Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 bao gồm 08 đề có các bài luyện tập, giúp các em học sinh học tốt Toán lớp 2, rèn luyện kỹ năng giải bài tập, chuẩn bị cho các bài thi, bài kiểm tra giữa học kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao.
08 đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2022 - 2023
TimDapAnsẽ liệt kê và gửi tới các bạn các đề thi giữa học kì 2 lớp 2 mới nhất. Với cách trình bày khoa học, bám sát nội dung bài học, các em có thể sử dụng những kiến thức trong bài viết này để hỗ trợ cho việc học, ôn tập toán lớp 2 từ tuần 19 - đến tuần 27 đạt hiệu quả cao nhất.
I. Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán năm 2022 - 2023
Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Để tô màu một bức trang cần sử dụng 13 màu. Bạn Tí đã dùng 8 màu để tô các vị trí đã được đánh dấu. Hỏi tí còn phải sử dụng bao nhiêu màu nữa để tô xong bức trang?
A. 4 màu
B. 6 màu
C. 7 màu
D. 5 màu
Câu 2. 2 hộp có 10 cái bánh. 10 hộp như vật có bao nhiêu cái bánh?
A. 5 cái bánh
B. 100 cái bánh
C. 50 cái bánh
D. 15 cái bánh
Câu 3. Chú Tư mua 2 bao phân đạm, mỗi bao nặng 50 kg về bón cho ruộng lúa nhà mình. Chú
ấy đã sử dụng hết 84 kg. Hỏi lượng phân đạm còn lại là bao nhiêu ki – lô – gam?
A. 24 kg
B. 14 kg
C. 26 kg
D. 16 kg
Câu 4. Số gồm 7 trăm và 8 chục viết là:
A. 78
B. 870
C. 780
D. 708
Câu 5. Trong các đồng hồ sau đồng hổ chỉ 5 giờ 15 là:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 6. Trong hình dưới đây có:
A. 2 hình trụ B. 4 hình trụ C. 5 hình trụ D. 3 hình trụ |
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống;
2 x 4 = ………. | 5 x 5 = ………. | 35 : 5= ………. | 18 : 2= ………. |
Câu 2. (3 điểm) Bạn Nam nặng 32 kg. Bạn Hương nhẹ hơn Nam 4 kg. Hỏi:
a) Bạn Hương nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
b) Cả hai bạn nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Tóm tắt ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… |
Lời giải ……………………………………………………............. ……………………………………………………............. ……………………………………………………............. ……………………………………………………............. |
Câu 3. (1 điểm) Sắp xếp các số 584; 312; 630; 485 theo thứ tự từ bé đến lớn?
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (2 điểm) Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán Cánh Diều
Phần 1. Trắc nghiệm
1. D
2. C
3. D
4. C
5. A
6. B
Phần 2. Tự luận
Câu 1.
2 x 4 = 8 | 5 x 5 = 25 | 35 : 5 = 7 | 18 : 2 = 9 |
Câu 2.
Tóm tắt
Nam nặng: 32 kg
Hương nhẹ hơn Nam: 4 kg
Hương nặng: … kg?
Cả hai bạn: ….kg?
Lời giải
a) Bạn Hương nặng số ki – lô – gam là:
32 – 4 = 28 (kg)
b) Cả hai bạn nặng số ki – lô – gam là:
32 + 28 = 60 (kg)
Đáp số: a) 28 kg; b) 60 kg.
Câu 3.
312; 485; 584; 630
Câu 4.
Lần lượt từ trái qua phải: 3 giờ; 4 giờ 30 phút (4 rưỡi); 7 giờ 5 phút.
Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán Kết nối tri thức
Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1: Số 451 đọc là là:
A. Bốn trăm năm mươi mốt
B. Bốn trăm năm mươi một
C. Bốn năm một
Bài 2: Trong phép tính 16 : 2 = 8, 16 : 2 được gọi là:
A. Số bị chia
B. Số chia
C. Thương
Bài 3: Ngày 5 tháng 4 đọc là:
A. Ngày 5 tháng 4
B. Ngày năm tháng 4
C. Ngày năm tháng tư
Bài 4: Nối:
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
30kg : 5 + 28kg = …….. kg
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S. Đồng hồ bên chỉ:
A. Đồng hồ chỉ 2 giờ 15 phút. ☐ B. Đồng hồ chỉ 1 giờ 15 phút. ☐ C. Đồng hồ chỉ 3 giờ 10 phút. ☐ |
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 7: Đặt tính rồi tính
a) 36 + 39
b) 7 + 82
c) 100 - 54
d) 98 – 27
Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) Số 638 gồm … trăm … chục … đơn vị.
b) Số 992 gồm … trăm … chục … đơn vị.
