Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 có đáp án
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán năm 2023 tổng hợp 27 đề thi giữa kì 1 Toán 8 bộ 3 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án, ma trận. Đây là bộ tài liệu hay không chỉ giúp học sinh ôn luyện trước kỳ thi, mà thầy cô giáo có thể tham khảo để lên kế hoạch ra đề thi giữa kì 1 Toán 8. Mời các bạn tải về để tham khảo toàn bộ 27 đề thi và đáp án bộ 3 sách mới năm 2023.
Link tham khảo chi tiết:
- 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo có đáp án và ma trận
- 10 đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 Cánh diều có đáp án và ma trận
- 5 Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều
- Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo
1. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 CTST
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. x
B. 5x + 9
C. x3y2
D. 3x
Câu 2. Tích của đa thức 6xy và đa thức 2x2 - 3y là đa thức
A. 12x2y+18xy2.
B. 12x3y−18xy2.
C. 12x3y+18xy2.
D. 12x2y−18xy2.
Câu 3. Kết quả của phép chia (2x3 − x2 + 10x) : x
A. x2 − x + 10
B. 2x2 − x + 10
C. 2x2 − x - 10
D. 2x2 + x + 10
Câu 4. Hằng đẳng thức A2 - B2 = (A - B)(A + B) có tên là
A. bình phương của một tổng.
B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu.
D. hiệu hai bình phương.
Câu 5.Tính giá trị biểu thức A = 8x3 + 12x2 + 6x + 1 tại x = 9,5.
A. 20.
B. 400.
C. 4 000.
D. 8 000.
Câu 6.Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
A. x ≤ 2.
B. x ≠ 1.
C. x = 2.
D. x ≠ 2.
Câu 7.
Kết quả của phép trừ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 8.
Thực hiện phép tính
A. 1
B. 0
C. x + 2
D. x - 1
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5cm, độ dài trung đoạn của hình chóp là 6cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là
A. 40 cm2.
B. 36 cm2.
C. 45 cm2.
D. 50 cm2.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 +xyz - 5xy + 3 - y);
b) (3x3 - x2y + 2xy + 3) + (x2y - 2xy - 2);
c) (2xy3−4y−8x)⋅(12y);
d) (x8y8 + 2x5y5 + 7x3y3) : (-x2y2).
Bài 2. (1,5 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x3 + 6x2 - 4x;
b) (2x + 5)2 - 9x2;
c) 4x2 - 9y2 + 4x - 6y.
Bài 3. (1,0 điểm)Cho biểu thức:
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức trên.
Bài 4. (2,0 điểm)
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho a + b + c = 2; ab + bc + ca = -5 và abc = 3. Hãy tính giá trị cửa biểu thức:
với
-------------- HẾT --------------
Đáp án Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 CTST
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
1. B |
2. B |
3. B |
4. D |
5. D |
6. D |
7. C |
8. A |
9. A |
10. C |
11. C |
12. C |
II. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Bài 1. (2,0 điểm)
Bài 2. (1,5 điểm)
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là x ≠ 3; x ≠ ±6.
b)Với x ≠ 3; x ≠ ±6, ta có:
Bài 4. (2,0 điểm)
a)Diện tích đáy của khối Rubic là:
V = 13.S.h suy ra S = 3Vh=3 . 44,0025,88 = 22,45 (cm2).
b) Chiều cao của hình chóp tam giác đều đó là:
V = 13.S.h suy ra h = 3VS=3 . 12393 = 4 (cm).
Bài 5. (0,5 điểm)
Có
Vậy M = 1 + 1.2 + 1. (-5) + 3 = 1
2. Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép chia 5x2y4 : 10x2y là:
A. y4 |
B. |
C. xy3 |
D. y3 |
Câu 2. Kết quả của phép tính (3x + 2y)(3y + 2x) bằng:
A. 9xy + 4xy. |
B. 9xy + 6x2. |
C. 6y2 + 4xy. |
D. 6x2 + 13xy + 6y2. |
Câu 3. Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:
A. (x - 1)2
B. - (x - 1)2
C. - (x + 1)2
D. (- x - 1)2
Câu 4. Tứ giác ABCD có 50o ; 120o ; 120o. Số đo góc D bằng;
A. 500
B. 600
C. 700
D. 900
Câu 5. Giá trị của biểu thức tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16
B. – 4
C. 8
D. Một kết quả khác
Câu 6. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100
B. 1002
C. 102000
D. Một kết quả khác
Câu 7. Hình thang cân là hình thang có:
A. Hai đáy bằng nhau
B. Hai cạnh bên bằng nhau
C. Hai góc kề cạnh bên bằng nhau
D. Hai cạnh bên song song
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có Â = 500 . Khi đó:
A. 50o
B. 50o
C. 120o
D. 120o
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính
a) 7x2. (2x3 + 3x5)
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1)
2) Tìm x biết: x2 – 8x + 7= 0
Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x2 + 6xy
b) x2 – 2xy + 3x – 6y = 0
c) x2 + 2x – y2 + 1
Câu 3. (3,0 điểm). Cho tam giác ABC. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao?
