nặng:
A. 3kg
B. 8kg
C. 7kg
D. 1kg
Câu 6: Số tròn chục liền trước số 43 là:
A. 42
B. 40
C. 44
C. 50
Câu 7: Số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 11
C. 19
D. 20
Câu 8: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
38 + 45 72 - 68 23 + 54 69 – 43
Câu 2: (1 điểm) Tính
a, 100 – 34 + 28 = ..................................
= ..................................
b, 47 + 9 – 28 = ....................................
= .....................................
Câu 3: (1 điểm) Số?
Câu 4: (1 điểm) Bố cân nặng 67 kg, con cân nặng 23 kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki – lô - gam?
Câu 5: (1 điểm) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD, biết đoạn thẳng AB = 3cm, đoạn thẳng BC = 4 cm, đoạn thẳng CD = 2cm.
Câu 6: (1 điểm) Cô Hoa cắt 19 dm để may áo thì mảnh vải còn lại dài 45 dm. Hỏi lúc đầu mảnh vải dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) (Nếu học sinh chỉ ghi chữ cái, không ghi số vẫn cho điểm)
Bài |
Đáp án |
Điểm |
1 |
A.13 |
0,5 điểm |
2 |
C.90 |
0,5 điểm |
3 |
B.11 |
0,5 điểm |
4 |
C.89 |
0.5 điểm |
5 |
A.3kg |
0.5 điểm |
6 |
B.40 |
0,5 điểm |
7 |
C.10 |
0,5 điểm |
8 |
D. 8 |
0.5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: Đặt tính rồi tính: (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,25 điểm, đặt tính lệch hay quên kẻ không cho điểm)
Câu 10: Tính (1 điểm: mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
a, 100 - 34 + 28 = 94
b, 47 + 9 - 28 = 24
Câu 11: (1 điểm) (Nếu viết số đúng ô nào, cho 0,25 điểm ô đó)
Câu 12: (1 điểm)
Cả hai bố con cân nặng số ki-lô-gam là: 0,5 điểm
67 + 23 = 90 (kg) 0,25 điểm
Đáp số: 90 kg 0,25 điểm
Câu 13: 1 điểm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 0,5 điểm
3+4+2= 9 (cm) 0,25 điểm
Đáp số: 9 cm 0,25 điểm
Câu 14: 1 điểm
Lúc đầu mảnh vải dài số đề-xi-mét là: 0,5 điểm
45 + 19 = 64 (dm) 0,25 điểm
Đáp số: 64 dm 0,25 điểm
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức,kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
Số học |
Số câu |
5 |
1 |
2 |
1 |
6 |
3 |
||
Câu số |
1,2,3,6,7 |
9 |
10,11 |
4 |
|||||
Số điểm |
2,5 |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
3,0 |
3,0 |
|||
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
2 |
||
Câu số |
5 |
12 |
13 |
14 |
|||||
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
0,5 |
3,0 |
|||
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
1 |
0 |
|||||
Câu số |
8 |
||||||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0 |
||||||
Tổng |
Số câu |
6 |
2 |
1 |
3 |
1 |
1 |
9 |
5 |
Số điểm |
3,0 |
3,0 |
0,5 |
3,0 |
0,5 |
1,0 |
4,0 |
6,0 |
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 2
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023 - 2024 |
Câu 1. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Số liền trước số 90 là:
A. 80
B. 89
C. 99
Câu 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 89; 34; 58; 67.
………………………………………………………………………………………
Câu 3. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Trong phép tính: 65 – 27 = 38, số 65 được gọi là:
A. Số bị trừ
B. Số trừ
C. Hiệu
Câu 4. Số?
Câu 5 . Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng:
Chủ nhật tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy Chủ nhật tuần sau là ngày mấy?
A. Ngày 25 tháng 12
B. Ngày 26 tháng 12
C. Ngày 27 tháng 12
Câu 6 . Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 70 cm = ………… dm
b) 8 dm = ………… cm
Câu 7 . Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) A, B, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
b) A, D, C là ba điểm thẳng hàng. ☐
Câu 8: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Câu 9: Đặt tính rồi tính.
83 – 36 ............................ ............................ ............................ |
45 + 39 ............................ ............................ ............................ |
67 – 19 ............................ ............................ ............................ |
57 + 33 ............................ ............................ ............................ |
Câu 10: Lớp 2A có 26 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 8 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
Câu 1, 2, 3, 4, 5: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 6, 7, 8: mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 9: Đặt tính rồi tính
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,25 điểm.
