Own up

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Own up  

/oʊn ʌp/

Thú nhận, thừa nhận

Ex: It's time for you to own up to your mistakes and take responsibility.

(Đến lúc bạn thừa nhận lỗi của mình và đảm nhận trách nhiệm.)         

Từ đồng nghĩa

Admit /ədˈmɪt/

(v): Thừa nhận

Ex: She finally admitted to breaking the vase accidentally.

(Cô ấy cuối cùng đã thừa nhận đã vô tình làm vỡ bình hoa.)

Từ trái nghĩa

Deny /dɪˈnaɪ/

(v): Phủ nhận

Ex: Despite the evidence, he continues to deny any involvement in the theft.

(Mặc dù có bằng chứng, anh ta vẫn tiếp tục phủ nhận mọi liên quan đến vụ trộm.)