Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2023 có đáp án
TimDapAngiới thiệu Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Công nghệ năm 2023 - 2024 bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều có đầy đủ đáp án, là tài liệu hay giúp quý thầy cô có thêm tài liệu tham khảo, biên soạn đề thi giữa học kì 1 lớp 8. Đây cũng là tài liệu hữu ích cho các em học sinh ôn luyện trước kỳ thi. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề thi, đáp án.
Link tải chi tiết từng bộ sách
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Kết nối tri thức
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều.
1. Đề kiểm tra giữa kì 1 Công nghệ 8 KNTT
Câu 1: Tên các khổ giấy chính là:
A. A0, A1, A2
B. A0, A1, A2, A3
C. A3, A1, A2, A4
D. A0, A1, A2, A3, A4
Câu 2: Trên bản vẽ kí thuật có các tỉ lệ là:
A. Tỉ lệ thu nhỏ
B. Tỉ lệ phóng to
C. Tỉ lệ nguyên hình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
Câu 4: Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 5: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 6: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
Câu 7: Từ khổ giấy A2 muốn có khổ giấy nhỏ hơn là khổ giấy A3 ta làm như thế nào?
A. Chia đôi chiều dài khổ giấy.
B. Chia đôi khổ giấy.
C. Chia đôi chiều rộng khổ giấy.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 8: Đường gióng và đường kích thước được biểu diễn:
A. song song
B. vuông góc
C. trùng nhau
D. đáp án khác
Câu 9: Nét liền mảnh thể hiện:
A. Đường kích thước, đường gióng
B. Cạnh thấy, đường bao thấy
C. Đường tâm, đường trục
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 11: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 12: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 13: Khối tròn xoay được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. từ trước ra sau
B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải
D. từ phải sang trái
Câu 15: Khối đa diện được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 17: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
Câu 18: Công dụng của bản vẽ chi tiết là:
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Câu 19: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật
Câu 20: Phần kích thước thước của bản vẽ chi tiết thể hiện điều gì?
A. Kích thước chung: kích thước dài, rộng, cao.
B. Kích thước bộ phận của chi tiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 21: Người công nhân căn cứ vào đâu để chế tạo chi tiết máy đúng như yêu cầu của người thiết kế?
A. Bản vẽ chi tiết
B. Bản vẽ lắp
C. Bản vẽ nhà
D. Cả ba đáp án trên
Câu 22: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 23: Phần kích thước trong bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
A. Dùng để chế tạo chi tiết máy
B. Dùng để kiểm tra chi tiết máy
C. Dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy
D. Đáp án khác
Câu 24: Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm:
A. Hình chiếu
B. Hình cắt
C. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh
D. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ
Câu 25: Chọn phát biểu đúng:
A. Bản vẽ chi tiết gồm hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
B. Bản vẽ chi tiết chỉ dùng để chế tạo chi tiết
C. Đọc bản vẽ chi tiết cần phải nhận biết chính xác, đầy đủ nội dung và tuân theo trình tự nhất định
D. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên
Câu 26: Trong bản vẽ lắp thể hiện mấy nội dung?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 27: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 28: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 29: Bản vẽ lắp dùng trong:
A. Thiết kế sản phẩm
B. Lắp ráp sản phẩm
C. Sử dụng sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30: Kích thước trong bản vẽ lắp gồm
A. Kích thước chung (dài, rộng, cao) của sản phẩm
B. Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết
C. Kích thước xác định vị trí giữa các chi tiết
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 31: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 32: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 33: Tìm hiểu số lượng, vật liệu của một chi tiết trong bản vẽ lắp ở đâu?
A. Khung tên
B. Bảng kê
C. Phân tích chi tiết
D. Tổng hợp
Câu 34: Bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết giống nhau ở những nội dung nào ?
A. Đều là bản vẽ kĩ thuật
B. Đều có các hình biểu diễn
C. Đều có kích thước và khung tên
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Bản vẽ lắp có công dụng như thế nào đối với sản phẩm
A. Diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm
B. Diễn tả vị trí tương quan giữa các chi tiết
C. Diễn tả cách thức lắp ghép các chi tiết
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 36: Khi đọc bản vẽ nhà, sau khi đọc nội dung ghi trong khung tên ta cần làm gì ở bước tiếp theo?
A. Phân tích hình biểu diễn
B. Phân tích kích thước của ngôi nhà
C. Xác định kích thước của ngôi nhà
D. Xác định các bộ phận của ngôi nhà
Câu 37: Mặt đứng biểu diễn:
A. Hình dạng, vị trí, kích thước các phòng
B. Hình dạng bên ngoài của ngôi nhà
C. Hình dạng, kích thước các tầng theo chiều cao
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 38: Căn cứ vào bản vẽ nhà, người ta có thể
A. Dự toán chi phí xây dựng
B. Xây dựng ngôi nhà đúng như mong muốn
C. Lắp ráp sản phẩm
D. Cả A và B đều đúng
Câu 39: Vì sao người ta bổ sung bản vẽ phối cảnh của ngôi nhà?
A. Để xác kích thước của ngôi nhà
B. Để dễ hình dung ngôi nhà như trong thực tế
C. Để tính toán chi phí xây dựng
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 40: Kích thước trong bản vẽ nhà là:
A. Kích thước chung
B. Kích thước từng bộ phận
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
2. Đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
Câu 1: Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị:
A. mm
B. dm
C. cm
D. Tùy từng bản vẽ
Câu 2: Trước con số chỉ kích thước đường tròn, người ta ghi kí hiệu gì?
A. d
B. R
C. Ø
D. O
Câu 3: Khổ giấy A4 có kích thước tính theo mm là:
A. 420 × 210
B. 279 × 297
C. 420 × 297
D. 297 × 210
Câu 4: Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 5: Có mấy khổ giấy chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Nét gạch dài - chấm - mảnh
Câu 7: Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:
A. A0
B. A1
C. A4
D. Các khổ giấy có kích thước như nhau
Câu 8: Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng
B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy
C. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm
D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về đường kích thước là đúng?
A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải
B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên
C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới
D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn
Câu 11: Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau?
A. 1 : 2
B. 5 : 1
C. 1 : 1
D. 5 : 2
Câu 12: Đâu là kích thước của khổ giấy A1?
A. 1 189 x 841
B. 841 x 594
C. 420 x 297
D. 297 x 210
Câu 13: Bản vẽ kĩ thuật là:
A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất
B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất
C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa
D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản
Câu 14. Đâu là các tiêu chuẩn chung của bản vẽ kĩ thuật?
(1) Tiêu chuẩn về khổ giấy
(2) Tiêu chuẩn về chữ viết
(3) Tiêu chuẩn về nét vẽ
(4) Tiêu chuẩn về ghi kích thước
(5) Tiêu chuẩn về tỉ lệ
A. (1) (2) (3) (4) (5)
B. (1) (2) (5)
C. (3) (4)
D. (1) (3) (4) (5)
Câu 15: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu:
A. Song song với mặt phẳng cắt
B. Song song với nhau
C. Cùng đi qua một điểm
D. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu
Câu 16: Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
Câu 17: Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là:
A. Mặt phẳng hình chiếu đứng
B. Mặt phẳng hình chiếu bằng
C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh
D. Mặt phẳng hình chiếu
Câu 18: Chọn phát biểu sai về vị trí hình chiếu:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh bên phải hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng
D. Đáp án A và B đúng
Câu 19: Có mấy loại phép chiếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20: Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là:
A. Đường thẳng chiếu
B. Tia chiếu
C. Đường chiếu
D. Đoạn chiếu
Câu 21: Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là:
A. hình chiếu
B. vật chiếu
C. mặt phẳng chiếu
D. vật thể
Câu 22: Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. từ trước ra sau
B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải
D. từ phải sang trái
Câu 23: Bản vẽ kĩ thuật sử dụng phép chiếu nào để biểu diễn vật thể?
