Trường đại học Tài Nguyên và môi trường HN công bố điểm chuẩn năm 2019, với phương thức tuyển sinh là xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và theo kết quả lớp 12 THPT (nhà trường có sử dụng ưu tiên xét tuyển thẳng đối với học sinh chuyên THPT) theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019
- 1. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019
- 2. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2018
- 3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019
1. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019
Ngày 9/8, điểm chuẩn 17 ngành của trường này được công bố, trong đó 13 ngành lấy bằng mức sàn 14.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Quản trị kinh doanh 18,75; tiếp đó là Công nghệ thông tin 17,25 và Quản lý đất đai 16,25.
Mức điểm năm nay nhìn chung thấp hơn năm ngoái (trừ ngành Quản trị kinh doanh lấy ngưỡng 16 điểm, các ngành còn lại lấy 15).
2. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Tại trụ sở chính | --- | |||
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 15 | Tại cơ sở Hà Nội |
3 | 7380101 | Luật | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | Tại cơ sở Hà Nội |
5 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
6 | 7440299 | Khí tượng thủy văn biển | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
7 | 7440221 | Khí tượng và khí hậu học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
9 | 7620103 | Khoa học đất | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 | Tại cơ sở Hà Nội |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 15 | Tại cơ sở Hà Nội |
15 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
16 | 7850199 | Quản lý biển | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | Tại cơ sở Hà Nội |
18 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Hà Nội |
19 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13.5 | Tại cơ sở Hà Nội |
20 | Tại phân hiệu Thanh Hóa | --- | |||
21 | 7340301PH | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Thanh Hóa |
22 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Thanh Hóa |
23 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Thanh Hóa |
24 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00, A01, B00, D01 | 13 | Tại cơ sở Thanh Hóa |
3. Phương án tuyển sinh của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2019
Trường đại học Tài nguyên và môi trường Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2019 với tổng 2.325 chỉ tiêu, trong đó 1190 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPTQG.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 2.325 dự kiến
Thời gian đào tạo: 4 năm
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia và theo kết quả lớp 12 THPT theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD và ĐT
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Chỉ tiêu tuyển sinh: