Occur to
Occur to
/əˈkɜːr tuː/
Nảy ra ý tưởng, nảy ra trong đầu
Ex: It never occurred to me that she might not want to go.
(Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng cô ấy có thể không muốn đi.)
Từ đồng nghĩa
Realize /ˈrɪəlaɪz/
(v): Nhận ra
Ex: It suddenly dawned on him that he had forgotten his keys.
(Nó đột ngột hiện lên trong tâm trí anh ấy rằng anh ấy đã quên chìa khóa.)