Câu 10: Bài toán (1 điểm)
Lớp 2B có số học sinh là:
26 + 8 = 34 (học sinh)
Đáp số: 34 học sinh.
- Lời giải hay và đáp số đúng ghi 0,5 điểm.
- Phép tính đúng ghi 0.5 điểm.
Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|
1 |
Số và phép tính |
Số câu |
03 |
02 |
01 |
06 |
Câu số |
1, 2, 3 |
4, 9 |
10 |
|||
Số điểm |
3 |
2 |
1 |
06 |
||
2 |
Hình học và đo lường |
Số câu |
01 |
02 |
01 |
04 |
Câu số |
7 |
5, 6 |
8 |
|||
Số điểm |
1 |
2 |
1 |
04 |
||
Tổng |
Số câu |
04 |
04 |
02 |
10 |
|
Số điểm |
04 |
04 |
02 |
10 |
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 3
TRƯỜNG TH ………………
|
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: .... Môn: Toán 2 - CTST |
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số gồm 7 chục và 8 đơn vị là:
A. 87
B. 78
C. 88
D. 80
Câu 2: Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 98
C. 99
D. 100
Câu 3: Cho dãy số: 2; 12; 22, ...,...; 52; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là:
A. 32:33
B. 32; 42
C. 42; 52
D. 22; 32
Câu 4: 5dm = ...cm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 50
C. 15
D. 10
Câu 5: Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi chiều hoặc buổi tối:
Câu 6: Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao. Bạn Hằng gấp được 19 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được:
A. 17 ngôi sao
B. 27 ngôi sao
C. 37 ngôi sao
D. 47 ngôi sao
Câu 7: Ngày 4 tháng 10 là ngày chủ nhật. Sinh nhật Heo Xinh vào ngày 6 tháng 10. Hỏi sinh nhật Heo xinh vào ngày thứ mấy?
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. Thứ năm
Câu 8: Ghi dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
b) Chỉ vẽ được 1 đường thẳng đi qua một điểm.
c) Vẽ được một đường thẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
d) Ba điểm thẳng hàng thì cùng nằm trên một đường thẳng.
Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29
b. 29 + 25
c. 89 - 34
d. 90 - 36
Bài 2:
Sắp xếp các số 58; 99; 40; 19; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3:
Quan sát các tia số sau.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm ở các tia số trên.
b) Khoanh vào số liền trước của các số 3, 5, 8.
c) Khoanh vào số liền sau của các số 49, 43, 40.
Bài 4: Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiều cái sticker?
Bài 5:
a) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD gồm ..... đoạn thẳng.
Đoạn thẳng AB dài ........
Đoạn thẳng BC dài .........
Đoạn thẳng CD dài .........
b) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD.
.......................................................................................
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách Chân trời
I. Trắc nghiệm
Câu 1
B. 78
Câu 2
A. 90
Câu 3
B. 32; 42
Câu 4
B. 50
Câu 5
Câu 6
C. 37 ngôi sao
Câu 7
B. Thứ ba
Câu 8
a) Đ.
b) S
c) S
d) Đ
II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 52 + 29 = 81
b. 29 + 25 = 54
c. 89 - 34 = 55
d. 90 - 36 = 54
Bài 2:
19, 40, 58, 84, 99
Bài 3:
b) Số liền trước của số 3 là số 2.
Số liền trước của số 5 là số 4.
Số liền trước của số 8 là số 7.
c) Số liền sau của số 49 là 50
Số liền sau của số 43 là 44
Số liền sau của số 40 là số 41.
Bài 4:
Tháng 10 bạn Nhi giành được số sticker là:
56 - 8 = 48 (sticker)
Đáp số: 48 sticker
Bài 5:
a) Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng.
Học sinh tự đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết vào chỗ chấm.
b) Độ dài đường gấp khúc ABCD = Độ dài AB + độ dài BC + độ dài CD.
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 4
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)
Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16
B. 98, 89, 57, 16
C. 16, 57, 89, 98
D. 16, 57, 98, 89
b) Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 10
C. 99
D. 100
c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
A. 50 và 14
B. 60 và 24
C. 50 và 24
D. 60 và 34
Câu 2: Điền vào chỗ chấm:
a) 85kg + 15kg = ……
A. 100kg
B. 100
C. 90kg
D. 80kg
b) 64l – 18l = …..
