Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Cánh diều

TimDapAngiới thiệu Bộ Đề thi giữa kì 1 lớp 8 Cánh diều năm học 2023 - 2024 các môn như Toán 8, Văn 8, Công nghệ 8... Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Dưới đây là một số trích dẫn đề thi, mời thầy cô và các bạn tải về để xem trọn đề thi và đáp án trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 8 Cánh diều

Link tải chi tiết từng đề:

  • Đề thi giữa kì 1 Văn 8 Cánh diều - Đề 1
  • Đề thi giữa kì 1 Văn 8 Cánh diều - Đề 2
  • Bộ đề thi giữa kì 1 Văn 8 Cánh diều
  • 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án và ma trận
  • Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều
  • Ma trận đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 KHTN 8 Cánh diều
  • Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều.
  • Bộ 2 Đề thi giữa kì 1 Giáo dục công dân 8 Cánh diều
  • Đề thi giữa kì 1 GDCD 8 Cánh diều - Đề 1
  • Đề thi giữa kì 1 GDCD 8 Cánh diều - Đề 2
  • Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều.
  • Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Cánh diều
  • Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều có đáp án và ma trận

1. Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán Cánh diều

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)

Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.

Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?

A. -5xy2;

B. xyz + xz;

C. 2(x2 + y2);

D. -3x4yxz.

Câu 2. Cho các đơn thức A = 4x3y(−5xy), B = −17x4y2, C = \frac{3}{5}x6y. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?

A. Đơn thức A và đơn thức C;

B. Đơn thức B và đơn thức C;

C. Đơn thức A và đơn thức B;

D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.

Câu 3. Cho biểu thức A = −2y + 2x3 + 8y−35 − x3. Giá trị của biểu thức A tại x = 3, y = -4 là

A. -32;

B. -28;

C. 16;

D. 86.

Câu 4. Hằng đẳng thức A2−B2=(A−B)(A+B) có tên là

A. bình phương của một tổng;

B. bình phương của một hiệu;

C. tổng hai bình phương;

D. hiệu hai bình phương.

Câu 5: Phân thức \frac{M}{N} xác định khi:

A. M\ne 0 B. N\ne 0
C. M,N\ne 0 D. M>0

Câu 6: Phân thức \frac{{{x}^{2}}-2x}{{{x}^{2}}-4} bằng với phân thức nào dưới đây?

A. \frac{x}{x+2} B. \frac{x+2}{x}
C. \frac{x}{x-2} D. \frac{x-2}{x}

Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?

A. Hình có đáy là tam giác;

B. Hình có đáy là tam giác đều;

C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;

D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.

Câu 8. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là

A. SH;

B. SA;

C. HA;

D. NQ hoặc MP.

PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)

Câu 8. 1,5 điểm Rút gọn các biểu thức sau

a. A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)

b. A = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )

c. C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)

Câu 2. (1 điểm) Cho phân thức \frac{x+1}{x^{2}+x}

a. Viết điều kiện xác định của phân thức.

b. Tính giá trị của phân thức tại x=10 và x=-1

Bài 3. (3,0 điểm)

1. Cho tứ giác ABCD biết góc A=75°, góc B = 90°, góc C = 120°. Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABCD.

2. Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm.

a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp.

b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn.

c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí A) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Câu 4 (0,5 điểm) Cho x. y, z thỏa mãn:

{{x}^{2014}}+{{y}^{2014}}+{{x}^{2014}}={{x}^{1007}}{{y}^{1007}}+{{y}^{1007}}.{{z}^{1007}}+{{z}^{1007}}.{{x}^{1007}}

Xem đáp án tại đây: Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều.

2. Đề thi Văn giữa học kì 1 lớp 8 Cánh diều

PHÒNG GD&ĐT …………

TRƯỜNG ………………….

(Đề thi gồm trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC I Môn: NGỮ VĂN 8

(Thời gian làm bài: 90 phút)

Phần đọc hiểu (5,0 điểm)

Đọc văn bản sau thực hiện các yêu cầu:

KHI MÙA THU SANG

Trần Đăng Khoa

Mặt Trời lặn xuống bờ ao

Ngọn khói xanh lên lúng liếng

Vườn sau gió chẳng đuổi nhau

Lá vẫn bay vàng sân giếng

Xóm ngoài, nhà ai giã cốm

Làn sương lam mỏng rung rinh

Em nhỏ cưỡi trâu về ngõ

Tự mình làm nên bức tranh

Rào thưa, tiếng ai cười gọi

Trông ra nào thấy đâu nào

Một khoảng trời trong leo lẻo

Thình lình hiện lên ngôi sao

Những muốn kêu to một tiếng

Thu sang rồi đấy.

