Bài 2.57 trang 105 SBT hình học 10

Giải bài 2.57 trang 105 sách bài tập hình học 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với ...


Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với \(A(2;4);B(3;1);C( - 1;1)\)

LG a

Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC;

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức trọng tâm \(\left\{ \begin{array}{l}{x_G} = \dfrac{{{x_A} + {x_B} + {x_C}}}{3}\\{y_G} = \dfrac{{{y_A} + {y_B} + {y_C}}}{3}\end{array} \right.\)

H là trực tâm tam giác ABC \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}AH \bot BC\\CH \bot AB\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC}  = 0\\\overrightarrow {CH} .\overrightarrow {AB}  = 0\end{array} \right.\)

I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC \( \Leftrightarrow IA = IB = IC\)

Lời giải chi tiết:

\(A(2;4),B(3;1),C( - 1;1)\)

Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là: \(\left\{ \begin{array}{l}{x_G} = \dfrac{{{x_A} + {x_B} + {x_C}}}{3} = \dfrac{4}{3}\\{y_G} = \dfrac{{{y_A} + {y_B} + {y_C}}}{3} = 2\end{array} \right.\)

Vậy \(G\left( {\dfrac{4}{3};2} \right)\)

*Gọi H(x; y), ta có:

\(\overrightarrow {AB}  = (1; - 3);\overrightarrow {BC}  = ( - 4;0)\);\(\overrightarrow {CH}  = (x + 1;y - 1);\)\(\overrightarrow {AH}  = (x - 2;y - 4)\)

H là trực tâm tam giác ABC \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}AH \bot BC\\CH \bot AB\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}\overrightarrow {AH} .\overrightarrow {BC}  = 0\\\overrightarrow {CH} .\overrightarrow {AB}  = 0\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} - 4(x - 2) +0(y-4)= 0\\(x + 1) - 3(y - 1) = 0\end{array} \right. \)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x - 2 = 0\\
x - 3y + 4 = 0
\end{array} \right.\)

\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 2\\y = 2\end{array} \right.\)

*Gọi I(x; y), I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC \( \Leftrightarrow IA = IB = IC\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
AI = BI\\
BI = CI
\end{array} \right.\) \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {{{\left( {x - 2} \right)}^2} + {{\left( {y - 4} \right)}^2}} = \sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2} + {{\left( {y - 1} \right)}^2}} \\
\sqrt {{{\left( {x - 3} \right)}^2} + {{\left( {y - 1} \right)}^2}} = \sqrt {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + {{\left( {y - 1} \right)}^2}}
\end{array} \right.\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{(x - 2)^2} + {(y - 4)^2} = {(x - 3)^2} + {(y - 1)^2}\\{(x - 3)^2} + {(y - 1)^2} = {(x + 1)^2} + {(y - 1)^2}\end{array} \right.\)

\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2}\\
{\left( {x - 3} \right)^2} = {\left( {x + 1} \right)^2}
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2}\\
{x^2} - 6x + 9 = {x^2} + 2x + 1
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = {\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2}\\
- 8x = - 8
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
{\left( {1 - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = {\left( {1 - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2}\\
x = 1
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
1 + {y^2} - 8y + 16 = 4 + {y^2} - 2y + 1\\
x = 1
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
- 6y = - 12\\
x = 1
\end{array} \right.
\end{array}\)

\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 2\end{array} \right.\)

Vậy: I(1; 2)


LG b

Chứng minh H, G, I thẳng hàng.

Phương pháp giải:

Chứng minh \(\overrightarrow {IH} ,\overrightarrow {IG} \) cùng phương.

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\overrightarrow {IH}  = (1;0),\overrightarrow {IG}  = \left( {\dfrac{1}{3};0} \right)\)

\( \Rightarrow \overrightarrow {IH}  = 3\overrightarrow {IG} \) \( \Rightarrow \overrightarrow {IH} ,\overrightarrow {IG} \) cùng phương nên H, G, I thẳng hàng.

Bài giải tiếp theo
Bài 2.58 trang 105 SBT hình học 10
Bài 2.59 trang 105 SBT hình học 10
Bài 2.60 trang 105 SBT hình học 10
Bài 2.61 trang 105 SBT hình học 10
Bài 2.62 trang 105 SBT hình học 10
Bài 2.63 trang 105 SBT hình học 10
Bài 2.64 trang 105 SBT hình học 10
Bài 2.65 trang 106 SBT hình học 10
Bài 2.66 trang 106 SBT hình học 10
Bài 2.67 trang 106 SBT hình học 10

Video liên quan



Từ khóa