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao?
Đáp án đề thi Toán giữa kì 1 lớp 8 KNTT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
D |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
A |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu |
Nội dung đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) |
1) a) 7x2.(2x3 + 3x5) = 14x5 + 21x7 |
0,5 |
b) (x3 – x2 + x - 1) : (x– 1) = x2 (x-1)+(x-1) =(x-1)(x2 +1)= x2 +1 |
0,25 0,25 |
|
2) x2 - 8x + 7 = 0 (x2 - 7x) - (x - 7) = 0 x.(x-7) - (x - 7) = 0 (x-7)(x-1) = 0 |
0,25 0,25 |
|
Câu 2 (1,5 điểm) |
a) 3x2 + 6xy = 3x(x + 2y) |
0,5 |
b) x2 – 2xy + 3x – 6y = (x2 – 2xy)+ (3x – 6y) = x(x – 2y) + 3(x – 2y) = (x – 2y)(x + 3) |
0,25 0,25 |
|
c) x2 + 2x – y2 + 1 = (x2 + 2x + 1) – y2 = (x + 1)2 – y2 = (x + 1 – y)(x + 1 + y) |
0,25 0,25 |
|
Câu 3. (3,0 điểm) |
Vẽ hình + Ghi GT,KL |
0,5 |
a) Tứ giác BPQC là hình gì? Tại sao? Xét tứ giác BPQC có: P là trung điểm của AB (gt) Q là trung điểm của AC (gt) Nên PQ là đường trung bình của ΔABC ⇒ PQ//BC (tính chất đường trung bình của tam giác) và ⇒ Tứ giác BPQC là hình thang |
0,5 0,5 |
|
b) Gọi E là điểm đối xứng của P qua Q. Tứ giác AECP là hình gì? Vì sao? Xét tứ giác AECP có: Q là trung điểm của PE (tính chất đối xứng) Q là trung điểm của AC (gt) ⇒ Tứ giác AECP là hình bình hành (vì tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường) |
0,5 0,5 |
3. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 8 Cánh diều
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?
A. -5xy2;
B. xyz + xz;
C. 2(x2 + y2);
D. -3x4yxz.
Câu 2. Cho các đơn thức A = 4x3y(−5xy), B = −17x4y2, C = x6y. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C;
B. Đơn thức B và đơn thức C;
C. Đơn thức A và đơn thức B;
D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.
Câu 3. Cho biểu thức A = −2y + 2x3 + 8y−35 − x3. Giá trị của biểu thức A tại x = 3, y = -4 là
A. -32;
B. -28;
C. 16;
D. 86.
Câu 4. Hằng đẳng thức A2−B2=(A−B)(A+B) có tên là
A. bình phương của một tổng;
B. bình phương của một hiệu;
C. tổng hai bình phương;
D. hiệu hai bình phương.
Câu 5: Phân thức xác định khi:
Câu 6: Phân thức bằng với phân thức nào dưới đây?
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
A. Hình có đáy là tam giác;
B. Hình có đáy là tam giác đều;
C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 8. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là A. SH; B. SA; C. HA; D. NQ hoặc MP. |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 8. 1,5 điểm Rút gọn các biểu thức sau
a. A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
b. A = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )
c. C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
Câu 2. (1 điểm) Cho phân thức
a. Viết điều kiện xác định của phân thức.