Thu sang!

Lòng bỗng nhớ ông Nguyễn Khuyến

Cõng cháu chạy rông khắp làng...

1973

(Trích Kể cho nghe, NXB Kim Đồng, 2011)

Câu 1. Bài thơ trên được viết theo thể thơ nào?

A. Thơ lục bát

B. Thơ sáu chữ

C. Thơbảy chữ

D. Thơ tự do

Câu 2. Nhan đề của bài thơ được đặt theo cách nào?

A. Một hình ảnh gây ấn tượng với tác giả

B. Mộtâm thanh đặc biệt trong cảm nhận của tác giả

C. Một hiện tượng khơi nguồn cảm hứng cho tác giả

D. Một cảm xúc bâng khuâng chợt đến với tác giả

Câu 3. Nhận xét nào đúng về bố cục của bài thơ?

A. Bài thơ chia làm hai phần: ba khổ thơ đầu là bức tranh thiên nhiên và con người, khổ thơ cuối trực tiếp nói lên cảm xúc của tác giả trước mùa thu.

B. Bài thơ chia làm ba phần: khổ thơ đầu là bức tranh thiên nhiên, hai khổ tiếp theo là hình ảnh con người và khổ thơ cuối là cảm xúc của tác giả trước mùa thu.

C. Bài thơ chia làm ba phần: hai khổ thơ đầu là hình ảnh thiên nhiên và con người, khổ thơ thứ ba là những âm thanh mùa thu và khổ thơ cuối là cảm xúc của tác giả.

D. Bài thơ chia làm bốn phần: khổ thơ đầu là bức tranh thiên nhiên, khổ thơ thứ hai là hình ảnh con người, khổ thơ thứ ba là những âm thanh của mùa thu và khổ thơ cuối là cảm xúc của tác giả

Câu 4. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong các dòng thơ “Vườn sau gió chẳng đuổi nhau / Lá vẫn bay vàng sân giếng”?

A. So sánh

B. Nhân hoá

C. Điệp ngữ

D. Nói giảm nói tránh

Câu 6. Nhận xét nào đúng về nội dung của các dòng thơ “Những muốn kêu to một tiếng / Thu sang rồi đấy. Thu sang!”?

A. Nói to những dự đoán của mình về việc đất trời mùa hạ đã chuyển sang thu

B. Lo lắng, bất ngờ trước những đổi thay của vạn vật và con người xung quanh

C. Nêu lên cảm giác quen thuộc, gần gũi về khung cảnh làng quê vào mùa thu

D. Mong được cất lên tiếng reo vui trước những tín hiệu của mùa thu

Câu 7. Trong khổ thơ thứ ba, tác giả đã sử dụng những giác quan nào để cảm nhận vẻ đẹp của mùa thu?

A. Thị giác, xúc giác

B. Thính giác, khứu giác

C. Thị giác, thính giác

D. Thính giác, xúc giác

Câu 8. Phương án nào dưới đây nêu đúng cảm hứng chủ đạo của bài thơ?

A. Tình yêu thiên nhiên tha thiết, mãnh liệt của nhà thơ khi mùa thu sang.

B. Cảm xúc ngỡ ngàng và niềm hân hoan của nhà thơ khi mùa thu sang.

C. Niềm vui của nhà thơ trước vẻ đẹp của con người lao động khi mùa thu sang.

D. Nỗi nhớ sâu đậm của nhà thơ về hình ảnh thân thương “ông Nguyễn Khuyến”.

Câu 9. Hãy tìm hai hình ảnh trong bài thơ được tác giả sử dụng để khắc hoạ bức tranh mùa thu. Những hình ảnh đó gợi cho em cảm nhận gì về vẻ đẹp mùa thu nơi làng quê của tác giả? (1,5 điểm)

Câu 10. Em thích nhất mùa nào ở quê hương mình? Hãy giới thiệu vẻ đẹp đặc trưng của mùa mà em thích (trả lời trong khoảng 10 - 12 dòng). (1,5 điểm)

II. Phần viết: 5,0 điểm

Hãy viết đoạn văn trình bày cảm nghĩ của em sau khi đọc bài thơ Khi mùa thu sang của Trần Đăng Khoa.

