Đề thi Toán học kì 1 lớp 4
Bộ 100 đề thi Toán lớp 4 học kỳ 1 có đáp án chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Để tải toàn bộ chi tiết đề thi và đáp án của từng đề, các em học sinh kéo xuống dưới bài viết để tải về.
Tham khảo đề thi mới nhất: 120 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Số 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Trong các số dưới đây, số chia hết cho 3 là:
A. 2682
B. 7283
C. 5396
D. 1132
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn 4 yến = ….kg là:
A. 5400
B. 504
C. 540
D. 5040
Câu 3: Trung bình cộng của hai số 23 và 35 là:
A. 23
B. 25
C. 27
D. 29
Câu 4: Năm 2021 thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
Câu 5: Chu vi của hình vuông có diện tích bằng 64cm2 là:
A. 16cm
B. 24cm
C. 30cm
D. 32cm
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
a) 17722 + 39582
b) 82782 - 38131
c) 378 x 183
d) 4200 : 24
Bài 2 (1 điểm): Tìm X, biết:
a) X + 2434 = 8274
b) X : 145 = 17
Bài 3 (1 điểm): Cho các số 4, 0, 3, 5. Từ các chữ số đã cho, hãy lập tất cả các số có 3 chữ số, các chữ số đều khác nhau mà chia hết cho 2 và 5.
Bài 4 (2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 60m, chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tính diện tích của mảnh đất hình chữ nhật đó.
Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
A |
D |
D |
C |
D |
II. Phần tự luận
Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
a) 17722 + 39582 = 57304 |
b) 82782 – 38131 = 44651 |
c) 378 x 183 = 69174 |
d) 4200 : 24 = 175 |
Bài 2:
a) X + 2434 = 8274 X = 8274 – 2434 X = 5840 |
b) X : 145 = 17 X = 17 x 145 X = 2465 |
Bài 3:
Các số có 3 chữ số, các chữ số đều khác nhau mà chia hết cho 2 và 5 là 340, 350, 450, 430, 530, 540
Bài 4:
Nửa chu vi của mảnh đất hình chữ nhật là:
60 : 2 = 30 (m)
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là:
(30 + 12) : 2 = 21 (m)
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:
21 – 12 = 9 (m)
Diện tích của mảnh đất hình chữ nhật là:
21 x 9 = 189 (m2)
Đáp số: 189m2
Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 Số 2
Phần I. Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm năm trăm triệu bảy trăm hai mươi nghìn, ba đơn vị viết là:
A. 500702003
B. 550207303
C. 500720003
D. 570720003
Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau: 987543; 987889; 899987; 987658 là:
A. 987543
B. 987889
C. 987658
D. 899987
Câu 3. Cho 4 tấn 70kg = …….. kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 4070
B. 40070
C. 4700
D. 40070
Câu 4: Số điền vào chỗ chấm để 6800dm2 =…. m2 là:
A. 680000
B. 68000
C. 680
D. 68
Câu 5: Trong các số sau số nào chia hết cho 3?
A. 3070
B. 3050
C. 4080
D. 2093
Câu 6: Hình bên có:
A. 4 góc nhọn
B. 5 góc nhọn
C. 3 góc nhọn
D. 2 góc nhọn
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính:
a. 325164 + 68030
b. 479829 – 214589
c. 497 x 54
d. 0455 : 85
Bài 2: (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 98 x 112 – 12 x 98
b, 159 x 540 + 159 x 460
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3: (3đ) Một sân bóng hình chữ nhật có nửa chu vi 172m, chiều dài hơn chiều rộng 36m. Tính diện tích của sân bóng hình chữ nhật đó.
Bài 4: (1đ) Tổng của hai số là 780. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số bé thì ta được số lớn. Tìm hai số đó.
Đáp án: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
I. Phần Trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5đ.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
C |
B |
A |
D |
C |
A |
II. Phần tự luận:
Bài 1(2đ). Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 đ.
Kết quả:
a, 393194
b, 265240
c, 26838
d, 123
Bài 2 (1đ) Mỗi biểu thức được tính theo cách thuận tiện ghi 0,5đ.
Kết quả:
a, 9800 b, 159000
Bài 3 (3đ)
Bài giải
Ta có sơ đồ:
Chiều dài sân bóng là:
(172 + 36) : 2 = 104 (m)
Chiều rộng sân bóng là:
172 – 104 = 68 (m)
Diện tích sân bóng là:
104 x 68 = 7072 (m2)
Đáp số: 7020 m2
Bài 4 (1đ)
Bài giải
Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số có hai chữ số ta được số lớn nhiều hơn số bé 600 đơn vị.
Ta có sơ đồ:
Số lớn là: (780 + 600) : 2 = 690
Số bé là: 780 – 690 = 90
Đáp số: Số lớn: 690; số bé: 90
Đề thi học kì 1 lớp 4 Các môn
- 120 Đề thi Toán lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2022 - 2023
- Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2022 Tải nhiều
- 8 Đề thi học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có file nghe năm 2022
- Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2022 - 2023 Có đáp án
- Đề thi Tin học lớp 4 kì 1 năm 2022 - 2023 Tải nhiều
- Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4 năm 2022 Tải nhiều
- Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Khoa học năm 2022 - 2023 Tải nhiều
Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 4 Các môn
- Đề cương ôn tập học kì 1 lớp 4 năm đầy đủ các môn
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Khoa học lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lý lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử lớp 4
- Đề cương ôn thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 4
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được Tìm Đáp Án sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.