Bài 54 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tìm đạo hàm của các hàm số sau:


Bài 54. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \left( {3x - 2} \right){\ln ^2}x\);

b) \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \ln {x^2}\);

c) \(y = x.\ln {1 \over {1 + x}}\);

d) \(y = {{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)} \over x}\).

Giải

a) \({y'} = 3{\ln ^2}x + \left( {3x - 2} \right).{{2\ln x} \over x} = 3{\ln ^2}x + {{2\left( {3x - 2} \right)\ln x} \over x}\).

b) \({y'} = {x \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}.\ln {x^2} + \sqrt {{x^2} + 1} .{{2x} \over {{x^2}}} = {{x\ln {x^2}} \over {\sqrt {{x^2} + 1} }} + {{2\sqrt {{x^2} + 1} } \over x}\).

c) \({y'} = \ln {1 \over {1 + x}} + x.{{ - {1 \over {{{\left( {1 + x} \right)}^2}}}} \over {{1 \over {1 + x}}}} =  - \ln \left( {1 + x} \right) - {x \over {x + 1}}\).

d) \({y'} = {{{{2x} \over {{x^2} + 1}}.x - \ln \left( {{x^2} + 1} \right)} \over {{x^2}}} = {{2} \over {{x^2} + 1}} - {{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)} \over {{x^2}}}\).

Bài giải tiếp theo
Bài 55 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 56 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Video liên quan