A. Phép chiếu song song
B. Phép chiếu xuyên tâm
C. Phép chiếu vuông góc
D. Cả ba đáp án trên
Câu 24: Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí:
A. Bên trái hình chiếu đứng
B. Bên phải hình chiếu đứng
C. Trên hình chiếu đứng
D. Dưới hình chiếu đứng
Câu 25: Để nhận được hình chiếu đứng, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào?
A. từ trước ra sau
B. từ trên xuống dưới
C. từ trái sang phải
D. từ phải sang trái
Câu 26: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 27: Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì?
A. Hình tam giác đều
B. Hình tam giác cân
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
Câu 28: Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng:
A. Hình vuông
B. Hình lăng trụ
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhật
Câu 29: Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào?
A. Khối chóp tứ giác
B. Khối trụ
C. Khối cầu
D. Khối nón
Câu 30: Bản vẽ chi tiết thuộc
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ xây dựng
C. Bản vẽ lắp
D. Bản vẽ nhà
Câu 31: Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết?
A. Khung tên
B. Hình biểu diễn
C. Kích thước
D. Yêu cầu kĩ thuật
Câu 32: Khung tên của bản vẽ lắp cho biết những nội dung gì?
A. Tên sản phẩm
B. Tỉ lệ bản vẽ
C. Nơi thiết kế
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 33: Đâu là nội dung của bản vẽ lắp?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 34: Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 35: Hình nào biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao ?
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Không có đáp án đúng
Câu 36: So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây ?
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D. Khung tên
Câu 37: Trình tự đọc bản vẽ lắp?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
B. Khung tên → Bảng kê → Kích thước → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
C. Khung tên → Bảng kê → Hình biểu diễn → Kích thước → Phân tích chi tiết → Tổng hợp
D. Khung tên → Kích thước → Bảng kê → Hình biểu diễn → Phân tích chi tiết →Tổng hợp
Câu 38: Trình tự đọc bản vẽ nhà?
A. Hình biểu diễn → Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
B. Khung tên → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà → Hình biểu diễn
C. Khung tên → Hình biểu diễn → Kích thước → Các bộ phận chính của ngôi nhà
D. Khung tên → Kích thước → Hình biểu diễn → Các bộ phận chính của ngôi nhà
Câu 39: Đâu là nội dung của bản vẽ nhà?
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước
B. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
C. Khung tên, các hình biểu diễn, kích thước
D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật
Câu 40: Kí hiệu sau quy ước bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Cửa đi một cánh
B. Cửa đi bốn cánh
C. Cửa sổ đơn
D. Cửa sổ kép
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo
1-A | 2-C | 3-D | 4-C | 5-D | 6-D |
7-A | 8-D | 9-D | 10-B | 11-A | 12-B |
13-A | 14-D | 15-D | 16-B | 17-A | 18-C |
19-C | 20-B | 21-A | 22-C | 23-C | 24-D |
25-A | 26-A | 27-A | 28-D | 29-B | 30-A |
31-B | 32-D | 33-A | 34-B | 35-C | 36-B |
37-C | 38-C | 39-C | 40-A |
3. Đề kiểm tra giữa học kì 1 Công nghệ 8 Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Kí hiệu các khổ giấy dùng trong vẽ kĩ thuật theo Tiêu chuẩn Việt Nam là:
A. A0; A1; A2; A3; A4; A5
B. A1; A2; A3; A4; A5
C. A0; A1; A2; A3; A4
D. A1; A2; A3; A4
Câu 2: Diện tích khổ giấy A0 gấp mấy lần diện tích khổ giấy A3?
A. 2 lần.
B. 4 lần.
C. 8 lần.
D. 16 lần.
Câu 3: Nét vẽ đường kích thước và đường gióng là:
A. Nét gạch dài – chấm – mảnh.
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh.