A. 16
B. 56l
C. 36l
D. 46l
Câu 3: Hình vẽ bên có:
a) Số đoạn thẳng là:
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
b) 3 điểm thẳng hàng là:
A. điểm A, B, C
B. điểm B, C, D
C. điểm A, D, C
D. điểm D, H, C
Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?
A. 90
B. 14
C. 24
D. 34
Phần 2: (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
56 + 7 ................. ................. ................. |
19 + 35 ................. ................. ................. |
61 – 24 ................. ................. ................. |
100 – 82 ................. ................. ................. |
Câu 2: Tìm y
18 + y = 34 62 – y = 21 + 6
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
65 – 39 < ……………….< 48 + 17
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024
Phần 1:
Câu 1: a) C b) B c) B
Câu 2: a) A b) D
Câu 3: a) C b) D
Câu 4: B
Phần 2:
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc
56 + 7 = 63
19 + 35 = 54
61 – 24 = 37
100 – 82 = 18
Câu 2:
18 + y = 34 y = 34 – 18 y = 16 |
62 – y = 21 + 6 62 – y = 27 y = 62 – 27 y = 35 |
Câu 3:
Cân nặng của Huệ là:
36 + 5 = 41 (kg)
Đáp số: 41 kg.
Câu 4:
Ta có: 65 – 39 = 26
48 + 17 = 65
Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán - Đề 5
I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số đứng liền sau số 84 là:
A. 88
B. 85
C. 86
D. 83
Câu 2: 39 + 7 = ?
A. 47
B. 46
C. 45
D. 48
Câu 3: Tính hiệu, biết số bị trừ là 41 và số trừ là 5
A. 34
B. 33
C. 35
D. 36
Câu 4: Các số 28, 36, 19, 54, 37 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 36, 54, 19, 37, 28
B. 54, 37, 36, 19, 28
C. 54, 36, 28, 19, 37
D. 54, 37, 36, 28, 19
Câu 5: An có 22 quyển truyện tranh. Bình có ít hơn An 7 quyển. Hỏi Bình có bao nhiêu quyển truyện tranh ?
A. 16
B. 17
C. 15
D. 14
Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 18 tháng 8. Thứ ba tuần sau là ngày gì ?
A. Ngày 25 tháng 8
B. Ngày 26 tháng 8
C. Ngày 11 tháng 8
D. Ngày 10 tháng 8
Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 |
Câu 8: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 53cm – 4dm = ….. cm
A. 49
B. 50
C. 13
D. 19
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
36 + 43 88 – 65 27 + 15 80 – 46
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 2: Tìm x (1,5 điểm)
x + 19 = 72 x – 37 = 28 100 – x = 45
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 3: (1,5 điểm) Con bò cân nặng 80 ki – lô – gam. Con heo nhẹ hơn con bò 21 ki – lô – gam. Hỏi con heo cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam.
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 4: (1 điểm) Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 32 thì được 58?
Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
B |
B |
D |
D |
C |
A |
B |
C |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
36 + 43 = 89
88 – 65 = 23
27 + 15 = 42
80 – 46 = 34
Câu 2: Tìm x
x + 19 = 72 x = 72 – 19 x = 53 |
x – 37 = 28 x = 28 + 37 x = 65 |
100 – x = 45 x = 100 – 45 x = 55 |
Câu 3:
Con heo có cân nặng là:
80 – 21 = 59 (kg)
Đáp số: 59 kg.
Câu 4: Số cần tìm là:
58 – 32 = 26
Đáp số: 26
.........................................
Tất cả các đề thi trên đều được biên soạn theo thông tư 27, 03 mức có cấu trúc khoa học giúp hệ thống và ôn tập lại các dạng bài trọng tâm, cơ bản và then chốt trong suốt kì 1 vừa qua. Thầy cô và phụ huynh tải về cho các em cùng luyện nhé!
Trên đây, Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới các em Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2023-2024 theo Thông tư 27. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.
4. Đề cương ôn thi học kì 1 lớp 2
- Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2023-2024 sách Kết nối
- Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 2 (Sách mới)
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 2 (Sách mới)
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 (Sách mới)
5. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- Bộ đề thi Tiếng Việt lớp 2 học kì 1 theo Thông tư 27 mới nhất năm 2023
- 120 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024
- 42 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán theo Thông tư 27 năm 2023-2024
- 24 Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt Tải nhiều 2023
- Bộ 35 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2023
- Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án năm 2023 - 2024