Bài 9: Nhà cô Hương có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 2 người thuê trọ. Hỏi nhà cô Hương có bao nhiêu người thuê trọ?
Phép tính: ..............................................................................................................
Trả lời: ...................................................................................................................
Bài 10: Hình bên có:
a. … khối trụ b. … khối cầu. c. … khối lập phương d. … khối hình chữ nhật. |
Bài 11: Cho các số 3, 0, 5. Em hãy sắp xếp các số có ba chữ số khác nhau.
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1 (0.5đ) |
Bài 2 (0.5đ) |
Bài 3 (0.5đ) |
Bài 4 (1đ) |
Bài 5 (0.5đ) |
Bài 6 (1đ) |
A |
C |
C |
1C, 2A, 3D, 4B |
34 |
S-Đ-S |
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 7: Đặt tính và tính (2đ)Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0.5đ
a) 75
b) 89
c) 46
d) 71
Bài 8: Điền số (1đ)
a) 6 – 3 – 8
b) 9 – 9 – 2
Mỗi câu đúng 0.5 điểm – Nếu sau 1 số, trừ 0.5 điểm
Bài 9: (1đ)
Bài giải
Phép tính: 2 x 5 = 10 (0.5đ)
Trả lời: Nhà cô Hương có 10 người thuê trọ. (0.5đ)
HS làm ngược phép tính 5 x 2 = 10 trừ 1 điểm
Bài 10: 1đ
a. 4
b. 3
c. 1
d. 2
Bài 11: (1đ)
Bài giải
Các số có ba chữ số là: 305; 350; 503; 530.
Mỗi số đúng được 0.25 điểm.
Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
TT |
Chủ đề
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1
|
Số học và phép tính |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
|
|
1 |
5 |
Câu số |
1,3 |
8 |
2 |
|
|
11 |
|
||
Số điểm |
1 |
1 |
0.5 |
|
|
1 |
3.5 |
||
2
|
Đại lượng và đo đại lượng |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
1 |
|
3 |
Câu số |
6 |
|
4 |
|
5 |
|
|
||
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
0.5 |
|
2.5 |
||
3 |
Yếu tố hình học |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
Câu số |
10 |
|
7 |
|
|
|
|
||
Số điểm |
1 |
|
2 |
|
|
|
3 |
||
4 |
Giải toán có lời văn |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
Câu số |
|
|
|
9 |
|
|
|
||
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
||
Tổng số |
Số câu |
4 |
1 |
3 |
1 |
1 |
1 |
11 |
|
Số điểm |
3 |
1 |
3.5 |
1 |
0.5 |
1 |
10 |
||
|
Tỉ lệ% |
40% |
45% |
15% |
100% |
Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Hôm nay, Bình làm bài kiểm tra môn Toán. Thời gian làm bài là 30 phút. Khi bắt đầu làm bài Bình thấy kim đồng hổ chỉ 9 giờ. Vậy đến mấy giờ Bình phải nộp bài kiểm tra?
A. 9 giờ 30 phút
B. 21 giờ 30 phút
C. 9 giờ 15 phút
D. 9 giờ
Câu 2. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 900
B. 998
C. 999
D. 1000
Câu 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 167 > …………….
A. 542
B. 165
C. 243
D. 169
Câu 4. Kết quả của phép tính 2 kg x 6 là:
A. 6 kg
B. 8 kg
C. 10 kg
D. 12 kg
Câu 5. Trong tờ lịch tháng 5, nếu thứ năm tuần này là ngày 12 tháng 5 thì thứ năm tuần sau là ngày:
A. Ngày 13 tháng 5
B. Ngày 26 tháng 5
C. Ngày 5 tháng 5
D. Ngày 19 tháng 5
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình trụ?
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Chuyển tổng các số hạng bằng nhau thành phép tính nhân và tính kết quả:
a) 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..
b) 2 + 2 + 2 = …………………………………………..
c) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = …………………………………………..
d) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = …………………………………………..
