Bài 27 trang 10 SBT toán 6 tập 2

Giải bài 27 trang 10 sách bài tập toán 6. Rút gọn : a) 4.7/9.32 ; ...


Đề bài

Rút gọn:

a) \(\displaystyle{{4.7} \over {9.32}}\)                                b) \(\displaystyle{{3.21} \over {14.15}}\)

c) \(\displaystyle{{2.5.13} \over {26.35}}\)                             d) \(\displaystyle{{9.6-9.3} \over {18}}\)

e) \(\displaystyle{{17.5-17} \over {3-20}}\)

f) \(\displaystyle{{49+7.49} \over {49}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Phân tích tử số và mẫu số thành tích của các thừa số, sau đó lần lượt chia tử số và mẫu số cho các thừa số chung.

Lời giải chi tiết

a) \(\displaystyle{{4.7} \over {9.32}} = {{4.7} \over {9.4.8}} = {7 \over {9.8}} = {7 \over {72}}\)

b) \(\displaystyle{{3.21} \over {14.15}} = {{3.3.7} \over {2.7.3.5}} = {3 \over {2.5}} = {3 \over {10}}\)

c) \(\displaystyle{{2.5.13} \over {26.35}} = {{2.5.13} \over {2.13.5.7}} = {1 \over 7}\)

d) \(\displaystyle{\rm{}}{{9.6 - 9.3} \over {18}} = {{9.(6 - 3)} \over {9.2}} = {{6 - 3} \over 2} \)\(\displaystyle= {3 \over 2}\)

e) \(\displaystyle{\rm{}}{{17.5 - 17} \over {3 - 20}} = {{17.(5 - 1)} \over { - 17}} = {{5 - 1} \over { - 1}} \)\(\displaystyle=  - 4\)

f) \(\displaystyle{{49 + 7.49} \over {49}} = {{49.(1 + 7)} \over {49}} \)\(\displaystyle= 1 + 7 = 8\)

Bài giải tiếp theo
Bài 28 trang 10 SBT toán 6 tập 2
Bài 29 trang 10 SBT toán 6 tập 2
Bài 30 trang 10 SBT toán 6 tập 2
Bài 31 trang 11 SBT toán 6 tập 2
Bài 32 trang 11 SBT toán 6 tập 2
Bài 33 trang 11 SBT toán 6 tập 2
Bài 34 trang 11 SBT toán 6 tập 2
Bài 35 trang 11 SBT toán 6 tập 2
Bài 36 trang 11 SBT toán 6 tập 2
Bài 37 trang 11 SBT toán 6 tập 2

Video liên quan



Từ khóa