Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) - Toán lớp 4


Đề bài

Câu 1. a ) Viết số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau :

b ) Viết số tự nhiên bé nhất có năm chữ số khác nhau :

Câu  2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Cho năm chữ số : 2, 4, 0, 5 và 7.

a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

A. 75 042                           B. 74 502                          C. 75 420

b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:

A. 24 570                           B. 02 457                          C. 20 457

Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Hiệu của số bé nhất có năm chữ số khác nhau và số lớn nhất có ba chữ số là :

A. 9 023                                     B. 9 327

C. 9 235                                     D. 9 236

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích 100cm2. Chu vi hình vuông đó là:

A. 25cm                              B. 40cm2                         C. 40cm

Câu 5. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

\(4\)

\(98 + 8 × a\)

 

\(0\)

\(72 – a × 9\)

 

\(8\)

\(23 ×a - 97\)

 

\(6\)

\(96 : a × 5\)

 

Câu 6. Viết biểu thức và tính giá trị biểu thức:

a ) Nhân 6 với tổng của 1324 và 2107

b ) 10318 trừ đi tích của 728 và 6

Câu 7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0, 1, 2, 3.

Câu 8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51cm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.


Lời giải

Câu 1.

Phương pháp:

Xem lại lý thuyết về dãy số tự nhiên.

Cách giải:

a) Số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau là 98 765.

b) Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số khác nhau là 10 234.

Câu 2. 

Phương pháp:

Dựa vào cách so sánh các số tự nhiên để viết số lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đã cho.

Cách giải:

a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là 75 420.

   Ta có kết quả như sau:  A. S               B. S                     C. Đ              

b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là: 20 457.

   Ta có kết quả như sau:  A. S               B. S                     C. Đ

Câu 3.

Phương pháp:

- Tìm số bé nhất có năm chữ số khác nhau và số lớn nhất có ba chữ số.

- Hiệu của hai số = Số lớn - số bé.

Cách giải:

Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là 10 234.

Số lớn nhất có ba chữ số là 999.

Hiệu của số bé nhất có năm chữ số khác nhau và số lớn nhất có ba chữ số là:

                 10 234 - 999 = 9235

Chọn C.

Câu 4.

Phương pháp:

- Diện tích = cạnh × cạnh. Dựa vào diện tích đã biết để tìm độ dài cạnh của hình vuông.

- Chu vi = cạnh × 4.

Cách giải:

Ta có 10 × 10 = 100. Do đó, độ dài cạnh hình vuông đó là 10cm.

Chu vi hình vuông đó là: 

           10 × 4 = 40 (cm)

Chọn C.

Câu 5.

Phương pháp:

- Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.

- Biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải.

- Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.

Cách giải:

a. Với \(a=4\) thì \(98 + 8 × a\) \(= 98 + 8 × 4 \) \(= 98 + 32 = 130\) ;

b. Với \(a= 0\) thì \(72 – a × 9 \) \(= 72 – 0×  9\) \( = 72 – 0 = 72\) ;

c. Với \(a=8 \) thì \(23 × a – 97\) \(= 23 ×  8 – 97\) \( = 184 – 97 = 87\) ;

d. Với \(a= 6\) thì \(96 : a × 5 \) \(= 96 :6 ×5 \) \(= 16 × 5 = 80.\)

Ta có bảng kết quả như sau:

a

Biểu thức

Giá trị của biểu thức

\(4\)

\(98 + 8 × a\)

\(130\) 

\(0\)

\(72 – a × 9\)

\(72\)

\(8\)

\(23 ×a - 97\)

\(87\) 

\(6\)

\(96 : a × 5\)

\(80\) 

Câu 6.

Phương pháp:

Đọc kĩ cách diễn giải để viết biểu thức thích hợp rồi tính giá trị các biểu thức đó.

Cách giải:

a) Biểu thức biểu thị "Nhân \(6\) với tổng của \(1324\) và \(2107\)" là \(6 × (1328 + 2107)\).

   \(6 × (1328 + 2107)\)

    \(= 6 × 3435\)

    \(= 20610\)

b) Biểu thức biểu thị "\(10318\) trừ đi tích của \(728\) và \(6\)" là: \(10318 – 728 × 6\).

    \(10318 – 728 × 6\)

    \(= 10318 – 4368\)

    \(=  5950\)

Câu 7.

Phương pháp: 

Các số có 3 chữ số được viết từ từ bốn chữ số sau: 0, 1, 2, 3 thì phải có chữ số hàng trăm khác 0. Do đó, chữ số hàng trăm là là 1, 2 hoặc 3. 

Chữ số hàng chục có thể là 1 trong 4 chữ số 0, 1, 2, 3.

Chữ số hàng đơn vị có thể là 1 trong 4 chữ số 0, 1, 2, 3.

Chú ý đề bài yêu cầu viết các số có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ số 0, 1, 2, 3.

Cách giải:

Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 ta viết được các số có 3 chữ số khác nhau là:

- 102 ; 103 ; 120 ; 123 ; 130 ; 132 ;

- 210 ; 203 ; 210 ; 213 ; 230 ; 231 ;

- 301 ; 302 ; 310 ; 312 ; 320 ; 321.

Câu 8.

Phương pháp:

- Tìm chiều dài hình chữ nhật ban đầu:

  Hiệu giữa chiều dài hình chữ nhật mới và chiều rộng so với hiệu giữa chiều dài hình chữ nhật ban đầu và chiều rộng tăng số đơn vị là:  \(51-6=45m\).

 Phần tăng này chính là \(3\) lần chiều dài hình chữ nhật ban đầu (vì giữ nguyên chiều rộng và gấp chiều dài lên 4 lần.

Do đó, chiều dài hình chữ nhật ban đầu \(= (51-6) : 3 = 15m\).

- Tính chiều rộng \(=\) chiều dài \(-6cm\).

- Tính chu vi \(=\) (chiều dài \(+\) chiều rộng) \(\times \,2\).

- Tính diện tích \(=\) chiều dài \(\times\) chiều rộng. 

Cách giải:

Chiều dài hình chữ nhật đó là :

               \((51 – 6) : 3 = 15\;(m)\)

Chiều rộng hình chữ nhật đó là :

               \(15 – 6 = 9\;(m)\)

Chu vi hình chữ nhật đó là :

               \(( 15 + 9 ) × 2 = 48\;(m)\)

Diện tích hình chữ nhật đó là :

               \(15 × 9 = 135\;(m^2)\).

                               Đáp số : Chu vi: \(48m\);

                                             Diện tích: \(135m^2\).

 

Bài giải tiếp theo
Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
Đề số 10 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
Đề số 11 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4
Đề số 12 - Đề kiểm tra học kì 1 - Toán lớp 4

Video liên quan