Câu 2. (2 điểm) Hoa xếp gọn số quyển truyện của mình vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển vở. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Tóm tắt ……………………….. ……………………….. ……………………….. ……………………….. |
Lời giải ……………………………………………………………....... ……………………………………………………………....... ……………………………………………………………....... ……………………………………………………………....... |
Câu 3. (2 điểm)
a) Tìm số liền trước của 583; 194
………………………………………………………………………………………………….........
b) Sắp xếp các số 792; 130; 823; 222 theo thứ tự từ lớn đến bé.
………………………………………………………………………………………………….........
Câu 4. (1 điểm) Viết cm hoặc m vào chỗ chấm:
a) Bạn Hoa cao 130 ……… c) Cây dừa cao 12 ……… |
b) Phòng học dài 5 ……… d) Chiếc bút mực dài 15 ……… |
Đáp án Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 môn Toán Chân trời sáng tạo
Phần 1. Trắc nghiệm
1. A
2. D
3. B
4. D
5. D
6. B
Phần 2. Tự luận
Câu 1.
a) 5 x 4
b) 2 x 3
c) 5 x 7
d) 2 x 9
Câu 2.
Tóm tắt
Xếp truyện vào: 4 ngăn
Xếp truyện vào: 4 ngăn
Có tất cả: …quyển?
Lời giải
Hoa có tất cả số quyển vở là:
5 x 4 = 20 (quyển)
Đáp số: 20 quyển.
Câu 3.
a) Số liền trước của 583 là 582 Số liền trước của 194 là 193 b) 823; 792; 222; 130
Câu 4.
a) cm
b) m
c) m
d) cm
II. Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
1. Đề thi giữa học kì 2 - Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Khoanh vào kết quả đúng của các phép nhân sau:
2 x 6 = .....; 3 x 4 = .....; 4 x 9 = .....; 5 x 8 = .....?
A. 8; 7; 13; 13
B. 12; 12; 36; 40
C. 11; 13; 35; 41
D. 12; 12; 38; 30
Câu 2. Có 15 cái kẹo chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo? Em hãy khoanh vào kết quả đúng dưới đây:
A. 5 cái kẹo
B. 6 cái kẹo
C. 7 cái kẹo
D. 8 cái kẹo
Câu 3. Điền số thích hợp: 16, 20, 24,….,…..
A. 32, 36
B. 27,30
C. 28, 32
D. 29, 34
Câu 4. Khoanh vào tên gọi đúng của hình bên:
A. Đoạn thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường gấp khúc
D. Hình chữ nhật
Câu 5: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 4dm , 9dm, 7dm và 10dm
A. 30 dm
B. 50 dm
C. 20 cm
D. 40 cm
Câu 6. Một đội làm việc có 20 người được chia thành 4 tổ. Mỗi tổ là một phần mấy? Em hãy khoanh vào kết quả dưới đây:
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
II. TỰ LUẬN (4 điểm).
Bài 1. (1 điểm) Một đoạn dây đồng được uốn thành hình tam giác như hình vẽ. Tính độ dài đoạn dây đồng đó?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. (2 điểm) Lớp 2A có 25 học sinh được xếp đều thành 5 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….
