Câu 4.3 trang 133 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Chứng minh rằng các dãy số sau đây có giới hạn 0:


Chứng minh rằng các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đây có giới hạn 0:

 

LG a

\({u_n} = {{\sqrt {{5^n}} } \over {{3^n} + 1}}\)  

 

Lời giải chi tiết:

\(0 < {u_n} = {{{{\left( {\sqrt 5 } \right)}^n}} \over {{3^n} + 1}} < {{{{\left( {\sqrt 5 } \right)}^n}} \over {{3^n}}} = {\left( {{{\sqrt 5 } \over 3}} \right)^n}\) với mọi n

 Vì  \(0 < {{\sqrt 5 } \over 3} < 1\) nên \(\lim {\left( {{{\sqrt 5 } \over 3}} \right)^n} = 0.\) Do đó \({{\mathop{\rm limu}\nolimits} _n} = 0\)

 

LG b

\({u_n} = {{{{\left( { - 1} \right)}^n}\sin {n^2} + \cos n} \over {2\root 3 \of n  + 1}}\)            

 

Lời giải chi tiết:

\(-1\le{{\left( { - 1} \right)}^n}\sin {n^2}\le 1\) và  \(-1 \le\cos n \le 1\) với mọi n nên \(|{{\left( { - 1} \right)}^n}\sin {n^2}+ \cos x| \le 2\) với mọi n.

Suy ra \(|{u_n}| = {|{{{\left( { - 1} \right)}^n}\sin {n^2} + \cos n|} \over {2\root 3 \of n  + 1}} \le \frac{ 2}{2 \sqrt[3]{n}+1}\) 

Vì \(\lim {\frac{2}{2 \sqrt[3]{n}+1}=0}\) nên \({{\mathop{\rm limu}\nolimits} _n} = 0\)

 

LG c

\({u_n} = {{{{\left( { - 1} \right)}^n}} \over {{2^{n + 1}}}} - {1 \over {{3^{n + 1}}}}\)          

 

Lời giải chi tiết:

\(\left| {{u_n}} \right| \le {1 \over {{2^{n + 1}}}} + {1 \over {{3^{n + 1}}}} < {1 \over {{2^{n + 1}}}} + {1 \over {{2^{n + 1}}}} = {1 \over {{2^n}}}\) với mọi n

Vì \(\lim {1 \over {{2^n}}} = \lim {\left( {{1 \over 2}} \right)^n} = 0,\) từ đó suy ra \({{\mathop{\rm limu}\nolimits} _n} = 0\)

 

LG d

\({u_n} = {{n + \cos {{n\pi } \over 5}} \over {n\sqrt n  + \sqrt n }}\)

 

Lời giải chi tiết:

Hướng dẫn: \(0 \le {u_n} \le {{n + 1} \over {\sqrt n \left( {n + 1} \right)}} = {1 \over {\sqrt n }}\) với mọi n

 
Bài giải tiếp theo
Câu 4.4 trang 133 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 4.5 trang 134 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 4.6 trang 134 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Video liên quan



Từ khóa