Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020 bao gồm 02 đề ôn tập Tiếng Việt và 06 đề Toán và 01 đề Tiếng Anh giúp các em học sinh học tốt và ôn thi tốt, rèn luyện kỹ năng giải bài tập, chuẩn bị cho các bài thi, bài kiểm tra học kì 2 lớp 2 đạt kết quả cao.
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2:
- 1. Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
- 2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
- 3. Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
1. Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
I/- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng: (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
Cho học sinh chọn và đọc 1 đoạn (đọc 2 phút) của các bài tập đọc sau:
Sông Hương.
Sông Hương là một bức tranh phong cảnh gồm nhiều đoạn mà mỗi đoạn đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh là một màu xanh có nhiều sắc độ đậm nhạt khác nhau: màu xanh thẳm của da trời, màu xanh biếc của cây lá.
Quả tim khỉ.
Một hôm, Cá Sấu mời Khỉ đến chơi nhà. Khỉ nhận lời, ngồi lên lưng Cá Sấu. Bơi đã xa bờ, Cá Sấu mới bảo:
- Vua của chúng tôi ốm nặng, phải ăn một quả tim Khỉ mới khỏi. Tôi cần quả tim của bạn.
Khỉ nghe vậy hết sức hoảng sợ.
-------------------------------------------------------------------------------------
2. Trả lời câu hỏi (5 điểm)
Đọc thầm bài Sông Hương trang 72 SGK Tiếng Việt 2 tập 2
Câu 1
Tìm những từ chỉ các màu xanh khác nhau của sông Hương.
A. màu hồng, màu vàng, màu xanh
B. Màu tím, màu xanh da trời, màu xanh biếc
C. Xanh thẳm, xanh biếc, xanh non.
Câu 2
Vào mùa hè và vào những đêm trăng, sông Hương đổi màu như thế nào?
A. Vào mùa hè, hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ. Hương Giang thay chiếc áo xanh hằng ngày thành dải lụa đào ửng hồng cả phố phường.
B. Vào mùa hè, sông Hương chuyển màu rực rỡ hơn
C. Vào mùa hè, sông Hương đẹp hơn.
B. KIỂM TRA VIẾT (10 ĐIỂM)
I- Chính tả (5 điểm)
1- Bài viết (4 điểm): GV đọc cho HS nghe, viết bài “Xuân về ”.
Xuân về
Thế là mùa xuân mong ước đã đến! Đầu tiên, từ trong vườn, mùi hoa hồng, hoa huệ thơm nức. Trong không khí không còn ngửi thấy hơi nước lạnh lẽo mà đầy hương thơm và ánh sáng mặt trời. Cây hồng bì đã cởi bỏ hết những cái áo lá già đen thủi. Các cành cây đều lấm tấm mầm xanh.
2- Bài tập (1 điểm): Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
đánh....ống , .....ống gậy, .....èo bẻo, leo .....èo
II. Tập làm văn (5 điểm):
Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) kể về một con vật mà em yêu thích.
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho hai số: Số bị trừ là 19, số trừ là 17. Hiệu hai số đó là:
A. 2
B. 12
C. 9
D. 16
Câu 2. Trong phép chia, số bị chia là 4 chục, nếu số chia là 5 thì thương là:
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
Câu 3. Bạn Lan ngủ trưa thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói Lan thức dậy lúc:
A. 1 giờ sáng
B. 1 giờ tối
C. 13 giờ sáng
D. 13 giờ
Câu 4. Một đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng có độ dài 28cm. Tổng độ dài đoạn thẳng thứ nhất và đoạn thẳng thứ hai là 9cm. Hai đoạn thẳng còn lại dài là:
A. 28cm
B. 9cm
C. 19cm
D. 4cm
Câu 5. 32 học sinh xếp đều thành 4 hàng, mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 4
B. 8
C. 28
D. 32
Câu 6. 12 : 3 + 3 = … Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2
B. 4
C. 7
D. 12
II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Bài 1. (2 điểm) Tính:
3 x 7 = ……………
5l x 2 = ……………
20 : 5 = ……………
15cm : 3 = ……………
4 x 3 = ……………
3kg x 5 = ……………
15 : 3 = ……………
32dm : 4 = ……………
Bài 2. (1 điểm) Tìm x:
a) 3 x X = 27
b) X : 5 = 4
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (2 điểm) Thư viện nhà trường nhận về một số sách và chia đều vào 4 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển. Hỏi thư viện đã nhận tất cả bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. (1 điểm) Tính chu vi hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 3dm, 4dm, 5dm, 6dm.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm) Hãy viết một phép tính nhân có một thừa số bằng tích.
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
3. Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2
I. Choose the best answer:
1. I ............. ice cream.
a. is
b. ’m
c. want
2. That ............. my pillow.
a. ’s
b. am
c. it
3. I’m..............................
a. sunny
b. hot
c. raining
4. I’m hungry.! I want .............................
a. Have some chicken
b. Chicken some have
c. Some chicken have
5. Yellow light. ......................
a. Go.
b. Stop.
c. Go slow.
6. ..........up!
a. Hurry
b. Hungry
c. Hunny
7. It’s snowing. ............................
a. I’m wet.
b. I’m cold.
c. I’m hot.
8.She’s a .........................
a. hot
b. good
c. police officer
9.
a. Be quiet!
b. It’s good.
c. Not today.
10.
a. She’s a farmer.
b. He’s a farmer.
c. He’s a doctor.
II. Odd one out:
1. pillow | bear | blanket | soup |
2. candy | wet | cold | hot |
3. police | officer | farmer | sunny doctor |
4. chicken | green | soup | noodles |
5. he | candy | chips | ice cream |
III. Match:
1. Green light. | a. No. It’s my blanket. |
2. Have some chicken. | b. No, Sue. Not today. |
3. That’s my blanket. | c. Go. |
4. I want chips. | d. Mmm. It’s good. |
5. It’s snowing. | e. I’m cold. |
IV. Choose the best word.
doctor; noodles; stop; candy; blanket;
V. Unscramble
1. ‘s / snowing / It
2. some/ have/ soup
3. want/ I/ ice cream
4. It/ my/ pillow/ ’s /No.
5. She/ doctor/ is / a
ĐÁP ÁN
I. Choose the best answer:
1 - c; 2 - a; 3 - b; 4 - a; 5 - c; 6 - a; 7 - b; 8 - c; 9 - a; 10 - b
II. Odd one out:
1 - soup; 2 - candy; 3 - sunny; 4 - green; 5 - he
III. Match:
1 - c; 2 - d; 3 - a; 4 - b; 5 - e;
IV. Choose the best word.
1 - blanket; 2 - stop; 3 - doctor; 4 - candy; 5 - noodles
V. Unscramble
1 - It’s snowing.
2 - have some soup
3 - I want ice cream
4 - No, it’s my pillow.
5 - She is a doctor.
Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 khác:
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2018 - 2019
- Đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2018 - 2019
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2018 - 2019
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2018 - 2019
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 1
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 2
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 3
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 4
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 1
- Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 - Đề 2
- Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019 - 2020 (2 đề)
- Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020 (8 đề)
Trên đây là các đề ôn tập là tiền đề cho các em ôn thi cuối học kì theo những kiến thức các em đã được học đến giữa kì 2. Các em hãy cùng luyện đề để học thành thạo cấu trúc dạng đề thi của ba môn học chính nhé!
Ngoài Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 2 năm 2019 - 2020 đầy đủ các môn trên, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 2 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn Thông tư 22 của Bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 2, và môn Toán 2.