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Văn 8 Cánh diều

Phần

Câu

Nội dung đáp án

Thang điểm cụ thể

I

1

B. Thơ sáu chữ

0,25 điểm

2

C. Một sự kiện, hiện tượng khơi

nguồn cảm hứng cho tác giả.

0,25 điểm

3

A. Bố cục bài thơ chia làm hai phần: ba khổ thơ đầu là. cảm xúc của tác

giả trước mùa thu.

0,25 điểm

4

B. Nhân hoá

0,25 điểm

5

A. Cốm và làn sương

0,25 điểm

6

D. Thông báo, cất lên tiếng reo vui, ngỡ ngàng trước những tín hiệu của

mùa thu.

0,25 điểm

7

C. Thị giác, thính giác

0,25 điểm

8

B. Cảm xúc ngỡ ngàng và niềm hân

hoan của nhà thơ khi mùa thu sang.

0,25 điểm

9

- HS xác định đúng hai hình ảnh trong bài thơ được tác giả sử dụng để khắc hoạ bức tranh mùa thu. Có thể lấy 2 hình ảnh trong các hình ảnh sau: mặt trời lặn xuống bờ ao, ngọn

khói xanh lên lúng liếng, gió chẳng đuổi nhau, vẫn rơi vàng sân giếng, nhà ai giã cốm, làn sương lam mỏng rung rinh, em nhỏ cưỡi trâu về ngõ, rào thưa tiếng ai gọi, khoảng trời trong leo lẻo,…

- HS có thể diễn đạt khác nhau nhưng nêu được nhận xét, đánh giá, suy nghĩ, cảm nhận về bức tranh mùa thu được gợi ra qua những hình ảnh vừa tìm được. Ví dụ:

+ Bức tranh thiên nhiên tiêu biểu cho mùa thu nơi làng quê bình yên, trong trẻo được hiện lên qua cảm nhận tinh tế của nhà thơ.

+ Hình ảnh gần gũi, mộc mạc của con người làm bức tranh quê thêm sống động, đầy màu sắc.

+ Thiên nhiên và con người được khắc hoạ bằng những nét vẽ nhẹ nhàng, tinh tế nhưng lại bừng lên sức sống, niềm hân hoan. Mùa thu dường như đã len lỏi, tràn đầy khắp các ngõ ngách, không gian làng quê.

+ …

- HS xác định đúng mỗi hình ảnh được 0,25 điểm.

- HS nêu nhận xét, đánh giá,

suy nghĩ, cảm nhận về bức tranh mùa thu phù hợp, chính xác, sâu

sắc qua các hình ảnh đã xác định được 0,75 - 1,0 điểm.

- HS nêu nhận xét, đánh giá, suy nghĩ, cảm nhận về bức tranh mùa thu phù hợp các hình ảnh đã xác định nhưng chưa thật chính xác, sâu sắc 0,25 - 0,5 điểm.

- HS trả lời không đúng hoặc không có câu trả lời: 0 điểm.

10

HS rút ra những thông điệp khác nhau từ đoạn kết câu chuyện nhưng cần hợp lí, thuyết phục, cụ thể:

(1) Hình thức: đảm bảo đoạn văn dung lượng 10-12 dòng.

(2) Nội dung:

- HS kể tên được mùa yêu thích nhất (có thể là một trong bốn mùa xuân, hạ, thu, đông hoặc cách gọi tên mùa của địa phương như mùa mưa, mùa nước lũ, mùa măng, mùa gặt,... )

- Giới thiệu được những nét đẹp tiêu biểu, độc đáo của mùa yêu thích trên quê hương mình qua những hình

ảnh, màu sắc, âm thanh...cụ thể, chi

tiết. Ví dụ: mùi thơm dịu nhẹ của cốm mới lan toả khắp xóm làng; tiếng chày giã bánh dày dồn dập hoà cùng tiếng cười nói vui vẻ; những thửa ruộng bậc thang trùng điệp uốn lượn mềm mại; những rừng hoa sim

khoe sắc tím dịu dàng...

