Bài 49 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Tính đạo hàm của các hàm số sau:


Bài 49. Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = \left( {x - 1} \right){e^{2x}}\);

b) \(y = {x^2}.\sqrt {{e^{4x}} + 1} ;\)

c) \(y = {1 \over 2}\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right);\) 

d) \(y = {1 \over 2}\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right);\)

Giải

a) \({y'} = {e^{2x}} + \left( {x - 1} \right).2{e^{2x}} = \left( {2x - 1} \right).{e^{2x}}\)

b) \({y'} = 2x\sqrt {{e^{4x}} + 1}  + {x^2}.{{4{e^{4x}}} \over {2.\sqrt {{e^{4x}} + 1} }} = {{2x\left[ {\left( {x + 1} \right){e^{4x}} + 1} \right]} \over {\sqrt {{e^{4x}} + 1} }}\)

c) \({y'} = {1 \over 2}\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)\)

d) \({y'} = {1 \over 2}\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)\)

Bài giải tiếp theo
Bài 50 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 51 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 52 trang 112 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 53 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 54 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 55 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao
Bài 56 trang 113 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao

Video liên quan