Bài 3.21 trang 172 SBT giải tích 12

Giải bài 3.21 trang 172 sách bài tập giải tích 12. Giả sử hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-a;a]. Chứng minh rằng:...


Đề bài

Giả sử hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ { - a;a} \right]\). Chứng minh rằng:

\(\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = } \left\{ \begin{array}{l}2\int\limits_0^a {f(x)dx} \,\,\left( 1 \right)\\0,\,\,\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)

(1): nếu \(f\) là hàm số chẵn.

(2): nếu \(f\) là hàm số lẻ.

Áp dụng để tính: \(\int\limits_{ - 2}^2 {\ln \left( {x + \sqrt {1 + {x^2}} } \right)dx} \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Đổi biến tính tích phân rồi suy ra điều phải chứng minh.

Lời giải chi tiết

Giả sử hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn trên đoạn \(\left[ { - a;a} \right]\), ta có: \(\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx}  = \int\limits_{ - a}^0 {f(x)dx}  + \int\limits_0^a {f(x)dx} \)

Đổi biến \(x =  - t\) đối với tích phân \(\int\limits_{ - a}^0 {f(x)dx} \), ta được:

\(\int\limits_{ - a}^0 {f(x)dx}  =  - \int\limits_a^0 {f( - t)dt} \)\( = \int\limits_0^a {f(t)dt}  = \int\limits_0^a {f(x)dx} \)

Vậy \(\int\limits_{ - a}^a {f(x)dx = 2\int\limits_0^a {f(x)dx} } \)

Trường hợp sau chứng minh tương tự.

Áp dụng:

Ta có: \(g( - x) = \ln \left( { - x + \sqrt {1 + {{\left( { - x} \right)}^2}} } \right)\)\( = \ln \left( { - x + \sqrt {1 + {x^2}} } \right)\) \( = \ln \left( {\dfrac{1}{{x + \sqrt {1 + {x^2}} }}} \right)\) \( =  - \ln \left( {x + \sqrt {1 + {x^2}} } \right) =  - g\left( x \right)\)

Nên \(g(x) = \ln \left( {x + \sqrt {1 + {x^2}} } \right)\) là hàm số lẻ trên đoạn \(\left[ { - 2;2} \right]\) nên \(\int\limits_{ - 2}^2 {g(x)dx = 0} \)

Bài giải tiếp theo
Bài 3.22 trang 172 SBT giải tích 12
Bài 3.23 trang 172 SBT giải tích 12
Bài 3.24 trang 172 SBT giải tích 12
Bài 3.25 trang 173 SBT giải tích 12
Bài 3.26 trang 173 SBT giải tích 12
Bài 3.27 trang 173 SBT giải tích 12
Bài 3.28 trang 173 SBT giải tích 12
Bài 3.29 trang 174 SBT giải tích 12
Bài 3.30 trang 174 SBT giải tích 12

Video liên quan



Từ khóa