D. Nét liền đậm
Câu 4: Tỉ lệ là:
A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước tương ứng đo trên vật thể.
B. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước tương ứng đo trên hình biểu diễn.
C. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn với kích thước chiều dài khổ giấy.
D. Tỉ số giữa kích thước đo được trên vật thể với kích thước chiều dài khổ giấy.
Câu 5: Phương pháp hình chiếu vuông góc sử dụng phép chiếu:
A. Phép chiếu xuyên tâm.
B. Phép chiếu song song.
C. Phép chiếu vuông góc.
D. Cả ba câu trên.
Câu 6: Hình chiếu vuông góc của một vật thể bao gồm:
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu bằng.
B. Hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh.
C. Hình chiếu cạnh và hình chiếu đứng.
D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
Câu 7: Trình tự vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện là:
A. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu bằng.
B. Vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh.
C. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu cạnh, vẽ hình chiếu đứng.
D. Vẽ hình chiếu bằng, vẽ hình chiếu đứng, vẽ hình chiếu cạnh.
Câu 8: Những khối đa diện và khối tròn xoay có 3 hình chiếu đều giống nhau là: A. Khối cầu và khối trụ.
B. Khối trụ và khối lập phương.
C. Khối lập phương và khối cầu.
D. Cả ba câu trên.
Câu 9: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật:
A. Trình bày các thông tin về hình dạng và kích thước của chi tiết.
B. Trình bày các thông tin về hình dạng và vật liệu của chi tiết.
C. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu của chi tiết.
D. Trình bày các thông tin về hình dạng, kích thước, vật liệu và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.
Câu 10: Bản vẽ chi tiết là bản vẽ kĩ thuật dùng để:
A. Phục vụ cho việc chế tạo và kiểm tra chi tiết.
B. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra và bảo quản chi tiết.
C. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và sửa chữa chi tiết.
D. Phục vụ cho việc chế tạo, kiểm tra, bảo quản và vận chuyển chi tiết.
Câu 11: Khi đọc bản vẽ chi tiết cần tuân thủ trình tự đọc như sau:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. khung tên,
C. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.
D. Khung tên, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, kích thước.
Câu 12: Bản vẽ lắp là bản vẽ kĩ thuật:
A. Trình bày các thông tin về hình dạng, kết cấu chung của một sản phẩm.
B. Trình bày các thông tin về vị trí tương quan giữa các chi tiết.
C. Trình bày các thông tin về cách thức lắp ghép giữa các chi tiết.
D. Cả ba câu trên.
Câu 13: Nội dung của bản vẽ lắp bao gồm:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
B. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước.
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật.
D. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật.
Câu 14: Khi đọc bản vẽ lắp cần tuân thủ trình tự đọc như sau:
A. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.
B. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
C. Bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.
D. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1: Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể (3 điểm)
………………..Hết………………
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Công nghệ 7 Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
ĐA |
C |
C |
B |
A |
C |
D |
B |
Câu |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
ĐA |
C |
D |
A |
A |
D |
B |
A |
* Điểm các câu trắc nghiệm làm đúng được tính mỗi câu 0,5 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (3 đ) |
Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể. – Vẽ đúng hình chiếu đứng. – Vẽ đúng hình chiếu bằng. – Vẽ đúng hình chiếu cạnh. – Hoàn thiện bản vẽ + Vẽ đúng các đường gióng + Vẽ đúng các đường ghi kích thước + Ghi đúng các số kích thước |
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ |
4. Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 8 sách mới:
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 - Tất cả các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Kết nối tri thức - Tất cả các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Cánh diều - Tất cả các môn
- Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 8 Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - Kết nối
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - Chân trời
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - Cánh diều
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn - Kết nối
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn - Cánh diều
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Văn - Chân trời
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Global success
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 Friends plus
- Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 8 i-Learn Smart World
- Đề thi học kì 2 lớp 8 môn KHTN
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn GDCD
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Tin
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Công nghệ
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn HĐTN
- Đề thi giữa kì 1 lớp 8 môn Lịch sử Địa lí
5. Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8 sách cũ
Ma trận đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
Cấp độ Tên Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng |
|||||
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
|
||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
1.Bản vẽ các khối hình học |
Biết được khái niệm về BVKT Biết được vị trí của hình chiếu bằng trên BVKT. |
Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp. Hiểu được các hướng chiếu của một hình chiếu vuông góc lên mặt phẳng. Hiểu được thế nào là hình chiếu của vật thể |
Vận dụng kiến thức về các hình chiếu vuông góc và vẽ được ba hình chiếu của một vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
2 1 10% |
4 2 20% |
1 3 30% |
7 6 60% |
|||||
2. Bản vẽ kĩ thuật |
Biêt được công dụng của mặt chiếu bằng trong bản vẽ nhà. |
Hiểu được quy ước vẽ ren trục và ren lỗ |
Trình bày được qui ước vẽ ren và phân loại được các đồ vật có ren trong, ren ngoài. |
|
|||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
1 0.5 5% |
1 0.5 5% |
1 3 30% |
3 4 40% |
|||||
Tổng số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % |
3 1.5 15% |
|
5 2.5 25% |
1 3 30% |
1 3 30% |
10 10 100% |
Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 8
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn câu đúng nhất mỗi câu 0.5 điểm
Câu 1: Khi quay hình tam giác vuông vòng quanh một cạnh góc vuông cố định ta được hình?
A. Hình hộp chữ nhật
B. Hình nón
C. Hình vuông
D. Hình lăng trụ
Câu 2: Vật thể sau đây có dạng hình gì?
A. Hình trụ B. Hình chỏm cầu C. Hình nón D. Hình cầu |
Câu 3: Để diễn tả chính xác hình dạng của vật thể ta cần lần lược chiếu vuông góc theo?
A. Hai hướng khác nhau
B. Bốn hướng khác nhau
C. Năm hướng khác nhau
D. Ba hướng khác nhau
Câu 4: Qui ước vẽ ren trục và ren lỗ cho nét đỉnh ren là.
A. Liền đậm và nét đứt
B. Liền đậm
C. Liền mảnh
D. Vẽ hở 3/4 vòng
Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật vị trí của hình chiếu bằng?
A. Nằm trên hình chiếu đứng
C. Nằm ngay phía dưới hình chiếu cạnh
B. Ở dưới hình chiếu đứng
D. Nằm ngay bên trái hình chiếu cạnh
Câu 6: Trong bản vẽ nhà, mặt bằng thể hiện?
A. Bên ngoài ngôi nhà
B. Mặt bên của ngôi nhà
C. Vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị đồ đạc....
D. Hình biểu diễn ba chiều của ngôi nhà
Câu 7: Bản vẽ kĩ thuật là trình bày các thông tin kĩ thuật dưới dạng
A. Chữ viết
B. Hình vẽ và các kí hiệu theo qui ước thống nhất
C. Tiếng nói
D. Cử chỉ
Câu 8: Quan sát hình, em hãy cho biết A và A’ là gì?
A. A là hình chiếu, A’ là vật thể B. A là vật thể, A’ là hình chiếu C. A là vật thể, A’ là mặt phẳng D. A và A’ là tia chiếu |
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Em hãy trình bày qui ước vẽ ren (2 điểm)
Em hãy kể tên hai đồ vật có ren trong, hai đồ vật có ren ngoài? (1 điểm)
Câu 2: Hãy vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể sau đây (3 điểm)
............................................
Để xem thêm các đề thi giữa học kì các môn khác, mời các bạn vào chuyên mục Đề thi giữa kì 1 lớp 8 với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng là nguồn tài liệu để các em học sinh ôn luyện trước kì thi. Mời thầy cô và các em tham khảo.