………………………….……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (1 điểm) Tìm một số có hai chữ số, biết tích của hai chữ số là 12 và hiệu của hai chữ số là 4.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
2. Đề thi giữa học kì 2 - Đề 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho hai số: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu hai số đó là:
A. 2
B. 12
C. 9
D. 16
Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 3. Bạn Lan ngủ trưa thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói Lan thức dậy lúc:
A. 1 giờ sáng
B. 1 giờ tối
C. 13 giờ sáng
D. 13 giờ
Câu 4. Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài 28cm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 9cm. Hai đoạn thẳng còn lại dài là:
A. 28cm
B. 9cm
C. 19cm
D. 4cm
Câu 5. 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng, mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 4
B. 8
C. 28
D. 32
Câu 6. 12 : 3 + 3 = … Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 4
C. 7
D. 12
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Tính:
3 x 7 = ……………
5l x 2 = ……………
20 : 5 = ……………
15cm : 3 = ……………
4 x 3 = ……………
3kg x 5 = ……………
15 : 3 = ……………
32dm : 4 = ……………
Bài 2. (1 điểm) Tìm x:
a) 3 x X = 27
b) X : 5 = 4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (2 điểm) Thư viện nhà trường nhận về một số sách và chia đều vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển. Hỏi thư viện đã nhận tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm) Hãy viết một phép tính nhân có một thừa số bằng tích.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Đề thi giữa học kì 2 - Đề 3
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: … x 5 = 25
A. 1
B. 5
C. 25
D. 10
Câu 2. Khoanh vào chữ đặt dưới hình tô màu 1/3
Câu 3. Viết phép nhân thích hợp cho: 4 + 4 + 4 + 4 + 4:
A. 4 x 4
B. 5 x 5
C. 4 x 5
D. 4 x 6
Câu 4. Đường gấp khúc dưới đây có độ dài là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 3cm
D. 9cm
Câu 5. Có 30 bông hoa cắm vào các bình, mỗi bình có 5 bông hoa. Hỏi cắm được tất cả bao nhiêu bình?
A. 15 bình
B. 6 bình
C. 5 bình
D. 8 bình
Câu 6. Kết quả của phép tính 0 x 3 là:
A. 1
B. 3
C. 6
D. 0
Câu 7. 10 giờ đêm còn được gọi là:
A. 10 giờ
B. 20 giờ
C. 22 giờ
D. 24 giờ
Câu 8. Tính: 7 x 5 : 5?
A. 7
B. 35
C. 6
D. 95
II. TỰ LUẬN (6 điểm). Học sinh trình bày vào giấy kiểm tra
Bài 1. (1 điểm) Tính:
a) 5 x 7 – 15 =
b) 2 x 5 + 29 =
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
a) X x 5 = 20
b) x : 4 = 8
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (2 điểm) Có 35 bạn xếp thành 5 hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Tìm một số biết rằng số đó chia cho 5 thì được 4.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
4. Đề thi giữa học kì 2 - Đề 4
Họ và tên: …………… Lớp 2: ……………… |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Môn: Toán Lớp 2 Năm học: 2019 - 2020 Thời gian: 40 phút |
I. Trắc nghiệm
Bài 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a) Cho 1 m =………… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a, 10
b, 100
c. 1000
b. Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: ………..
a, 800 + 60 + 3
b, 600 + 80 + 3
c, 600 + 30 + 8
d, 800 + 30 + 6
Bài 2: (1điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/. Khoảng thời gian ngắn nhất là:
a, 1 tuần lễ
b, 1 ngày
c, 1 giờ
b/. 2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:
a, 60
b, 90
c, 120
II. Tự luận
Bài 3: (1 điểm) Điền dấu >,<,= vào chỗ trống thích hợp
4 x 6…… 4 x 3 3 x 10……5 x 10
2 x 3 ……. 3 x 2 4 x 9 …… 5 x 4
Bài 4 (2 điểm) Tính nhẩm
8 : 4 =
3 : 3 =
3 x 6 =
50 : 5 =
12 : 4 =
3 x 9=
5 x 2 =
5 x 5 =
Bài 5: (1 điểm) Tính chu vi tam giác ABC có độ dài các cạnh là 4 cm
Bài giải
…………………………………………………
………………………………………………....
………………………………………………....
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Bài 6: (1 điểm) Tìm X
a/. X x 3 = 15
b/. x – 15 = 37
Bài 7: (2 điểm) Mỗi học sinh được mượn 3 quyển sách. Hỏi 7 học sinh mượn bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 8: (1 điểm) Vẽ đường thẳng có 3 điểm thẳng hàng.
……………………………………………………
……………………………………………………
......................................................
Tài liệu Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 có bổ sung kèm theo đáp án từng bài. Thông qua tài liệu học Toán lớp 2 này, các em nhanh chóng củng cố kiến thức lớp 2 và so sánh đối chiếu cách làm, kết quả của từng bài. Để biết được đáp án chính xác cũng như phương pháp giải cho các đề thi lớp 2, các em hãy cùng theo dõi bài viết nhé.
III. Đề thi giữa kì 2 lớp 2 năm 2022 - 2023 môn khác
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 Hay chọn lọc
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 Hay chọn lọc
- Đề kiểm tra giữa kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2