Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 KNTT
TimDapAngiới thiệu Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 3 cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Sau đây là nội dung đề cương ôn thi Toán 8, mời thầy cô và các em tham khảo.
Toàn bộ đề thi, ma trận, bản đặc tả và đáp án đề thi có trong file tải, mời các bạn tải về để xem trọn bộ tài liệu
Tham khảo thêm:
- Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
- Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức - Đề 1
- Bộ Đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức có đáp án và ma trận
1. Ma trận đề thi học kì 1 Toán 8 KNTT
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) + TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
TT (1) |
Chương/Chủ đề (2) |
Nội dung/đơn vị kiến thức (3) |
Mức độ đánh giá (4-11) |
Tổng % điểm (12) |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|
|||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|
|||
1 |
Biểu thức đại số |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
2c Câu 1,2 0,5 đ |
1c Câu 13 0,5 đ |
3 câu 1,0 điểm |
||||||
Hằng đẳng thức |
2c Câu 3,4 0,5 đ |
1c Câu 14 1,0 đ |
1c Câu 15 2,0 đ |
4 câu 3,5 điểm |
|||||||
2
|
Tứ giác
|
Tứ giác |
1c Câu 5 0,25 đ |
1c Câu 6 0,25 đ |
2 câu 0,5 điểm |
||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
1c Câu 7 0,25 đ |
1c Câu 8 0,25 đ |
2 câu 0,5 điểm |
||||||||
3 |
Định lí Thalès trong tam giác |
Định lí Thalès trong tam giác |
1c Câu 12 0,25 đ |
0,5c Câu 18a 1,0 đ |
0,5c Câu 18b 1,0 đ |
2 câu 2,25 điểm |
|||||
4
|
Thu thập và tổ chức dữ liệu |
Thu thập, phân loại, tổ chức dữ liệu theo các tiêu chí cho trước |
|||||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ |
2c Câu 9,10 0,5 đ |
0,5c Câu 16a 0,5 đ |
0,5c Câu 16b 0,5 đ |
3 câu 1,5 điểm |
|||||||
5 |
Phân tích và xử lí dữ liệu |
Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có |
1c Câu 11 0,25 đ |
1c Câu 17 0,5 đ |
2 câu 0,75 điểm |
||||||
Tổng |
10 câu |
0,5 câu |
2 câu |
3,5 câu |
|
1,5 câu |
|
0,5 câu |
18 câu |
||
Điểm |
2,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
3,0 điểm |
|
2,5 điểm |
|
1,0 điểm |
10 điểm |
||
Tỉ lệ % |
30% |
35% |
25% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
65% |
35% |
100% |
2. Đề thi Toán cuối học kì 1 lớp 8 KNTT
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THCS GIA XUYÊN |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian làm bài: 90 phút |
A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm).
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: (NB) Biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2y
B. 2xy + 1
C. x - 2
D. x2 + 7
Câu 2: (NB) Biểu thức nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức?
A. 9x2y
B. 2xy + xy2
C. 5x2y3
D. 5x2y2
Câu 3: (NB) Biểu thức bằng biểu thức 3x + y là:
A. 3(x + y)
B. x(3 + y)
C. y + 3x
D. 3(y + x)
Câu 4: (NB) Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là
A.x2 + y2
B. (x + y)2
C. x2 - y2
D. (x - y)2
Câu 5: (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi?
A.Hình 1
B.Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 1 và Hình 2
Câu 6: (TH) Tổng 4 góc ngoài ở 4 đỉnh của tứ giác bằng bao nhiêu độ?
A.7200
B.1800
C. 5400
D. 3600
Câu 7: (NB) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A.Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C.Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 8: (TH) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A.Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
B.Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C.Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau
D.Giao điểm của hai đường chéo trong Hình chữ nhật là tâm của hình chữ nhật đó
Hình vẽ sau cho câu 9 và câu 10 Hình vẽ là biểu đồ nhiệt độ của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 |
Câu 9: (NB) Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 là:
A.310C
B.320C
C.330C
D.340C
Câu 10: (NB) Nhiệt độ lúc 18 giờ của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 là:
A.180C
B.290C
C.280C
D.270C
Câu 11: (NB) Trong một năm số tháng có trên 30 ngày là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 12: (NB) Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
B. Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác
C. Hai đỉnh của một tam giác
D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác.
B. TỰ LUẬN(7 điểm).
Câu 13 (0,5 điểm). (TH) Tính giá trị biểu thức A = 2x2y2 - 5xy tại x = -1, y = 2.
Câu 14 (1,0 điểm). (TH) Viết hằng đẳng thức diễn tả theo lời văn sau:
a)Tổng hai lập phương của 2 số x và y.
b) Hiệu hai bình phương của 2 số x và y.
Câu 15 (2,0 điểm). (VD) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Câu 16 (1,0 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Câu lạc bộ |
Số lượng học sinh tham gia |
Tiếng Anh |
@ @ @ @ @ |
Tiếng Pháp |
@ @ @ |
Tiếng Nga |
@ |
(Mỗi @ ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ)
a) (NB)Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh?
b) (VD)Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Bài 17 (0,5 điểm). (TH) Biểu đồ (H.5.20) cho biết cơ câu GDP của Việt Nam năm 2021.
Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết lĩnh vực nào đóng góp nhiều nhất vào GDP, với bao nhiêu phần trăm?
Câu 18 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Ba điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) (TH)Giải thích vì sao EF // AB.
b) (VDC)Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, K, F thẳng hàng và KA = KF.
-------------------- HẾT --------------------
Mời các bạn xem đáp án trong file tải về.
................................
Để có thể đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 lớp 8 sắp tới, các em học sinh cần lên kế hoạch ôn tập phù hợp, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 8 trên TimDapAnsẽ là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.