- Từ 1,25 - 1,5 điểm: đảm bảo yêu cầu về hình thức, nêu được tên mùa yêu thích, giới thiệu được vẻ đẹp đặc trưng của mùa đó một cách hấp dẫn, ấn tượng.

- Từ 0,5 - 1,0 điểm: nêu được tên mùa yêu thích nhưng chưa đảm bảo yêu cầu về hình thức; đã giới thiệu được vẻ đẹp đặc trưng của mùa nhưng chưa thuyết phục.

- 0,25 điểm: chỉ nêu được tên mùa yêu thích trên quê hương.

- 0 điểm: HS không trả lời.

(các trường hợp khác GV dựa trên thang đo trên để linh động cho điểm)

II

a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn nêu

cảm nghĩ sau khi đọc một bài thơ

0,25 điểm

b. Xác định đúng yêu cầu của đề:

trình bày cảm nghĩ về vẻ đẹp của bài thơ “Khi mùa thu sang”.

0,25 điểm

c. Yêu cầu nội dung

HS có thể trình bày đoạn văn theo cấu trúc diễn dịch, quy nạp, móc xích, hỗn hợp nhưng cần đảm bảo các yêu cầu sau:

- Giới thiệu tên văn bản, tác giả, nêu cảm nghĩ chung về yếu tố nghệ thuật hay nội dung đặc sắc ở dòng thơ/khổ thơ/đoạn thơ/bài thơ.

- Nêu cụ thể và lí giải được những cảm nhận, cảm xúc và suy nghĩ về yếu tố nghệ thuật hay nội dung đặc sắc đã xác định.

- Khái quát lại cảm xúc, suy nghĩ của bản thân về yếu tố nội dung hoặc nghệ thuật đặc sắc đã trình bày.

- Từ 3,5 - 4,0 điểm: bài làm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của đáp án; nêu và lí giải thuyết phục, sâu sắc những suy nghĩ, cảm xúc về một yếu tố nội dung hoặc hình thức độc đáo của bài thơ.

- Từ 2,0 - 3,25 điểm: bài làm đáp ứng đa số các yêu cầu của đáp án; nêu và lí giải được những suy nghĩ, cảm xúc về một số yếu tố nội dung hoặc hình thức độc đáo của bài thơ được.

- Từ 1,0 - 1,75 điểm: bài làm đáp ứng dưới ½ yêu cầu của đáp án; chưa đưa ra được những lí giải thật sự thuyết phục hoặc diễn xuôi câu thơ/khổ thơ/đoạn thơ/bài thơ hoặc chưa lựa chọn được những yếu tố thật sự tiêu biểu, độc đáo về hình thức, nội dung của bài thơ.

- Từ 0,25 - 0,75 điểm: bài làm

chỉ đáp ứng được một phần nhỏ các yêu cầu của đáp án.

- 0 điểm: làm sai hoàn toàn hoặc không làm bài.

d. Chính tả, ngữ pháp: đảm bảo

chuẩn chính tả, ngữ pháp tiếng Việt.

0,25 điểm

e. Sáng tạo: có cách diễn đạt mới mẻ, phát hiện tinh tế; giọng văn mang đậm cá tính của người viết.

0,25 điểm

Xem chi tiết đề và đáp án tại đây: Đề thi giữa kì 1 Văn 8 Cánh diều.

3. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều

TRƯỜNG THCS…..                   ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023-2024

Tổ chuyên môn ……. Môn: Công nghệ. Lớp: 8

Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………………... Mã số học sinh:……….

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1: Kí hiệu các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là:

A. A0; A1; A2; A3; A4; A5

B. A1; A2; A3; A4; A5

C. A0; A1; A2; A3; A4

D. A1; A2; A3; A4

Câu 2: Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3?

A. 2 lần.

B. 4 lần.

C. 8 lần.

D. 16 lần.

Câu 3: Nét vẽ đường kích thước và đường gióng là:

A. Nét gạch dài – chấm – mảnh.

B. Nét liền mảnh

C. Nét đứt mảnh.

D. Nét liền đậm

Câu 4: Tỉ lệ là:

A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo trên vật thể.

B. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước tương ứng đo trên hình biểu diễn.

C. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước chiều dài khổ giấy.

D. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước chiều dài khổ giấy.

Câu 5: Phương pháp hình chiếu vuông góc sử dụng phép chiếu:

A. Phép chiếu xuyên tâm.

B. Phép chiếu song song.

C. Phép chiếu vuông góc.

D. Cả ba câu trên.

Câu 6: Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm:

A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.