b. Tính giá trị của phân thức tại x=10 và x=-1
Bài 3. (3,0 điểm) 1. Cho tứ giác ABCD biết góc A=75°, góc B = 90°, góc C = 120°. Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABCD. 2. Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm. a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp. b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn. c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí A) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? |
Câu 4 (0,5 điểm) Cho x. y, z thỏa mãn:
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán 8 Cánh diều
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án |
A |
C |
A |
D |
B |
A |
D |
B |
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
a. Rút gọn biểu thức: A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
Ta có:
A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
A = x(x2 + xy) + y(x2 + xy) - xy.x2 - xy.y2 - xy.y
A = x3 + x2y + x2y + xy2 - x3y - xy3 - xy2
A = x3 + 2x2y - x3y - xy3
b. Rút gọn biểu thức B = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )
Ta có:
B = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )
B = 2x2. (- 2x2 + 2x) + 2x . (- 2x2 + 2x)
B = 2x2. (-2x2 ) + 2x2 .2x + 2x. (- 2x2) + 2x .2x
B = - 4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2
B = - 4x4 + 4x2
c. Rút gọn biểu thức sau: C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
Ta có:
C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
C = x(x + 2y) - y(x + 2y) - x2 - 4xy + 4xy - 4y2
C = x2 + 2xy - xy - 2y2 - x2 - 4y2
C = (x2 - x2) + (2xy - xy) - (2y2 + 4y2)
C = xy - 6y2
Câu 2.
a. Điều kiện xác định của phân thức:
b. Khi x=10 thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên giá trị của phân thức tại x=10 là
x=-1 không thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên tại x=-1, giá trị của phân thức không xác định.
Bài 3. (3,0 điểm)
2.
Bài 4. (0,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức
3. Đề thi giữa kì 1 Toán 8 chương trình cũ
Đề số 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN TOÁN 8
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1. Phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức |
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức |
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức để rút gọn được biểu thức |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
1 1,5đ 15% |
3 2,0đ 20% |
|||||||
2. Hằng đẳng thức |
Nhận dạng được khai triển hằng đẳng thức |
Vận dụng hằng đẳng thức để tính được giá trị biểu thức |
||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
2 0,5đ 5% |
4 1,0đ 10% |
|||||||
3. Phân tích đa thức thành nhân tử |
Biết vận dụng phương pháp nào để phân tích đa thức thành nhân tử |
Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử |
Biết vận dụng PTĐT thành nhân tử để chứng minh chia hết |
|||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
1 2,0đ 20% |
1 0,5đ 5% |
4 3,0đ 30% |
||||||
4. Chia đa thức |
Nhận biết đa thức A chia hết cho đơn thức B |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
2 0.5đ 5% |
||||||||
5. Trục đối xứng, tâm đối xứng |
Biết trục đối xứng, tâm đối xứng của các hình (tứ giác) |
|||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
2 0,5đ 5% |
||||||||
5. Tứ giác; các tứ giác đặc biệt; đường trung bình của tam giác, hình thang. |
Biết thế nào là hình thang cân, tổng các góc trong một tứ giác |
Nhận biết và tính được độ dài đường trung bình của tam giác, hình thang |
Vẽ hình đúng và chứng minh được đoạn thẳng song song |
Chứng minh được tứ giác là hình bình hành |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 0,5đ 5% |
2 0,5đ 5% |
1 0.5đ 5% |
1 1,0đ 10% |
1 0,5đ 5% |
7 3,5 35% |
||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % |
10 2,5đ 25% |
|
6 1,5đ 15% |
1 0,5đ 5% |
|
3 4,5đ 45% |
|
2 1,0đ 10% |
22 10đ 100% |
Đề thi giữa kì 1 Toán 8
Phần trắc nghiệm (4,0đ): Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào bài làm
Câu 1. Đa thức chia hết cho đơn thức nào?
A. 4xy |
B. 6x3 |
C. x5 |
D. 4x2 |
Câu 2. Kết quả của phép chia 6xy : 2x là:
A. 12x2y |
B. 3y |
C. xy |
D. 3 |
Câu 3. Hằng đẳng thức A3 – B3 bằng:
A. |
B. |
C. |
D. |
Câu 4. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
A. x2+ x - 6.
B.x2+ x + 6.
