Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 2 giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao kiến thức cùng đáp án chi tiết giúp bố mẹ, thầy cô dễ dàng hướng dẫn các em, chuẩn bị cho bài kiểm tra đạt kết quả cao.
>> Đề trước: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 1
Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Tổng |
Chung |
|||||
TNg |
TL |
TNg |
TL |
TNg |
TL |
TNg |
TL |
||||
1. Số học |
Số tự nhiên |
Số câu |
03 |
01 |
04 |
4 |
|||||
Số điểm |
1,5 |
0,5 |
2 |
||||||||
Câu số |
1, 2, 3 |
7 |
|||||||||
Các phép tính với STN |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
01 |
03 |
4 |
|||
Số điểm |
0,5 |
2 |
1,5 |
2 |
0,5 |
5,5 |
|||||
Câu số |
6 |
9 |
10 |
11 |
|||||||
2. Hình học và đo lường |
Hình học trực quan |
Số câu |
01 |
01 |
01 |
01 |
2 |
||||
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|||||||
Câu số |
8 |
12 |
|||||||||
Đo lường |
Số câu |
02 |
02 |
2 |
|||||||
Số điểm |
1 |
1 |
|||||||||
Câu số |
5,4 |
||||||||||
Tổng số câu |
Số câu |
06 |
01 |
02 |
02 |
01 |
08 |
04 |
12 |
||
Tổng số điểm |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
6 |
10 |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2021 - 2022
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…
Trường: Tiểu học .............................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)
A. 6 và 7
B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị
D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
A. 97
B. 98
C. 100
D. 96
Câu 3. Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 52; 28
B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52
D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
A. Số hạng
B. Hiệu
C. Số trừ
D. Số bị trừ
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
A. Lít
B. Xăng-ti-mét
C. Ki-lô-gam
D. Không có
Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)
Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)
A. 50 cm
B. 2 m
C. 2 cm
D. 10 dm
Câu 8. Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ)
A. Ba điểm B, D, C
B. Ba điểm A, B, D
C. Ba điểm A, B, C
D. Ba điểm A, D, C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)
a, 35 + 26 | b, 47 + 38 | c, 73 - 24 | d, 100 - 36 |
Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)
Bài giải
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)
Bài giải
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)
Bài giải
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
..................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1 0,5đ |
Câu 2 0,5đ |
Câu 3 0,5đ |
Câu 4 0,5đ |
Câu 5 0,5đ |
Câu 6 0,5đ |
Câu 7 0,5đ |
Câu 8 0,5đ |
B |
C |
B |
D |
C |
Nối |
B |
A |
III. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.
Câu 10. (1,5đ) Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:
45 + 7 = 52(quả bóng)
Đáp số: 52 quả bóng
Câu 11.(2đ)
Bài giải
Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)
31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)
Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).
Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.
>> Đề tiếp theo: Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 3
Xem thêm:
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Cánh Diều
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều
Trên đây, Tìm Đáp Án đã giới thiệu tới các em Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 sách Cánh Diều - Đề 2. Ngoài ra, các em có thể tham khảo thêm tài liệu môn Tiếng Việt 2 và giải toán lớp 2 để học tốt hơn các chương trình của lớp 2.
Đề thi học kì 1 lớp 2 Tải nhiều
- Bộ 145 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2
- Tuyển tập 37 đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán Hay chọn lọc
- 19 đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 có đáp án tải nhiều nhất
- Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 2 có đáp án
Đề thi học kì 1 lớp 2 Sách mới
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Việt năm 2021-2022 theo Thông tư 27 sách Kết nối