TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Điểm chuẩn Đại học Cửu Long DCL năm 2019. Nội dung được tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh tham khảo.
Điểm chuẩn Đại học Cửu Long DCL
- 1. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long DCL năm 2019
- 2. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2018
- 3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Cửu Long năm 2019
1. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long DCL năm 2019
TT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | Điều dưỡng:
| A02,B00,B03,D08 | 18 |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00,B00,B03,D07 | 18 |
3 | Ngôn ngữ Anh | A01,D01,D14,D15 | 14 |
4 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam:
| C00,D01,D14,D15 | 14 |
5 | Đông phương học:
| A01,C00,D01,D14 | 14 |
6 | Công tác xã hội | A01,C00,C01,D01 | 14 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00,A01,C00,D01 | 14 |
8 | Luật kinh tế | 14 | |
9 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,C04 | 14 |
10 | Kinh doanh thương mại | 14 | |
11 | Kế toán | 14 | |
12 | Tài chính - Ngân hàng | 14 | |
13 | Công nghệ thông tin:
| A00,A01,D01,D07 | 14 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí:
| A00,A01,D01,C01 | 14 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 14 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | |
18 | Công nghệ thực phẩm | A00,A01,B00,C01 | 14 |
19 | Công nghệ sinh học | A00,A01,B00,B03 | 14 |
20 | Nông học | 14 | |
21 | Bảo vệ thực vật | 14 |
Điểm chuẩn trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn thi theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, nhóm đối tượng, áp dụng chung cho các tổ hợp xét tuyển.
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ như sau:
TT | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
1 | Điều dưỡng:
| A02,B00,B03,D08 | Học lực năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên |
2 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00,B00,B03,D07 | |
3 | Ngôn ngữ Anh | A01,D01,D14,D15 | 6,0 |
4 | Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam:
| C00,D01,D14,D15 | 6,0 |
5 | Đông phương học:
| A01,C00,D01,D14 | 6,0 |
6 | Công tác xã hội | A01,C00,C01,D01 | 6,0 |
7 | Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00,A01,C00,D01 | 6,0 |
8 | Luật kinh tế | 6,0 | |
9 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,D01,C04 | 6,0 |
10 | Kinh doanh thương mại | 6,0 | |
11 | Kế toán | 6,0 | |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 6,0 | |
13 | Công nghệ thông tin:
| A00,A01,D01,D07 | 6,0 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí:
| A00,A01,D01,C01 | 6,0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 6,0 | |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 6,0 | |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6,0 | |
18 | Công nghệ thực phẩm | A00,A01,B00,C01 | 6,0 |
19 | Công nghệ sinh học | A00,A01,B00,B03 | 6,0 |
20 | Nông học | 6,0 | |
21 | Bảo vệ thực vật | 6,0 |
Năm 2019, Đại học Cửu Long tuyển hơn 1.700 thí sinh ở tất cả ngành. Thí sinh trung tuyển nộp hồ sơ hạn chót là 15/8.
2. Điểm chuẩn Đại học Cửu Long năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 13 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 13 | |
3 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D14 | 13 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 13 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 13 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 13 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 13 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 13 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B03 | 13 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 13 | |
11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; C01 | 13 | |
15 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 13 | |
16 | 7620109 | Nông học | A00; A01; B00; B03 | 13 | |
17 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; A01; B00; B03 | 13 | |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; D08 | 13 | |
19 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B03; D07 | 13 | |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 13 | |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 13 |
3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Cửu Long năm 2019
Đại học Cửu Long năm 2019 trường xét tuyển 1800 chỉ tiêu.
Phương thức xét tuyển
Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể sử dụng 01 trong 02 phương thức hoặc sử dụng đồng thời cả 02 phương thức sau đây để đăng ký xét tuyển.
1. Xét kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ THPT):
Thí sinh chọn 1 trong 3 cách sau đây:
- Xét kết quả cả năm của tổ hợp môn xét tuyển ở năm lớp 12.
- Xét kết quả cả năm của tổ hợp môn xét tuyển ở 3 năm THPT (Lớp 10, lớp 11, lớp 12).
- Xét kết quả 5 học kì đầu bậc THPT (Học kì 1 và 2 của năm lớp 10, học kì 1 và 2 của năm học lớp 11, học kì 1 của năm học lớp 12).
2. Xét kết quả thi THPT Quốc gia 2019: Theo quy định của Bộ GD & ĐT.
Mời các bạn tham khảo thêm các bài tiếp theo của chúng tôi:
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội DMT 2019
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHF năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2019
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao TP HCM STS các năm
- Điểm chuẩn Khoa Y - Đại học Quốc gia TP HCM QSY các năm
Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới bạn đọc Điểm chuẩn Đại học Cửu Long DCL năm 2019. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học, Thông tin các Trường Đại học, Học viện và Cao đẳng mà Tìm Đáp Án tổng hợp và đăng tải.