Giáo án Tiếng Anh lớp 8: The first test 1

Admin
Admin 20 Tháng một, 2021

Giáo án môn Tiếng Anh lớp 8

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: The first test 1 được TimDapAnsưu tầm và giới thiệu để có thể chuẩn bị giáo án và bài giảng hiệu quả, giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian và công sức làm việc. Giáo án môn Tiếng Anh 8 này được soạn phù hợp quy định Bộ Giáo dục và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.

Giáo án Tiếng Anh lớp 8 Unit 2: Making arrangements - Lesson 5

Giáo án Tiếng Anh lớp 8: Revision and consolidation 1

Giáo án Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: At home - Lesson 1

I. OBJECTIVES:

1. Aim:

  • Helps Ss revise the knowledge they have learned and evaluate how much they have got the requirements of the lessons.
  • Helps teacher evaluate the requirements of getting the objectives of lessons.

2. Knowledge: Unit 1, 2 ,3

* Language:

Pronunciation: …………………………………………..

Vocabulary: About the theme: Personal information

  • Words describing house and home: rug, armchair, couch, oven, sink, cooker, …
  • Names of telecommunication devices: fax machine, mobile phone, …
  • Words describing appearance: thin, tall, short,

+ Grammar:

  • Present simple, Past simple tense
  • Future with be going to
  • Reflexive pronouns: yourself, myself, themselves
  • Modal verbs: must, have to, ought to
  • Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs, …
  • Adjective + too / enough + to - infinitive
  • Why, Because

3. Skills: Listening, reading, writing, linguistic knowledge.

4. Matrix:

TT

Dạng bài

Chuẩn kiến thức

Mức độ

Số

câu

Số

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng

cao

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

TL

TN

KQ

I.

Listening

- Listen and order.

- Listen and complete.

Listen for general information

4

6

10

2.5

II.

Reading

- Read and write True or False.

- Read and answer.

Read a passage for general or detailed information

2

6

2

10

2.5

III.

Writing

- Rewriting sentences.

- Describing a room in their house.

- Future with be going to

- Adjective + too / enough + to - infinitive

1

2

5

8

2.5

IV.

Linguistics knowledge

- Phonetics

- Multiple choice

- Sounds:

- Present simple, Past simple tense

- Future with be going to

- Reflexive pronouns: yourself, myself, themselves

- Modal verbs: must, have to, ought to

- Adverbs of place: here, there, upstairs, downstairs, …

- Why, Because

4

1

1

1

1

1

1

10

2.5

Tổng số câu/ Tổng số điểm

12/3.0

16/4.0

5/2.0

5/1.0

38

10

Tỉ lệ %

30%

40%

20%

10 %

100%

II. PREPARATION:

1. Teacher: Test paper

2. Students: Revision theknowledge from unit 1 to unit 3.

III. PROCEDURES:

1. Settlement:Greeting and checking absence.

2. Test content:

Topic 1:

A. LISTENING:

I. Hãy lắng nghe đoạn băng rồi sắp xếp những câu sau theo đúng trật tự trong băng: (1pt)

Good evening, Ba. How are you?

Good evening, Mr. Tan

Yes. My dinner will be ready.

Are you going home now?

* Answer: 1. ……… 2. ……… 3. ……… 4. ………

II. Nghe lại đoạn băng rồi điền 1 từ còn thiếu vào mỗi ô trống: (1.5pts)

Nga: Good morning, Miss Lien.

Miss Lien: Good morning. Nice to (1)…………… you again, Nga.

Nga: Nice to see you, (2)………………….

Miss Lien: Class will begin (3)………………. You (4)…………… hurry.

Nga: OK

Miss Lien: Good morning, Tan.

Tan: Good morning, Lien.

Miss Lien: Do you have the time, please?

Mr. Tan: Yes. It’s (5)………………

Miss Lien: (6)……………………. you.

B. READING:

Đọc đoạn văn sau rồi làm bài tập bên dưới:

Hang, my close friend, is one of the loveliest people I have ever met. Although she is not very beautiful, she is actually good-looking and charming (duyên dáng) with long black hair. Her nose is straight while her eyes are big with thick eyelashes. With a big smile always on her face, she looks very lovely and confident. As a student, Hang is a kind of active and sociable person. She is smart and also good at persuading people. Besides, she is always kind and helpful to everybody. In our eyes, she is really nice friend. We all love her.

I. True (T) or False (F): (1.5pts)

1. Hang is very beatiful.

2. She has long black hair.

3. Her eyes are small.

4. She always smiles to everybody.

5. She is not a confident person.

6. She seldom helps her friends.

II. Trả lời các câu hỏi sau: (1pt)

1. What does Hang look like?

………………………………………………………………………..

2. What on her face makes her look lovely and confident?

………………………………………………………………………..

3. Is she helpful?

………………………………………………………………………..

4. Do her friends love her?

………………………………………………………………………..

C. WRITING:

I. Hãy dùng những từ gợi ý ở trong ngoặc để viết lại những câu sau: (1.5pts)

1. The ladder isn't very long. It doesn't reach the window.(adj + enough + to-inf)

.................................................................................................

2. He is strong. He can carry the big table.(adj + enough + to-inf)

.......................................................................................................

3. Tom bought a movie ticket yesterday. (going to / a movie/ tonight)

........................................................................................................

II. Hãy viết một đoạn văn khoảng 5-7 câu để miêu tả về một căn phòng trong nhà em: (1pt)

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………


Nếu bạn không thấy nội dung bài viết được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!