C. x2 – x – 6 .
D. x2 - x + 6 .
Câu 5. Giá trị của biểu thức 20222 – 20212 là
A. 0 |
B. 1 |
C. 4043 |
D. 2022 |
Câu 6. Dạng khai triển của hằng đẳng thức a2 – b2 là:
A. (a + b)(a– b) |
B. a2 +2ab + b2 |
C. a2 - 2ab + b2 |
D. (a - b)(a– b) |
Câu 7. Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:
A. 5(x - 0)
B. 5(x - 5)
C. 5x
D. 5(x - 1)
Câu 8. Kết quả của phép nhân 3x(2x +1) bằng:
A. 6x + 3 |
B. 6x2 + 3x |
C. 6x2 + 3 |
D. 5x2 + 3x |
Câu 9. Cho hình vẽ, giữa hai điểm B, C có chướng ngại vật. Cần đo độ dài đoạn thẳng nào thì tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C
A. AC
B. DE
C. AB
D. BC
Câu 10. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 19 là:
A. 8000 |
B. 6000 |
C. 80 |
D. 60 |
Câu 11. Hình thang cân là hình thang
A. có hai góc vuông
B. có hai cạnh bên bằng nhau
C. có hai góc kề một đáy bằng nhau
D. có hai cạnh đáy bằng nhau
Câu 12. Phân tích đa thức x2 - 4x + 4 thành nhân tử bằng phương pháp nào?
A. Đặt nhân tử chung |
B. Nhóm hạng tử |
C. Dùng hằng đẳng thức |
D. Phối hợp nhiều phương pháp |
Câu 13. Tổng các góc của một tứ giác bằng:
A.1800 |
B.3600 |
C.900 |
D. 7200 |
Câu 14. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có AB = 7cm, CD = 11cm. Khi đó đường trung bình của hình thang là:
A. 8cm |
B. 10cm |
C. 9cm |
D. 7cm |
Câu 15.Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng?
A. Tứ giác |
B. Hình bình hành |
C. Hình thang |
D. Hình thang cân |
Câu 16. Trong các hình sau, hình nào chỉ có một trục đối xứng?
A. Tam giác đều |
B. Đường tròn |
C. Hình bình hành |
D. Hình thang cân |
Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (2,0 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 2x2 + 6x
b. x4 + 3x3 + x + 3
c. 64 - x2 - y2 + 2xy
Câu 2. (1,5 đ) Rút gọn biểu thức sau:
Câu 3.( 2,0 đ) Cho tam giác ABC có BC = 4cm, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC.
1/ Tính độ dài ED
2/ Chứng minh DE IK
3/ Chứng minh tứ giác EDKI là hình bình hành.
Câu 4. (0,5 đ) Chứng minh rằng 9 - (1 + 4k)2 chia hết cho 8 với mọi số nguyên
Đáp án đề thi giữa kì 1 Toán 8 số 1
TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
D |
B |
C |
A |
C |
A |
D |
B |
B |
A |
C |
C |
B |
C |
B |
D |
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 số 2
Câu 1 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
Câu 2 (2 điểm) Tìm giá trị của x, biết:
Câu 3 (2 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x
Câu 4 (1 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 5 (2 điểm) Cho hình thang ABDC (AB // CD). Trên cạnh AD lấy điểm M và N sao cho AM = MN = NC. Từ M và N kẻ các đường thẳng song song với hai đáy cắt BC theo thứ tự E và F. Chứng minh rằng:
a. BE = EF = FD
b. Cho CD = 8cm, ME = 6cm. Tính độ dài AB và FN
Câu 6 (0,5 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán 8 đề 2
Câu 1:
a.
b.
c.
d.
Câu 2:
a.
Suy ra x = 0, x = 4, x = -4
b.
Suy ra x = 0 hoặc x = -2
Câu 3:
a.
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x
b.
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào x
Câu 4:
Do
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 4 khi và chỉ khi x = 7 và y = 1
Câu 5:
a. Ta có ABCD là hình thang AB // CD
Ta có AB // CD, FN // CD suy ra AB // NF
Vậy ABFN là hình thang
Xét hình thang ABFN có ME // NF, ME = NF nên ME là đường trung bình của hình thang ABFN
Suy ra BE = EF
Xét tương tự với hình thang MEDC ta suy ra EF = FD
Ta có điều phải chứng minh
b. Theo chứng minh trên ta có
Ta lại có:
Câu 6:
Mặt khác với mọi số dương x, y nên
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 khi x = y = z
Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 8 sách mới:
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 - Tất cả các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Kết nối tri thức - Tất cả các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Cánh diều - Tất cả các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - Kết nối
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - Chân trời
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - Cánh diều
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn - Kết nối
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn - Cánh diều
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn - Chân trời
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Friends plus
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
- Đề thi học kì 2 lớp 8 môn KHTN
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn GDCD
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Tin
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn HĐTN
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Lịch sử Địa lí
-------------------------------------------------
Để xem thêm các đề thi giữa học kì các môn khác, mời các bạn vào chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 8 với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng là nguồn tài liệu để các em học sinh ôn luyện trước kì thi. Mời thầy cô và các em tham khảo.