Câu 15 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường


Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường

LG a

y + x2 = 0 và y + 3x2 = 2

Giải chi tiết:

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong là:

-x2 = 2 – 3x2 ⇔ x = 1 ⇔ x = ± 1

Diện tích cần tìm là:

\(\eqalign{
& S = \int\limits_{ - 1}^1 {| - {x^2} - (2 - 3{x^2})|dx = \int\limits_{ - 1}^1 {|2{x^2} - 2|dx} } \cr 
& = \int\limits_{ - 1}^1 {(2 - 2{x^2})dx = (2x - {2 \over 3}{x^3})|_{ - 1}^1} = {8 \over 3} \cr} \)


LG b

y2 – 4x = 4 và 4x – y = 16

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& {y^2} - 4x = 4 \Leftrightarrow x = {{{y^2} - 4} \over 4} \cr 
& 4x - y = 16 \Leftrightarrow x = {{y + 16} \over 4} \cr} \) 

Phương trình tung độ giao điểm của hai đường cong là:

\({y^2} - 4 = y + 16 \Leftrightarrow {y^2} - y - 20 = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
y = - 4 \hfill \cr 
ý = 5 \hfill \cr} \right.\) 

Diện tích cần tìm là:

\(\eqalign{
& S = \int\limits_{ - 4}^5 {|{{{y^2} - 4} \over 4} - {{y + 16} \over 4}|dy} \cr 
& = {1 \over 4}\int\limits_{ - 4}^5 {|{y^2} - y - 20|dy = {1 \over 4}\int\limits_{ - 4}^5 {( - {y^2} + y + 20)dy} } \cr 
& = {1 \over 4}( - {{{y^3}} \over 3} + {{{y^2}} \over 2} + 20y)|_{ - 4}^5 = {{243} \over 8} \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Câu 16 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Câu 17 trang 213 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Câu 18 trang 214 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Câu 19 trang 214 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Câu 20 trang 214 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Câu 21 trang 214 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Câu 22 trang 214 SGK Giải tích 12 Nâng cao
Câu 23 trang 214 SGK Giải tích 12 Nâng cao

Video liên quan