Bài 1 trang 44 SGK Đại số 10 nâng cao
Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau
Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau
LG a
\(\displaystyle y = {{3x + 5} \over {{x^2} - x + 1}}\)
Phương pháp giải:
Biểu thức \(\frac{P}{Q}\) xác định khi \(Q\ne 0\).
Lời giải chi tiết:
Vì \({x^2} - x + 1 = {x^2} - 2.\frac{1}{2}.x + \frac{1}{4} + \frac{3}{4} \)\(= {\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{3}{4} > 0,\forall x\)
Do đó x2 – x + 1 ≠ 0 với mọi \(x ∈\mathbb R\) nên tập xác định của hàm số là \(D =\mathbb R\)
LG b
\(\displaystyle y = {{x - 2} \over {{x^2} - 3x + 2}}\)
Lời giải chi tiết:
Do phương trình: x2 - 3x + 2 = 0 có tập nghiệm là {1; 2} nên:
Hàm số xác định
\( \Leftrightarrow \,{x^2} - 3x + 2 \ne 0 \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ne 1 \hfill \cr
x \ne 2 \hfill \cr} \right.\)
Vậy \(D{\rm{ }} = {\rm{ }}\mathbb R\backslash \left\{ {1,{\rm{ }}2} \right\}\)
LG c
\(y = {{\sqrt {x - 1} } \over {x - 2}}\)
Lời giải chi tiết:
Hàm số xác định:
\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x - 1 \ge 0 \hfill \cr
x - 2 \ne 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ge 1 \hfill \cr
x \ne 2 \hfill \cr} \right.\)
Vậy \(D = [1; 2) ∪ (2; +∞)\) hoặc \(D = \left[ {1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
LG d
\(y = {{{x^2} - 2} \over {(x + 2)\sqrt {x + 1} }}\)
Lời giải chi tiết:
Hàm số xác định
\( \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x + 2 \ne 0 \hfill \cr
x + 1 > 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ne- 2 \hfill \cr
x > - 1 \hfill \cr} \right. \)
\(\Leftrightarrow x > - 1\)
Vậy \(D= (-1; +∞)\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 1 trang 44 SGK Đại số 10 nâng cao timdapan.com"