B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh.

C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng.

D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.

Câu 7: Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là:

A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng.

B. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh.

C. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng.

D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh.

Câu 8: Những khối đa diện và khối tròn xoay có 3 hình chiếu đều giống nhau là: A. Khối cầu và khối trụ.

B. Khối trụ và khối lập phương.

C. Khối lập phương và khối cầu.

D. Cả ba câu trên.

Câu 9: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật:

A. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết.

B. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết.

C. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết.

D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

Câu 10: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để:

A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.

B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết.

C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết.

D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết.

Câu 11: Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên,

C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.

D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.

Câu 12: Bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật:

A. Trình bày các thông tin về hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm.

B. Trình bày các thông tin về vị trí tương quan giữa các chi tiết.

C. Trình bày các thông tin về cách thức lắp ghép giữa các chi tiết.

D. Cả ba câu trên.

Câu 13: Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:

A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.

C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.

D. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.

Câu 14: Khi đọc bản vẽ lắp cần tuân thủ trình tự đọc như sau:

A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.

C. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.

D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):

Câu 1: Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể (3 điểm)

………………..Hết………………

Xem đáp án tại đây: Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều

4. Đề kiểm tra giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (NB) Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là

A. chất sản phẩm.

B. chất xúc tác.

C. chất phản ứng hay chất tham gia.

D. chất kết tủa hoặc chất khí.

Câu 2: (NB) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng

A. khi xảy ra kèm theo sự truyền nhiệt từ môi trường vào chất phản ứng.

B. khi xảy ra kèm theo sự giải phóng nhiệt chất phản ứng ra môi trường.

C. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng với các chất trong môi trường.

D. khi xảy ra kèm theo sự trao đổi nhiệt giữa các chất phản ứng.

Câu 3 (NB): Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau.

A. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

B. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

C. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

D. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Câu 4 (NB): Điều kiện chuẩn có nhiệt độ và áp suất giá trị là

A. 0oC và 1 atm.

B. 25oC và 1 atm.

C. 25oC và 1 bar.

D. 0oC và 1 bar.

Câu 5 (NB): Dung dịch base làm quỳ tím chuyển màu

A. đỏ.

B. trắng.

C. vàng.

D. xanh

Câu 6 (NB): pH< 7, môi trường có tính gì?

A. Acid

B. Kiềm

C. Trung tính.

D. Không xác định được.

Câu 7 (NB): Điều kiện để 2 dung dịch muối có thể phản ứng với nhau là

A. có ít nhất 1 muối mới không tan hoặc ít tan.

B. có ít nhất một muối mới là chất khí.

C. cả hai muối mới bắt buộc không tan hoặc ít tan.

D. các muối mới đều là muối tan.

Câu 8 (NB): Độ dinh dưỡng của phân lân là

A. % K2

B. % P2O5.

C. % P.

D. %PO43-.

Câu 9 (TH): Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Đốt cao su có mùi hắc rất khó chịu.

B. Trên bề mặt các hồ tôi vôi để lâu ngày sẽ có lớp màng mỏng màu trắng.

C. Quả bóng bay trên cao rồi nổ tung.

D. Khi chiên trứng gà nếu đun quá lửa sẽ có mùi khét.

Câu 10 (TH): Thể tích của 0,5 mol khí CO2 ở điều kiện chuẩn là

A. 11,55 (lít).

B. 11,2 (lít).

C. 10,95 (lít)

D. 12,395 (lít).

Câu 11 (TH): Đốt cháy 1,2 gam carbon cần a gam oxygen, thu được 4,4 gam khí carbondioxide. Tính a.

A. 3,8.

B. 2,2.

C. 3,2.

D. 4,2.

Câu 12 (TH): Đâu không phải là biện pháp bón phân để giảm thiểu ô nhiễm của phân bón hóa học?

A. Bón đúng loại.

B. Bón đúng lúc.

C. Bón đúng liều lượng.

D. Bón vào trời mưa.

Câu 13 (VD): Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến trải qua các giai đoạn sau

· Nến chảy lỏng thấm vào bấc.

· Nến lỏng hóa hơi.

· Hơi nến cháy trong không khí tạo thành carbon dioxide và hơi nước.

