Bài 1. Phép tính lũy thừa với sỗ mũ thực - SBT Toán 11 CD
Giải bài 1 trang 33 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Điều kiện xác định của \({x^{ - 7}}\) là:
Giải bài 2 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Điều kiện xác định của \(\sqrt[5]{{{x^3}}}\) là:
Giải bài 3 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Điều kiện xác định của \(\sqrt[8]{{{x^3}}}\) là:
Giải bài 4 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Điều kiện xác định của \({x^{\sqrt 2 }}\) là:
Giải bài 5 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giá trị của biểu thức \(P = {2^{1 - \sqrt 2 }}{.2^{3 + \sqrt 2 }}{.4^{\frac{1}{2}}}\) bằng:
Giải bài 7 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nếu \({\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^{a - 1}} < 2 + \sqrt 3 \) thì:
Giải bài 8 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nếu \({a^{\sqrt 3 }} < {a^{\sqrt 2 }}\) thì:
Giải bài 9 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Biểu thức \(P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {{x^3}} }}\) với \(x > 0\) được rút gọn bằng:
Giải bài 10 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Biểu thức \(Q = {a^{\sqrt 3 }}.{\left( {\frac{1}{a}} \right)^{\sqrt 3 - 1}}\) với \(a > 0\) được rút gọn bằng:
Giải bài 11 trang 34 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a, biết:
Giải bài 12 trang 34, 35 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết:
Giải bài 13 trang 35 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Xác định các giá trị của số thực a thỏa mãn:
Giải bài 14 trang 35 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(a > 0,{\rm{ }}b > 0\). Rút gọn mỗi biểu thức sau:
Giải bài 15 trang 35 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(x,y\) là các số thực dương và số thực a thỏa mãn:
Giải bài 16 trang 35 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 25 năm, tức là cứ sau 25 năm, khối lượng của chất phóng xạ đó giảm đi một nửa.