Câu 3.22 trang 89 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Cho dãy số


Cho dãy số \(({u_n}),\) với \({u_n} = \sin {{n\pi } \over 3} + \cos {{n\pi } \over 6}.\)

LG a

Hãy tính \({u_1},{u_2},{u_3},{u_4},{u_5}.\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& {u_1} = \sqrt 3 \cr 
& {u_2} = {{\sqrt 3 + 1} \over 2} \cr 
& {u_3} = 0 \cr 
& {u_4} = - \sqrt 3 \cr 
& {u_5} = - \sqrt 3 \cr} \)


LG b

Chứng minh rằng \({u_n} = {u_{n + 12}}\) với mọi \(n \ge 1.\)

Lời giải chi tiết:

Với n là một số nguyên dương tùy ý, ta có

\(\eqalign{
& {u_{n + 12}} = \sin {{\left( {n + 12} \right)\pi } \over 3} + \cos {{\left( {n + 12} \right)\pi } \over 6} \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sin \left( {{{n\pi } \over 3} + 4\pi } \right) + \cos \left( {{{n\pi } \over 6} + 2\pi } \right) \cr 
& \,\,\,\,\,\,\,\,\, = \sin {{n\pi } \over 3} + \cos {{n\pi } \over 6} = {u_n} \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Câu 3.23 trang 89 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 3.24 trang 89 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 3.25 trang 89 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 3.26 trang 90 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 3.27 trang 90 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 3.28 trang 90 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 3.29 trang 90 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Video liên quan



Bài giải liên quan

Từ khóa