Giai đoạn nào của quá trình đốt nến xảy ra biến đổi vật lý, giai đoạn nào biến đổi hóa học?

A. (1) biến đổi vật lý; (2) và (3) biến đổi hóa học.

B. (1), (2) biến đổi vật lý; (3) biến đổi hóa học.

C. (1), (3) biến đổi vật lý; (2) biến đổi hóa học.

D. (2), (3) biến đổi vật lý; (1) biến đổi hóa học.

Câu 14 (VD): Biết tỉ khối của khí B so với oxi là 0,5 và tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125. Xác định khối lượng mol của khí A?

A. 14 g/mol.

B. 24 g/mol.

C. 34 g/mol.

D. 44 g/mol.

Câu 15 (VD): Cho sơ đồ phản ứng sau:

FexOy+ H2 → Fe + H2O

Tổng hệ số các chất sản phẩm là

A. x + y.

B. 2x + y.

C. x + 2y.

D. 2x + 2y.

Câu 16 (VD): Khi cho 200 gam dung dịch Na2CO3 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là

A. 8 gam.

B. 10,2 gam.

C. 12 gam.

D. 8,8 gam.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

(NB) Hãy nêu các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng.

Câu 2: (3 điểm)

1) (NB) Hoàn thành các phương trình còn thiếu theo sơ đồ sau:

H2SO4 + ? → K2SO4 +H2O

HCl + ? → MgCl2 + H2O

H2CO3 + ? → CaCO3 + H2O

2) (VD) Cho các oxide sau: CaO, MgO, CO2, P2O5, CO.

Oxide nào có thể tác dụng được với HCl.

Oxide nào có thể tác dụng được với NaOH.

Viết phương trình hóa học và phân loại các oxide trên.

Câu 3. (2 điểm)

1. (VD) Muốn pha 300 gam dung dịch HCl 2% từ dung dịch HCl 12% thì khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là bao nhiêu?

2. (VDC) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.

Đáp án đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.

1. A

2. B

3. A

4. C

5. D

6. A

7. A

8. B

9. C

10. D

11. C

12. D

13. B

14. C

15. A

16. D

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là

+ Nhiệt độ.

+ Nồng độ.

+ Diện tích bề mặt tiếp xúc.

+ Chất xúc tác.

1,0 đ

Câu 2

a.

H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O

HCl + 2Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O

H2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2H2O

b.

Oxide

Tác dụng với HCl

Tác dụng với NaOH

Phân loại

CaO

CaO + HCl → CaCl2 + H2O

Không tác dụng

Oxide base

MgO

MgO + HCl → MgCl2 + H2O

Không tác dụng

Oxide base

CO2

Không tác dụng

CO2 + NaOH → Na2CO3 + H2O

Oxide acid

P2O5

Không tác dụng

P2O5 + NaOH → Na3PO3 + H2O

Oxide acid

Al2O3

Al2O3 + HCl → AlCl3 + H2O

Al2O3 + NaOH → NaAlO2 + H2O

Oxide lưỡng tính

CO

Không tác dụng

Không tác dụng

Oxide trung tính

Câu 3

a. Khối lượng HCl có trong 300 gam dung dịch HCl 2% là:

Khối lượng dung dịch HCl 12% có chứa 6 gam HCl là:

Vậy khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là 50 gam.

b.

PTHH: 2CO + O2 2CO2

Trước phản ứng: 16 6 0 (lít)

Phản ứng: 2x x 2x (lít)

Sau phản ứng: 16-2x 6-x 2x (lít)

Ta có hỗn hợp khí sau phản ứng là 18 lít, tức là:

16-2x + 6-x +2x =18

→ x = 4

PTHH: : 2CO + O2 2CO2

Thể tích (lít) 16 6

Lập tỉ lệ >

→ Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, O2 sẽ hết và CO dư, nên tính hiệu suất theo thể tích khí O2

Hiệu suất của phản ứng là

Vậy hiệu suất của phản ứng là 66,67%.

Xem chi tiết đề và đáp án tại đây: Đề thi giữa kì 1 Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều.

....................................

Để xem thêm các đề thi giữa học kì các môn khác, mời các bạn vào chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 8 với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng là nguồn tài liệu để các em học sinh ôn luyện trước kì thi. Mời thầy cô và các em tham khảo.

Đề thi giữa kì 1 lớp 8 tải nhiều