Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 9
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Sinh học 9
Đề bài
I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:
Câu 1. Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:
A. Vô sinh B. Hữu sinh
C. Hữu cơ D. Vô sinh và hữu sinh
Câu 2 . Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng
C. Con người và các sinh vật khác D. Các sinh vật khác và ánh sáng
Câu 3 . Sinh vật tiêu thụ bao gồm:
A. Vi khuẩn, nấm, động vật ăn cỏ B. động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C. Động vật ăn thịt và cây xanh D. Vi khuẩn và cây xanh
Câu 4. Trong một chuỗi thức ăn, loài chuột luôn là:
A. Sinh vật sản xuất B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải D. Vừa là sinh vật tiêu thụ, vừa là sinh vật phân giải
Câu 5. Ọuần xã khác quần thể sinh vật ở điểm cơ bản sau:
A. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
B. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
C. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật sống trong các không gian và khoảng thời gian không xác định
D. Gồm các sinh vật khác loài sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định
Câu 6. Người ăn gỏi cá (thịt cá sống) dễ bị nhiễm bệnh:
A. Sốt rét B. Giun đũa
C. Chân voi D. Sán lá gan
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 . Kể tến một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường.
Câu 2 . Hãy nêu những đặc điểm về số lượngvà thành phần loài của quần xã sinh vật.
Câu 3 . Quần thể người có những đặc điểm nào mà quần thể sinh vật khác không có? Vì sao?
Câu 4. Tại sao khi lai hai dòng thuần ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ? Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ?
Lời giải chi tiết
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
C |
B |
B |
D |
D |
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. Biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường
- Sử dụng nguồn năng lượng sạch
- Có các nhà máy xử lí rác thải, xử lí khí thải
- Trồng rừng, trồng nhiều cây xanh
- Giáo dục để nâng cao ý thức cho mọi người về ô nhiễm và cách phòng tránh
- Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học để dự báo và tìm biện pháp phòng tránh
- Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất gây nguy hiểm cao
Câu 2 .
Đặc điểm |
Các chỉ số |
Thể hiện |
Số lượng các loài trong quần xã |
Độ đa dạng |
Mức độ phong phú về số lượngloài trong quần xã |
Độ nhiều |
Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã |
|
Độ thường gặp |
Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong số các địa điểm quan sát |
|
Thành phân loài trong quần xã |
Loài ưu thế |
Loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã |
Loài đặc trưng |
Loài chỉ có ở một quần xã hoặc có nhiều hơn hẳn các loài khác |
Câu 3.
- Quần thể người có những đặc trưng mà quần thể sinh vật không có: pháp luật, hôn nhân, hoạt động văn hoá, giáo dục, chính trị, tôn giáo....
- Vì con người có tư duy lôgíc và lao động có mục đích nên có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể, đồng thời cải tạo thiên nhiên.
Câu 4.
- F1 100% dị hợp, biểu hiện các đặc điểm của tính trội nên ưu thế lai biểu hiện rõ nhất
P: AAbbCC × aaBBcc -> aabbcc
- Ở các thế hệ sau tỉ lệ dị hợp giảm, nên ưu thế lai giảm
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh học 9 timdapan.com"