Bài 44 trang 214 SGK Đại số 10 Nâng cao

Đơn giản các biểu thức sau:


Đơn giản các biểu thức sau:

LG a

\(\sin ({\pi  \over 3} + \alpha ) - \sin ({\pi  \over 3} - \alpha )\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \(\sin a - \sin b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\sin ({\pi  \over 3} + \alpha ) - \sin ({\pi  \over 3} - \alpha ) \) \(= 2\cos \left( {\frac{{\frac{\pi }{3} + \alpha  + \frac{\pi }{3} - \alpha }}{2}} \right)\sin \left( {\frac{{\frac{\pi }{3} + \alpha  - \frac{\pi }{3} + \alpha }}{2}} \right)\) \(= 2\cos {\pi  \over 3}\sin \alpha  = \sin \alpha \)

Cách khác:


LG b

\({\cos ^2}({\pi  \over 4} + \alpha ) - {\cos ^2}({\pi  \over 4} - \alpha )\)

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức hạ bậc \({\cos ^2}\alpha  = \frac{{1 + \cos 2\alpha }}{2}\)

Sử dụng công thức:

\(\begin{array}{l}
\cos \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) = - \sin \alpha \\
\cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \sin \alpha
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

Áp dụng: \({\cos ^2}a = {{1 + \cos 2a} \over 2}\) , ta có: 

\(\eqalign{
& {\cos ^2}({\pi \over 4} + \alpha ) - {\cos ^2}({\pi \over 4} - \alpha ) \cr&= {{1 + \cos ({\pi \over 2} + 2\alpha )} \over 2} - {{1 + \cos ({\pi \over 2} - 2\alpha )} \over 2} \cr} \)

\(\begin{array}{l}
= \frac{{1 - \sin 2\alpha }}{2} - \frac{{1 + \sin 2\alpha }}{2}\\
= \frac{1}{2} - \frac{{\sin 2\alpha }}{2} - \frac{1}{2} - \frac{{\sin 2\alpha }}{2}\\
= - \frac{{\sin 2\alpha }}{2} - \frac{{\sin 2\alpha }}{2}\\
= - \sin 2\alpha
\end{array}\)

Cách khác:

Bài giải tiếp theo
Bài 45 trang 214 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 46 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 47 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 48 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 49 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 50 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 51 trang 216 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 52 trang 216 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 53 trang 216 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 54 trang 216 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa