Bài 71 trang 61 SBT toán 8 tập 2

Giải bài 71 trang 61 sách bài tập toán 8. Cho các bất đẳng thức a > b; a < b; c > 0; c < 0; a + c < b + c; ...


Đề bài

Cho các bất đẳng thức

\(a > b;a < b;c > 0;c < 0;\)\(\,a + c < b + c;\)\(\,a + c > b + c;ac < bc;ac > bc\)

Hãy đặt các bất đẳng thức thích hợp vào chỗ trống (…) trong câu sau:

Nếu ……………………, và ……………………… thì …………………… 

Phương pháp giải - Xem chi tiết

*) Áp dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

 *) Áp dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương và số âm.

- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số dương ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.

- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.

Lời giải chi tiết

Nếu \(a > b\) và \(c > 0\) thì \(ac > bc.\)

Nếu \(a > b\) và \(c > 0\) thì \(a + c > b + c.\)

Nếu \(a > b\) và \(c < 0\) thì \(a + c > b + c.\)

Nếu \(a > b\) và \(c < 0\) thì \(ac < bc.\)

Nếu \(a < b\) và \(c > 0\) thì \(ac < bc.\)

Nếu \(a < b\) và \(c > 0\) thì \(a + c < b + c.\)

Nếu \(a < b\) và \(c < 0\) thì \(ac > bc.\)

Nếu \(a < b\) và \(c < 0\) thì \(a + c < b + c.\)

Bài giải tiếp theo
Bài 72 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Bài 73 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Bài 74 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Bài 75 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Bài 76 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Bài 77 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Bài 78 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Bài 79 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Bài 80 trang 61 SBT toán 8 tập 2
Bài 81 trang 62 SBT toán 8 tập 2

Video liên quan



Từ khóa