Ma trận và bản đặc tả đề kiểm tra học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức
TimDapAngiới thiệu Ma trận, đặc tả đề thi học kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức mô tả chi tiết các phần nội dung môn Toán 8 HK1, mời thầy cô tham khảo lên kế hoạch ra đề thi học kì 1 môn Toán sắp tới.
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán 8 - Thời gian: 90’ (Không kể thời gian phát đề)
TT |
Chủ đề |
Nội dung/Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng % điểm |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||||
1 |
Biểu thức đại số |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
1 (Câu1) 0,25đ |
15% ( nửa đầu ky1) |
||||||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ |
1 (Câu8) 0,25đ |
4 (Câu 2,3,4,5) 1,0đ |
||||||||||
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số |
2 (Câu 6,7) 0,5đ |
(Câu 13b, 2 ý) 1,0đ |
4 (Câu14abcd) 2,00đ |
35% |
||||||||
2 |
Hàm số và đồ thị |
Hàm số và đồ thị |
1 (Câu 13a) 0,5đ |
5% |
||||||||
3 |
Các hình khối trong thực tiễn |
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
2 (Câu 9,10)-0,5đ |
5% ( nửa đầu ky1) |
||||||||
4 |
Định lí Pythagore |
Định lí Pythagore |
1 (Câu 16) 1,0đ |
10% ( nửa đầu ky1) |
||||||||
5 |
Tứ giác |
Tứ giác |
2 (Câu 15ab) 2,0đ |
1 (Câu 11) 0,25đ |
1 (Câu 15c) 0,5đ |
30% |
||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
1 (Câu 12) 0,25đ |
|||||||||||
Tổng: Số câu Điểm |
4 1,0 |
2 2,0 |
8 2,0đ |
3 2,0đ |
4 2,0đ |
1 1,0đ |
22 10,0đ |
|||||
Tỉ lệ % |
30% |
40% |
20% |
10% |
100% |
|||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
UBND HUYỆN ……
TRƯỜNG THCS ……..
BẢNG ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: Toán 8 - Thời gian: 90’ (Không kể thời gian phát đề)
TT |
Chương/Chủ đề |
Mức độ đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
ĐẠI SỐ | ||||||||
1 |
Biểu thức đại số |
Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các đa thức nhiều biến |
Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. |
Câu 1-0,25đ |
||||
Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. |
||||||||
Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. |
||||||||
Hằng đẳng thức đáng nhớ |
Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. |
Câu 8-0,25đ |
||||||
Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. |
Câu 2,3,4,5( 1,0đ) |
|||||||
Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. |
||||||||
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số |
Nhận biết: – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. |
Câu 6,7-0,5đ |
||||||
Thông hiểu: – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. |
Câu 13b( 2 ý) -1đ |
|||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
|
Câu 14abc-1,5đ |
|||||||
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán. |
Câu 14d-0,5đ |
|||||||
2 |
Hàm số và đồ thị |
Hàm số và đồ thị |
Nhận biết: – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. |
|||||
– Nhận biết được đồ thị hàm số. |
||||||||
Thông hiểu: – Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. |
Câu 13a-0,5đ |
|||||||
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ; |
||||||||
– Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. |
||||||||
| ||||||||
3 |
Các hình khối trong thực tiễn |
Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều |
Nhận biết: – Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. |
|||||
Thông hiểu: – Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. |
||||||||
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. |
Câu 9,10-0,5đ |
|||||||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). |
||||||||
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. |
||||||||
4 |
Định lí Pythagore |
Định lí Pythagore |
Thông hiểu: – Giải thích được định lí Pythagore. |
|||||
Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. |
||||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). |
Câu 16 1,0đ |
|||||||
5 |
Tứ giác |
Tứ giác |
Nhận biết: – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. |
|||||
Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600. |
Câu 11-0,5đ |
|||||||
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt |
Nhận biết: – Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). |
|||||||
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). |
Câu 15b |
|||||||
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). |
Câu 15a |
|||||||
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). |
||||||||
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). |
||||||||
Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. |
Câu 12-0,5đ |
|||||||
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. |
Câu 15c |
|||||||
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. |
||||||||
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
|
||||||||
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. |
................................
Để có thể đạt điểm cao trong kì thi học kì 1 lớp 8 sắp tới, các em học sinh cần lên kế hoạch ôn tập phù hợp, bên cạnh đó cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều dạng đề khác nhau cũng như nắm được cấu trúc đề thi. Chuyên mục Đề thi học kì 1 lớp 8 trên TimDapAnsẽ là tài liệu phong phú và hữu ích cho các em ôn tập và luyện đề. Đây cũng là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời thầy cô và các em tham khảo.