Câu 21 trang 226 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Tìm đạo hàm của các hàm số sau :


Tìm đạo hàm của các hàm số sau :

LG a

\(y = {{a{x^3} + b{x^2} + c} \over {\left( {a + b} \right)x}}\) (a, b, c là các hằng số)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{  & y' = \left[ {{a \over {a + b}}{x^2} + {b \over {a + b}}x + {c \over {\left( {a + b} \right)x}}} \right]  \cr  &  = {{2a} \over {a + b}}x + {b \over {a + b}} - {c \over {\left( {a + b} \right){x^2}}}  \cr  &  = {{2a{x^3} + b{x^2} - c} \over {\left( {a + b} \right){x^2}}} \cr} \)


LG b

\(y = {\left( {{x^3} - {1 \over {{x^3}}} + 3} \right)^4}\)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{  & y' = 4{\left( {{x^3} - {1 \over {{x^3}}} + 3} \right)^3}\left( {3{x^2} + {3 \over {{x^4}}}} \right)  \cr  &  = 12\left( {{x^3} - {1 \over {{x^3}}} + 3} \right)\left( {{x^2} + {1 \over {{x^4}}}} \right) \cr} \)


LG c

\(y = {x^3}{\cos ^2}x\)

Lời giải chi tiết:

\(y' = 3{x^2}{\cos ^2}x - {x^3}\sin 2x = {x^2}\left( {3{{\cos }^2}x - x\sin 2x} \right)\)


LG d

\(y = \sin \sqrt {4 + {x^2}} \)

Lời giải chi tiết:

\(y' = {x \over {\sqrt {4 + {x^2}} }}\cos \sqrt {4 + {x^2}} \)


LG e

\(y = \sqrt {1 + \tan \left( {x + {1 \over x}} \right)} \)

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{  & y' = {{1 - {1 \over {{x^2}}}} \over {2{{\cos }^2}\left( {x + {1 \over x}} \right)\sqrt {1 + \tan \left( {x + {1 \over x}} \right)} }}  \cr  &  = {{{x^2} - 1} \over {2{x^2}{{\cos }^2}\left( {x + {1 \over x}} \right)\sqrt {1 + \tan \left( {x + {1 \over x}} \right)} }} \cr} \)  

 

Bài giải tiếp theo
Câu 22 trang 227 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 23 trang 227 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 24 trang 227 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Câu 25 trang 227 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Video liên quan



Bài giải liên quan

Từ khóa