Bài tập cuối chương VI - SBT Toán 11 CD
Giải bài 69 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nếu \({a^{\frac{3}{4}}} < {a^{\frac{4}{5}}}\) thì:
Giải bài 70 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nếu \({2^x} = 3\) thì \({4^x}\) bằng:
Giải bài 71 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nếu \(\sqrt[6]{x} = a\) thì \(\sqrt x \) bằng:
Giải bài 72 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\sqrt[3]{x}} \) với \(x \ge 0\) nhận được:
Giải bài 73 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{x + 2}}\) là:
Giải bài 74 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x - 1} \right)\) là:
Giải bài 75 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Giá trị của \({\log _2}9 - {\log _2}36\) bằng:
Giải bài 76 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nếu \({\log _4}\sqrt a = 16\) thì \({\log _4}a\) bằng:
Giải bài 77 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nếu \(\log 2 = a\) thì \(\log 4000\) bằng:
Giải bài 78 trang 52 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nếu \({\log _{12}}6 = a\) thì \({\log _2}6\) bằng:
Giải bài 79 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
Giải bài 80 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nghiệm của phương trình \({3^{x - 1}} = 1\) là:
Giải bài 81 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nghiệm của phương trình \(0,{5^x} = {\left( {\sqrt 2 } \right)^{x + 3}}\) là:
Giải bài 82 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nghiệm của phương trình \({\log _{\frac{1}{3}}}x = - 2\) là:
Giải bài 83 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Nghiệm của phương trình \({\log _5}\left( {2x - 3} \right) - {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {2x - 3} \right) = 0\) là:
Giải bài 84 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{\sqrt x }} > 1\) là:
Giải bài 85 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {3x - 1} \right) < 3\) là:
Giải bài 86 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho ba số thực dương \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c\) khác 1
Giải bài 87 trang 53 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho a là số thực dương. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a:
Giải bài 88 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(x,y\) là các số thực dương khác 1. Rút gọn các biểu thức sau:
Giải bài 89 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
Giải bài 90 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(b > 0\) và \({b^{\frac{2}{3}}} = a.\) Viết \({b^2};{\rm{ }}\sqrt a .b;{\rm{ }}\frac{{{a^6}}}{{{b^3}}}\) theo lũy thừa cơ số \(a\).
Giải bài 91 trang 54 sách bài tập toán 11 - Cánh diều
Cho \(a > 0,{\rm{ }}a \ne 1\) và \({a^{\frac{1}{2}}} = b.\) Tính: