Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 theo Thông tư 27 sách Cánh Diều bao gồm các bài tập bám sát chương trình sách Cánh Diều được thiết kế từ dễ đến khó giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức đã học trong kì 1 vừa qua.

1. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều - Đề 1

Ma trận Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

1

3

3

 

1

5

5

Câu số

1
(1,2)

5

1 (3, 4); 2

4, 6, 7

 

8

 

 

Số điểm

1

1

2

4

 

0,5

3

5,5

Đại lượng

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

0

Câu số

 

 

3

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

0,5

0

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

 

1

0

1

Câu số

 

 

 

 

 

9

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

1

0

1

Tổng

Số câu

2

1

4

3

0

2

6

6

Số điểm

1

1

2,5

4

0

1,5

7,5

2,5

Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

A. 9

B. 10

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

A. 91; 57; 58; 73; 24

B. 57; 58; 91; 73; 24

C. 57; 58; 24; 73; 91

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

B. 18; 20

C. 17; 20

D. 17; 21

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư ...

Tổng hai xô nước là 14 lít .....

Bút chì B dài 9cm ......

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống.

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Đáp án lần lượt của câu a và b là:

A. 18; 38

B. 20; 38

C. 38; 18

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

A. 8 bông hoa

B. 39 bông hoa

C. 40 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

A. 70 món quà

B. 45 món quà

C. 25 món quà

D. 35 món quà

Câu 8: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?

Đề thi học kì 1 lớp 2

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

a. 63 +18 b. 19+ 35 c. 61 - 24 d. 100 - 82

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bài 2: Tính (1 điểm)

18 + 34 - 10

26 + 17 + 12

Bài 3: (1 điểm) Điền số đo thích hợp vào ô trống:

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bài 4: (2 điểm) Một cửa hàng có 42 cái áo, cửa hàng đã bán 21 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo?

Bài giải

.............................................................................................................

.............................................................................................................

.............................................................................................................

Bài 5: (1 điểm)

a. Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là .........

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

b. Viết vào chỗ chấm

- Một phép cộng có tổng bằng một số hạng:

.............................................................................................................

- Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu:

.............................................................................................................

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

I. Trắc nghiệm (4 điểm). Mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1: Số liền sau của số tròn chục nhỏ nhất là:

C. 11

Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự tăng dần là:

D. 24; 57; 58; 73; 91

Câu 3: Cho dãy số: 2; 7; 12; 17; 22;....... Hai số tiếp theo trong dãy là:

A. 27; 32

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư Đ

Tổng hai xô nước là 14 lít S

Bút chì B dài 9cm S

Câu 5:

A. 18; 38

Câu 6: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:

C. 40 bông hoa

Câu 7: Cô giáo chuẩn bị 7 chục món quà cho học sinh. Đến tiết sinh hoạt lớp cô phát quà cho cả lớp, mỗi bạn một món quà. Biết sĩ số lớp học là 45 bạn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu món quà?

C. 25 món quà

Câu 8:

C. 6

II. Tự luận (6 điểm)

Bài 1: (1 điểm)

a. 63 +18 = 81 b. 19 + 35 = 54 c. 61 - 24 = 37 d. 100 - 82 = 18

Bài 2: (1 điểm)

18 + 34 - 10 = 42

26 + 17 + 12 = 55

Bài 3: (1 điểm)

a, 20 kg; 12 kg; 99 kg.

b, 32l; 9l; 27l

Bài 4: (2 điểm)

Bài giải

Cửa hàng đó còn lại số áo là:

42 - 21 = 21 cái

Đáp số: 21 cái áo

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều - Đề 2

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Chủ đề

Số câu và số điểm

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Thông hiểu

Mức 3

Vận dụng

Tổng

Chung

 

 

TNg

TL

TNg

TL

TNg

TL

TNg

TL

 

1. Số học

Số tự nhiên

Số câu

03

 

01

 

 

 

04

 

4

 

 

Số điểm

1,5

 

0,5

 

 

 

2

 

 

 

 

Câu số

1, 2, 3

 

7

 

 

 

 

 

 

 

Các phép tính với STN

Số câu

01

01

 

01

 

01

01

03

4

 

 

Số điểm

0,5

2

 

1,5

 

2

0,5

5,5

 

 

 

Câu số

6

9

 

10

 

11

 

 

 

2. Hình học và đo lường

Hình học trực quan

Số câu

 

 

01

01

 

 

01

01

2

 

 

Số điểm

 

 

0,5

0,5

 

 

0,5

0,5

 

 

 

Câu số

 

 

8

12

 

 

 

 

 

 

Đo lường

Số câu

02

 

 

 

 

 

02

 

2

 

 

Số điểm

1

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Câu số

5,4

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số câu

Số câu

06

01

02

02

 

01

08

04

12

Tổng số điểm

 

3

2

1

2

 

2

4

6

10

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học.........

Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)

Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…

Trường: Tiểu học .............................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)

A. 6 và 7

B. 6 chục và 7 đơn vị

C. 7 chục và 6 đơn vị

D. 60 chục và 7 đơn vị

Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)

A. 97

B. 98

C. 100

D. 96

Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)

A. 46; 37; 52; 28

B. 52; 46; 37; 28

C. 28; 37; 46; 52

D. 52; 37; 46; 28

Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)

A. Số hạng

B. Hiệu

C. Số trừ

D. Số bị trừ

Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)

A. Lít

B. Xăng-ti-mét

C. Ki-lô-gam

D. Không có

Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)

A. 50 cm

B. 2 m

C. 2 cm

D. 10 dm

Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ)

Đề thi Toán lớp 2

A. Ba điểm B, D, C

B. Ba điểm A, B, D

C. Ba điểm A, B, C

D. Ba điểm A, D, C

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)

a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36

Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)

Bài giải

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

..................................................................................................

Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều

I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1

0,5đ

Câu 2

0,5đ

Câu 3

0,5đ

Câu 4

0,5đ

Câu 5

0,5đ

Câu 6

0,5đ

Câu 7

0,5đ

Câu 8

0,5đ

B

C

B

D

C

Nối

B

A

III. TỰ LUẬN : (6 điểm)

Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.

Câu 10. (1,5đ) Bài giải

Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:

45 + 7 = 52(quả bóng)

Đáp số: 52 quả bóng

Câu 11.(2đ)

Bài giải

Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)

31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)

Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).

Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.

3. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều - Đề 3

I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

Câu 1: Phép tính 27 + 46 có kết quả là:

A. 53

B. 63

C. 73

D. 83

Câu 2: Phép tính 80 - 23 có kết quả là:

A. 57

B. 58

C. 59

D. 67

Câu 3: Phép tính 15 kg + 27 kg có kết quả là:

A. 32 kg

B. 42 kg

C. 32 kg

D. 42 kg

Câu 4: Thứ hai tuần này là ngày 23 tháng 12. Thứ hai tuần sau là ngày:

A. 31

B. 30

C. 29

D. 28

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

32 + 19

.........................

.........................

.........................

71 – 54

.........................

.........................

.........................

29 + 9

.........................

.........................

.........................

63 – 5

.........................

.........................

.........................

Bài 2: (2 điểm) Tìm x:

a) x – 55 = 45

…………………………..

…………………………..

b) x + 49 = 90

…………………………..

…………………………..

c) 28 + x = 100

…………………………..

…………………………..

d) 64 – x = 25

…………………………..

…………………………..

Bài 3: (3 điểm) Can bé đựng 45 lít dầu. Can to đựng nhiều hơn can bé 9 lít dầu. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít dầu?

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Bài 4: (1 điểm): Hình vẽ bên có:

a) ………….. hình tam giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

b) ………….. hình tứ giác.

Là hình: …………………………….

………………………………………

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án

Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022

I. Trắc nghiệm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

C

A

B

B

II. Tự luận

Bài 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc rồi tính kết quả

32 + 19 = 51

71 – 54 = 17

29 + 9 = 38

63 – 5 = 58

Bài 2: Tìm x:

a)

x – 55 = 45

x = 45 + 55

x = 100

b)

x + 49 = 90

x = 90 – 49

x = 41

c)

28 + x = 100

x = 100 – 28

x = 72

d)

64 – x = 25

x = 64 – 25

x = 39

Bài 3:

Can to đựng số lít dầu là:

45 + 9 = 54 (lít dầu)

Cả hai can đựng số lít dầu là:

45 + 54 = 99 (lít dầu)

Đáp số: 99 lít dầu

Bài 4:

Hình vẽ bên có:

a) 3 hình tam giác. Là hình: 1; 2 và hình (1 + 2 + 3)

b) 3 hình tứ giác. Là hình: 2, (1 + 2), (2 + 3)

4. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều - Đề 4

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Trong các số sau: 635; 689; 762; 431. Số lớn nhất là:

A. 635

B. 689

C. 762

D. 431

Câu 2: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán sách cánh Diều

A. 10 giờ 15 phút

B. 10 giờ 3 phút

C. 10 giờ

D. 3 giờ 10 phút

Câu 3: Trên bàn có các thẻ đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Minh nhắm mắt và lấy ra một thẻ bất kì trong 5 thẻ ở trên bàn. Hỏi khả năng nào dưới đây không thể xảy ra?

A. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 0

B. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 1

C. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi số 5

D. Thẻ được lấy ra là thẻ ghi một số nhỏ hơn 10

Câu 4: Số 912 có chữ số hàng trăm là:

A. 9

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 5: Kết quả của phép tính 18cm : 2 là:

A. 9cm

B. 16cm

C. 8cm

D. 10cm

Câu 6: Cho bảng sau:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 năm 2022 có ma trận

Dựa vào bảng đã cho, trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến đường nào dài nhất?

A. Hà Nội – Vinh

B. Hà Nội – Mộc Châu

C. Hà Nội – Quảng Ninh

D. Hà Nội – Bắc Ninh

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9.

Câu 2: Đặt tính rồi tính

a) 243 + 325

b) 721 + 193

c) 362 – 145

Câu 3: Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 745 viên gạch đỏ và gạch xám. Biết rằng có 245 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ?

Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 năm 2022 có ma trận

a) Lớp 2C trồng được bao nhiêu câu trong đợt lễ phát động?

b) Lớp nào trồng được nhiều cây nhất trong đợt lễ phát động?

Trên đây, Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới các em Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2022-2023 sách Cánh Diều. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.

Xem thêm:

5. Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều